Bài 16 của Giáo trình Boya Sơ cấp Tập 1 với chủ đề “Cuối tuần bạn làm gì?” tập trung vào cách hỏi và trả lời về kế hoạch cuối tuần, giúp người học thực hành các mẫu câu giao tiếp hàng ngày liên quan đến thời gian, hoạt động và sở thích.
← Xem lại Bài 15: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây
Dưới đây là phân tích chi tiết nội dung bài học:
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 又 – yòu – hựu – (phó từ): lại, một lần nữa
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 他又迟到了。
- Tā yòu chídào le.
- Anh ấy lại đến muộn.
🔊 今天又下雨了。
- Jīntiān yòu xià yǔ le.
- Hôm nay trời lại mưa.
2️⃣ 了 – le – liễu – (trợ từ): dùng để diễn tả sự hoàn thành hoặc thay đổi
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 我吃了饭了。
- Wǒ chī le fàn le.
- Tôi đã ăn cơm rồi.
🔊 他回家了。
- Tā huí jiā le.
- Anh ấy về nhà rồi.
3️⃣ 看起来 – kàn qǐlai – khán khởi lai – (cụm từ): trông có vẻ
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 看起来要下雨了。
- Kàn qǐlai yào xià yǔ le.
- Trông có vẻ sắp mưa.
🔊 他看起来很高兴。
- Tā kàn qǐlai hěn gāoxìng.
- Anh ấy trông có vẻ rất vui.
4️⃣ 啦 – la – la – (trợ từ): dùng để nhấn mạnh hoặc biểu cảm
🪶 Cách viết chữ Hán:
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 17: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1