Thông qua bài 12 của Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 với chủ đề “Chuyển nhà” là một tình huống rất thực tế, phản ánh hoạt động thường gặp trong cuộc sống: chuyển nhà và liên hệ dịch vụ vệ sinh. Nhân vật Đại Vệ vừa chuyển đến chỗ ở mới, vừa trao đổi trực tiếp với nhân viên chuyển đồ, vừa gọi điện thoại để đặt lịch dọn dẹp nhà cửa.
← Xem lại Bài 11: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 tại đây
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 劳驾 /láojià/ – lao giá – (thán từ): xin lỗi, làm phiền
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 劳驾,请问洗手间在哪儿?
- Láojià, qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎr?
- Làm phiền, cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu ạ?
🔊 劳驾,帮我拿一下这个箱子。
- Láojià, bāng wǒ ná yíxià zhège xiāngzi.
- Làm phiền, giúp tôi cầm cái va li này một chút.
2️⃣ 纸 /zhǐ/ – chỉ – (danh từ): giấy
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 请给我一张纸。
- Qǐng gěi wǒ yì zhāng zhǐ.
- Làm ơn đưa tôi một tờ giấy.
🔊 他在纸上写了名字。
- Tā zài zhǐ shàng xiě le míngzì.
- Anh ấy viết tên lên giấy.
3️⃣ 箱子 /xiāngzi/ – sương tử – (danh từ): va li, hòm, thùng
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 我的箱子很重。
- Wǒ de xiāngzi hěn zhòng.
- Va li của tôi rất nặng.
🔊 他把箱子放在床下了。
- Tā bǎ xiāngzi fàng zài chuáng xià le.
- Anh ấy để cái thùng dưới gầm giường.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 13: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2