Qua Bài 20: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1 – “Thăm bệnh nhân”, chúng ta đã học được những từ vựng như “bị bệnh”, “bệnh viện”, “mơ mộng”, “chán nản”… và các mẫu câu như “lặp lại động từ”, “tính từ + chết mất rồi”, giúp việc diễn đạt cảm xúc và kể lại trải nghiệm hằng ngày trở nên sinh động hơn rất nhiều.
← Xem lại Bài 19: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 看 /kàn/ – khán – (động từ): xem, nhìn
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 我在看电视。
- Wǒ zài kàn diànshì.
- Tôi đang xem TV.
🔊 你看这本书吗?
- Nǐ kàn zhè běn shū ma?
- Bạn có đọc cuốn sách này không?
2️⃣ 别客气 /bié kèqi/ – biệt khách khí – (cụm từ): đừng khách sáo
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 别客气,随便吃!
- Bié kèqi, suíbiàn chī!
- Đừng khách sáo, cứ tự nhiên ăn đi!
🔊 对我别这么客气。
- Duì wǒ bié zhème kèqi.
- Đừng khách sáo với tôi như vậy.
3️⃣ 无聊 /wúliáo/ – vô liêu – (tính từ): nhàm chán
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 这个电影很无聊。
- Zhège diànyǐng hěn wúliáo.
- Bộ phim này rất nhàm chán.
🔊 我感到很无聊。
- Wǒ gǎndào hěn wúliáo.
- Tôi cảm thấy rất chán.
4️⃣ 医院 /yīyuàn/ – y viện – (danh từ): bệnh viện
🪶 Cách viết chữ Hán:
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 21: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1