Bài 14 trong Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp 1 xoay quanh chủ đề màu sắc, giúp người học làm quen với cách diễn đạt sở thích và so sánh màu sắc trong tiếng Trung.
← Xem lại Bài 13: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 件 /jiàn/ mw. – kiện – lượng từ của áo (cái, chiếc)
- 我买了一件毛衣。
(Wǒ mǎile yí jiàn máoyī.)
→ Tôi đã mua một chiếc áo len. - 这件衣服很好看。
(Zhè jiàn yīfu hěn hǎokàn.)
→ Chiếc áo này rất đẹp.
2. 白 /bái/ adj. – bạch – màu trắng
- 他穿了一件白衬衫。
(Tā chuānle yí jiàn bái chènshān.)
→ Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi trắng. - 我喜欢白颜色。
(Wǒ xǐhuān bái yánsè.)
→ Tôi thích màu trắng.
3. 毛衣 /máoyī/ n. – mao y – áo len
- 这件毛衣很暖和。
(Zhè jiàn máoyī hěn nuǎnhuo.)
→ Chiếc áo len này rất ấm. - 我冬天常穿毛衣。
(Wǒ dōngtiān cháng chuān máoyī.)
→ Vào mùa đông tôi thường mặc áo len.
4. 挺 /tǐng/ adv. – đỉnh – rất, khá
- 这件衣服挺贵的。
(Zhè jiàn yīfu tǐng guì de.)
→ Chiếc áo này khá đắt. - 他挺聪明的。
(Tā tǐng cōngming de.)
→ Anh ấy khá thông minh.
5. 好看 /hǎokàn/ adj. – hảo khán – đẹp, dễ nhìn
- 这条裙子真好看。
(Zhè tiáo qúnzi zhēn hǎokàn.)
→ Chiếc váy này thật đẹp. - 她长得很好看。
(Tā zhǎng de hěn hǎokàn.)
→ Cô ấy rất xinh đẹp.
6. 容易 /róngyì/ adj. – dung dị – dễ, dễ dàng
- 这个问题很容易。
(Zhè ge wèntí hěn róngyì.)
→ Câu hỏi này rất dễ. - 中文不太容易学。
(Zhōngwén bú tài róngyì xué.)
→ Tiếng Trung không dễ học lắm.
7. 脏 /zāng/ adj. – tang – bẩn
- 地上很脏。
(Dìshang hěn zāng.)
→ Sàn nhà rất bẩn. - 这件衣服太脏了。
(Zhè jiàn yīfu tài zāng le.)
→ Chiếc áo này bẩn quá rồi.
8. 蓝 /lán/ adj. – lam – màu xanh lam
- 我喜欢蓝色的衣服。
(Wǒ xǐhuān lánsè de yīfu.)
→ Tôi thích quần áo màu xanh lam. - 天空是蓝色的。
(Tiānkōng shì lánsè de.)
→ Bầu trời có màu xanh.
9. 颜色 /yánsè/ n. – nhan sắc – màu sắc
- 你喜欢什么颜色?
(Nǐ xǐhuān shénme yánsè?)
→ Bạn thích màu gì? - 这种颜色很流行。
(Zhè zhǒng yánsè hěn liúxíng.)
→ Màu này rất thịnh hành.
10. 有点儿 /yǒudiǎnr/ adv. – hữu điểm nhi – hơi, một chút
- 今天有点儿冷。
(Jīntiān yǒudiǎnr lěng.)
→ Hôm nay hơi lạnh. - 我有点儿累了。
(Wǒ yǒudiǎnr lèi le.)
→ Tôi hơi mệt rồi.
11. 深 /shēn/ adj. – thâm – đậm, sâu
- 我喜欢深蓝色。
(Wǒ xǐhuān shēn lánsè.)
→ Tôi thích màu xanh đậm. - 这条河很深。
(Zhè tiáo hé hěn shēn.)
→ Con sông này rất sâu.
12. 浅 /qiǎn/ adj. – thiển – nhạt, nông
- 她穿了一条浅色的裙子。
(Tā chuānle yì tiáo qiǎnsè de qúnzi.)
→ Cô ấy mặc một chiếc váy màu nhạt. - 这个水池很浅。
(Zhè ge shuǐchí hěn qiǎn.)
→ Bể nước này rất nông.
13. 黄 /huáng/ adj. – hoàng – màu vàng
- 小明最喜欢黄色。
(Xiǎomíng zuì xǐhuān huángsè.)
→ Tiểu Minh thích màu vàng nhất. - 我买了一顶黄色的帽子。
(Wǒ mǎile yì dǐng huángsè de màozi.)
→ Tôi đã mua một chiếc mũ màu vàng.
14. 漂亮 /piàoliang/ adj. – phiêu lượng – xinh đẹp, đẹp
- 她长得很漂亮。
(Tā zhǎng de hěn piàoliang.)
→ Cô ấy rất xinh đẹp. - 这张照片真漂亮。
(Zhè zhāng zhàopiàn zhēn piàoliang.)
→ Bức ảnh này thật đẹp.
