Bài 18: Giáo trình HN Boya Sơ cấp Tập 1 – Làm khách (2)

Bài 18 của Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 chủ đề “Làm khách” tiếp tục mở rộng nội dung về giao tiếp khi đến thăm nhà người khác, giúp người học thực hành cách bày tỏ lời khen, nhận xét về nhà cửa, món ăn, cũng như cách từ chối và cảm ơn một cách lịch sự.

← Xem lại Bài 17: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây

Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:

1️⃣ Từ vựng

1️⃣ 好吃 /hǎochī/ – hảo ngật – (tính từ): ngon

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: ngon
🔤 Pinyin: hǎochī
🈶 Chữ Hán: 🔊 好吃

📝 Ví dụ:

🔊 这个菜很好吃。

  • Zhège cài hěn hǎochī.
  • Món ăn này rất ngon.

🔊 妈妈做的饭最好吃。

  • Māma zuò de fàn zuì hǎochī.
  • Cơm mẹ nấu là ngon nhất.

2️⃣ 味道 /wèidao/ – vị đạo – (danh từ): mùi vị

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: mùi vị
🔤 Pinyin: wèidao
🈶 Chữ Hán: 🔊 味道

📝 Ví dụ:

🔊 这个汤味道很好。

  • Zhège tāng wèidao hěn hǎo.
  • Món canh này có vị rất ngon.

🔊 奇怪的味道。

  • Qíguài de wèidao.
  • Mùi vị lạ.

3️⃣ 北方 /běifāng/ – bắc phương – (danh từ): miền Bắc

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: miền Bắc
🔤 Pinyin: běifāng
🈶 Chữ Hán: 🔊 北方

📝 Ví dụ:

🔊 我是北方人。

  • Wǒ shì běifāng rén.
  • Tôi là người miền Bắc.

🔊 北方冬天很冷。

  • Běifāng dōngtiān hěn lěng.
  • Mùa đông miền Bắc rất lạnh.

4️⃣ 过 /guò/ – quá – (động từ): từng, trải qua

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: trải qua
🔤 Pinyin: guò
🈶 Chữ Hán: 🔊

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 19: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button