Bài 19: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 – Bây giờ đã quen rồi?

Bài 19 của Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 chủ đề “Bây giờ đã quen rồi” tập trung vào cách hỏi và trả lời về sự thích nghi với môi trường mới, đặc biệt là khi sống, làm việc hoặc học tập ở một nơi khác. Đây là chủ đề thường gặp trong cuộc sống khi bạn muốn hỏi thăm ai đó về việc họ đã quen với môi trường mới hay chưa.

← Xem lại Bài 18: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

(1) 🔊 多 – duō – tính từ – đa – nhiều

多 Stroke Order Animation

📝 Ví dụ:

🔊 这里有很多人。
Zhèlǐ yǒu hěnduō rén.
(Ở đây có rất nhiều người.)

🔊 你要多吃水果。
Nǐ yào duō chī shuǐguǒ.
(Bạn nên ăn nhiều hoa quả.)

(2)🔊 长 – cháng – tính từ – trường – dài

长 Stroke Order Animation

📝 Ví dụ:

🔊 这条河很长。
Zhè tiáo hé hěn cháng.
(Con sông này rất dài.)

🔊 她的头发很长。
Tā de tóufa hěn cháng.
(Tóc cô ấy rất dài.)

(3) 🔊 年 – nián – danh từ – niên – năm

年 Stroke Order Animation

📝 Ví dụ:

🔊 今年是2023年。
Jīnnián shì 2023 nián.
(Năm nay là năm 2023.)

🔊 新年快乐!
Xīnnián kuàilè!
(Chúc mừng năm mới!)

(4) 🔊 习惯 – xíguàn – danh từ – tập quán – thói quen

习 Stroke Order Animation惯 Stroke Order Animation

📝 Ví dụ:

🔊 我有一个好习惯。
Wǒ yǒu yīgè hǎo xíguàn.
(Tôi có một thói quen tốt.)

🔊 早起是我的习惯。
Zǎo qǐ shì wǒ de xíguàn.
(Dậy sớm là thói quen của tôi.)

(5) 🔊 生活 – shēnghuó – danh từ – sinh hoạt – cuộc sống

生 Stroke Order Animation活 Stroke Order Animation

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button