15. 它 /tā/ pron. – tha – nó (chỉ sự vật, đồ vật)
- 这只猫很可爱,我很喜欢它。
(Zhè zhī māo hěn kě’ài, wǒ hěn xǐhuān tā.)
→ Con mèo này rất dễ thương, tôi rất thích nó. - 我不知道它在哪里。
(Wǒ bù zhīdào tā zài nǎlǐ.)
→ Tôi không biết nó ở đâu.
16. 昨天 /zuótiān/ n. – tạc thiên – hôm qua
- 昨天我去了北京。
(Zuótiān wǒ qù le Běijīng.)
→ Hôm qua tôi đã đi Bắc Kinh. - 昨天天气不好。
(Zuótiān tiānqì bù hǎo.)
→ Hôm qua thời tiết không tốt.
17. 新 /xīn/ adj. – tân – mới
- 我买了一辆新车。
(Wǒ mǎile yí liàng xīnchē.)
→ Tôi đã mua một chiếc xe mới. - 这是我新买的衣服。
(Zhè shì wǒ xīn mǎi de yīfu.)
→ Đây là bộ quần áo tôi mới mua.
18. 辆 /liàng/ mw. – lượng – lượng từ cho xe cộ (chiếc, cái)
- 我有两辆自行车。
(Wǒ yǒu liǎng liàng zìxíngchē.)
→ Tôi có hai chiếc xe đạp. - 他开了一辆黑色的车。
(Tā kāile yí liàng hēisè de chē.)
→ Anh ấy lái một chiếc xe màu đen.
19. 旧 /jiù/ adj. – cựu – cũ
- 这本书太旧了。
(Zhè běn shū tài jiù le.)
→ Quyển sách này cũ quá. - 我把旧衣服送给别人了。
(Wǒ bǎ jiù yīfu sòng gěi biérén le.)
→ Tôi đã tặng quần áo cũ cho người khác.
20. 便宜 /piányi/ adj. – tiện nghi – rẻ
- 这件衣服很便宜。
(Zhè jiàn yīfu hěn piányi.)
→ Chiếc áo này rất rẻ. - 这家店东西不贵,也不便宜。
(Zhè jiā diàn dōngxi bú guì, yě bú piányi.)
→ Cửa hàng này đồ không đắt, cũng không rẻ.
21. 丢 /diū/ v. – đu – mất, đánh rơi
- 我的手机丢了。
(Wǒ de shǒujī diū le.)
→ Tôi làm mất điện thoại rồi. - 他丢了钱包。
(Tā diūle qiánbāo.)
→ Anh ấy làm mất ví.
22. 别的 /bié de/ adj. – biệt đích – khác
- 我想买别的颜色。
(Wǒ xiǎng mǎi bié de yánsè.)
→ Tôi muốn mua màu khác. - 你还有别的吗?
(Nǐ hái yǒu bié de ma?)
→ Bạn còn cái gì khác không?
23. 黑 /hēi/ adj. – hắc – màu đen
- 他穿黑色的西装。
(Tā chuān hēisè de xīzhuāng.)
→ Anh ấy mặc bộ vest đen. - 我喜欢黑色的鞋子。
(Wǒ xǐhuān hēisè de xiézi.)
→ Tôi thích giày màu đen.
24. 灰 /huī/ adj. – khôi – màu xám, màu tro
- 这条裤子是灰色的。
(Zhè tiáo kùzi shì huīsè de.)
→ Chiếc quần này màu xám. - 我不喜欢灰色的衣服。
(Wǒ bù xǐhuān huīsè de yīfu.)
→ Tôi không thích quần áo màu xám.
25. 绿 /lǜ/ adj. – lục – màu xanh lục
- 春天到处都是绿色。
(Chūntiān dàochù dōu shì lǜsè.)
→ Mùa xuân khắp nơi đều là màu xanh. - 我买了一件绿色的衬衫。
(Wǒ mǎile yí jiàn lǜsè de chènshān.)
Ngữ pháp
1. 挺 + adj. – Khá/Rất…
(那件白毛衣)挺好看的。
(Nà jiàn bái máoyī) tǐng hǎokàn de.
(Chiếc áo len trắng đó) khá đẹp.
Biểu thị mức độ tương đối cao, tương đương với “rất”, thường đi kèm với “的”. Ví dụ:
- 你的毛衣挺漂亮。
Nǐ de máoyī tǐng piàoliang.
(Áo len của bạn khá đẹp.) - 学校商店的东西挺贵的。
Xuéxiào shāngdiàn de dōngxi tǐng guì de.
(Đồ ở cửa hàng trường khá đắt.) - 北京的冬天挺冷的。
Běijīng de dōngtiān tǐng lěng de.
(Mùa đông Bắc Kinh khá lạnh.) - 学生宿舍挺小的。
Xuéshēng sùshè tǐng xiǎo de.
(Ký túc xá sinh viên khá nhỏ.)
2. Cụm từ “的”
白的容易脏。这件蓝的怎么样?
Bái de róngyì zāng. Zhè jiàn lán de zěnmeyàng?
(Đồ trắng dễ bẩn. Cái màu xanh này thế nào?)
