Bài 2: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1 – Một trang nhật kí

Bài 2 của Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 với chủ đề “Một trang nhật kí “留学中国的前两周” – Hai tuần đầu du học ở Trung Quốc” trong giáo trình Boya Trung Cấp 1 đã ghi lại chân thực những cảm xúc, khó khăn, cũng như sự trưởng thành của người học trong những ngày đầu đặt chân đến Trung Quốc.

← Xem lại Bài 1: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Boya Trung Cấp 1 Tập 1 tại đây

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 头 /tóu/ – đầu – (danh từ): đầu

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: đầu
🔤 Pinyin: tóu
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 这两个星期挺紧张,头两天忙着办入学手续。

  • Zhè liǎng gè xīngqī tǐng jǐnzhāng, tóu liǎng tiān máng zhe bàn rùxué shǒuxù.
  • Hai tuần này khá căng thẳng, hai ngày đầu bận làm thủ tục nhập học.

🔊 他头疼得厉害。

  • Tā tóu téng de lìhài.
  • Anh ấy đau đầu dữ dội.

2️⃣ 入学 /rùxué/ – nhập học – (động từ): nhập học

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: nhập học
🔤 Pinyin: rùxué
🈶 Chữ Hán: 🔊 入学

📝 Ví dụ:

🔊 办入学手续、参加分班考试。

  • Bàn rùxué shǒuxù, cānjiā fēnbān kǎoshì.
  • Làm thủ tục nhập học, tham gia thi phân lớp.

🔊 他今年九月入学。

  • Tā jīnnián jiǔ yuè rùxué.
  • Anh ấy sẽ nhập học vào tháng 9 năm nay.

3️⃣ 手续 /shǒuxù/ – thủ tục – (danh từ): thủ tục

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: thủ tục
🔤 Pinyin: shǒuxù
🈶 Chữ Hán: 🔊 手续

📝 Ví dụ:

🔊 这两个星期挺紧张,头两天忙着办手续。

  • Zhè liǎng gè xīngqī tǐng jǐnzhāng, tóu liǎng tiān máng zhe bàn shǒuxù.
  • Hai tuần này khá căng thẳng, hai ngày đầu bận làm thủ tục.

🔊 办护照需要很多手续。

  • Bàn hùzhào xūyào hěn duō shǒuxù.
  • Làm hộ chiếu cần nhiều thủ tục.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 3: Giáo trình HN Boya Trung Cấp 1 Tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button