Cụm từ “的” có thể tạo thành từ “x+的”, “x” có thể là danh từ, đại từ, động từ hoặc tính từ… Chức năng của cụm từ “的” tương đương với một danh từ.
- 这本词典是英文的。
Zhè běn cídiǎn shì Yīngwén de.
(Cuốn từ điển này là bằng tiếng Anh.) - 那辆自行车是我的。
Nà liàng zìxíngchē shì wǒ de.
(Chiếc xe đạp đó là của tôi.) - 她买的便宜,我买的贵。
Tā mǎi de piányi, wǒ mǎi de guì.
(Cô ấy mua rẻ, tôi mua đắt.) - 玛丽的毛衣是红的。
Mǎlì de máoyī shì hóng de.
(Áo len của Mary là màu đỏ.)
3. 有(一)点儿 : Hơi/Có chút…
这样的颜色有点儿深,我喜欢浅颜色的。
Zhèyàng de yánsè yǒudiǎn shēn, wǒ xǐhuān qiǎn yánsè de.
(Màu này hơi đậm, tôi thích màu nhạt hơn.)
Đặt trước tính từ, biểu thị ý “một chút”, “一” có thể lược bỏ. Thường dùng cho những điều không mong muốn.
- 今天有点儿冷。
Jīntiān yǒudiǎn lěng.
(Hôm nay hơi lạnh.) - 黑颜色的有点儿深。
Hēi yánsè de yǒudiǎn shēn.
(Màu đen hơi đậm.) - 那儿的东西有(一)点儿贵。
Nàr de dōngxi yǒu(yī)diǎn guì.
(Đồ ở đó hơi đắt.) - 他有(一)点儿不高兴。
Tā yǒu(yī)diǎn bù gāoxìng.
(Anh ấy hơi không vui.)
Hội thoại
Đoạn 1:
玛丽: 中村,你看,那件白毛衣怎么样?
中村: 挺好看的。不过,白的容易脏。这件蓝的怎么样?
玛丽: 这件的颜色有点儿深,我喜欢浅颜色的。
中村: 那件黄的呢?
玛丽: 不错,挺漂亮的,就买它吧。
Mǎlì: Zhōngcūn, nǐ kàn, nà jiàn bái máoyī zěnmeyàng?
Zhōngcūn: Tǐng hǎokàn de. Búguò, bái de róngyì zāng. Zhè jiàn lán de zěnmeyàng?
Mǎlì: Zhè jiàn de yánsè yǒu diǎn shēn, wǒ xǐhuān qiǎn yánsè de.
Zhōngcūn: Nà jiàn huáng de ne?
Mǎlì: Búcuò, tǐng piàoliang de, jiù mǎi tā ba.
Mary: Nakamura, bạn xem, cái áo len trắng kia thế nào?
Nakamura: Khá đẹp đấy. Nhưng mà đồ trắng dễ bẩn. Cái áo len xanh này thì sao?
Mary: Màu của cái này hơi đậm, mình thích màu nhạt hơn.
Nakamura: Thế cái áo len vàng kia thì sao?
Mary: Được đấy, khá đẹp, mình sẽ mua cái này đi.
Đoạn 2:
大卫: 玛丽,这是你的自行车吗?
玛丽: 对,这是我昨天买的,怎么样?
大卫: 挺漂亮的。不是新的吧?
玛丽: 对,我买的是一辆旧的,旧的比较便宜,也不容易丢。
大卫: 有别的颜色吗?
玛丽: 有,有黑的、蓝的,还有灰的、黄的。你喜欢什么颜色的?
大卫: 我喜欢绿的。
Dàwèi: Mǎlì, zhè shì nǐ de zìxíngchē ma?
Mǎlì: Duì, zhè shì wǒ zuótiān mǎi de, zěnmeyàng?
Dàwèi: Tǐng piàoliang de. Bú shì xīn de ba?
Mǎlì: Duì, wǒ mǎi de shì yí liàng jiù de, jiù de bǐjiào piányi, yě bù róngyì diū.
Dàwèi: Yǒu biéde yánsè ma?
Mǎlì: Yǒu, yǒu hēi de, lán de, hái yǒu huī de, huáng de. Nǐ xǐhuān shénme yánsè de?
Dàwèi: Wǒ xǐhuān lǜ de.
David: Mary, đây là xe đạp của bạn à?
Mary: Đúng rồi, mình mua hôm qua đấy, thấy thế nào?
David: Khá đẹp đấy. Không phải xe mới phải không?
Mary: Ừ, mình mua xe cũ thôi, xe cũ rẻ hơn mà cũng ít bị mất hơn.
David: Có màu khác không?
Mary: Có chứ, có màu đen, xanh, rồi còn có màu xám, vàng nữa. Bạn thích màu gì?
David: Mình thích màu xanh lá cây.
Bài học giúp người học mô tả màu sắc, bày tỏ sở thích và so sánh màu sắc trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, chẳng hạn khi đi mua sắm hoặc lựa chọn quần áo.
→ Xem tiếp Bài 15: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya