Trong cuộc sống hiện đại, gọi điện, trò chuyện, học bài, uống cà phê, hát hò… đều là những hoạt động quen thuộc hàng ngày.
Qua bài 12: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1 – Bạn đang làm gì?, chúng ta đã học được nhiều cách nói phổ biến khi gọi điện thoại như “alô”, “bạn đang làm gì thế?”, “mỗi ngày bạn đều có nhiều bài tập sao?”… đồng thời nắm được các cấu trúc ngữ pháp quan trọng như “đang…”, “mỗi… đều…”, giúp giao tiếp hàng ngày linh hoạt và tự nhiên hơn.
← Xem lại Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 喂 /wèi/ interj. – úy – alo (thán từ khi nhấc điện thoại)
- 喂,你好!
(Wèi, nǐ hǎo!)
→ Alo, xin chào! - 喂,你在干什么?
(Wèi, nǐ zài gàn shénme?)
→ Alo, bạn đang làm gì thế?
2. 啊 /a/ interj. – a – à, ồ (biểu hiện ngạc nhiên, xác nhận)
- 啊,我知道了!
(A, wǒ zhīdào le!)
→ À, tôi biết rồi! - 啊,你来了!
(A, nǐ lái le!)
→ A, bạn đến rồi!
3. 在 /zài/ adv./prep. – tại – đang, ở
- 我在看书。
(Wǒ zài kàn shū.)
→ Tôi đang đọc sách. - 他在家吗?
(Tā zài jiā ma?)
→ Anh ấy có ở nhà không?
4. 干 /gàn/ v. – cán – làm
- 你在干什么?
(Nǐ zài gàn shénme?)
→ Bạn đang làm gì thế? - 他在干活。
(Tā zài gànhuó.)
→ Anh ấy đang làm việc.
5. 做 /zuò/ v. – tố – làm
- 我在做饭。
(Wǒ zài zuò fàn.)
→ Tôi đang nấu cơm. - 他做作业了。
(Tā zuò zuòyè le.)
→ Anh ấy đã làm bài tập rồi.
6. 作业 /zuòyè/ n. – tác nghiệp – bài tập
- 我今天有很多作业。
(Wǒ jīntiān yǒu hěn duō zuòyè.)
→ Hôm nay tôi có nhiều bài tập. - 他正在做作业。
(Tā zhèngzài zuò zuòyè.)
→ Anh ấy đang làm bài tập.
7. 每 /měi/ pron. – mỗi – mỗi, từng
- 我每天七点起床。
(Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng.)
→ Tôi dậy lúc 7 giờ mỗi ngày. - 每个人都喜欢假期。
(Měi gè rén dōu xǐhuān jiàqī.)
→ Mỗi người đều thích kỳ nghỉ.
8. 天 /tiān/ n. – thiên – ngày, trời
- 今天天气很好。
(Jīntiān tiānqì hěn hǎo.)
→ Thời tiết hôm nay rất tốt. - 明天是星期天。
(Míngtiān shì xīngqītiān.)
→ Ngày mai là Chủ nhật.
9. 多 /duō/ adj. – đa – nhiều
- 你有多少朋友?
(Nǐ yǒu duōshǎo péngyǒu?)
→ Bạn có bao nhiêu bạn? - 今天人很多。
(Jīntiān rén hěn duō.)
→ Hôm nay rất đông người.
10. 星期三 /xīngqīsān/ n. – tinh kỳ tam – thứ tư
- 明天是星期三。
(Míngtiān shì xīngqīsān.)
→ Ngày mai là thứ tư. - 星期三我们有中文课。
(Xīngqīsān wǒmen yǒu Zhōngwén kè.)
→ Thứ tư chúng tôi có tiết học tiếng Trung.
11. 从……到…… /cóng……dào……/ prep. – tòng… đáo – từ… đến…
- 我从星期一到星期五上班。
(Wǒ cóng xīngqīyī dào xīngqīwǔ shàngbān.)
→ Tôi đi làm từ thứ hai đến thứ sáu. - 从早上到中午我都在学习。
(Cóng zǎoshang dào zhōngwǔ wǒ dōu zài xuéxí.)
→ Tôi học từ sáng đến trưa.
12. 中午 /zhōngwǔ/ n. – trung ngọ – buổi trưa
- 中午我们一起吃饭吧。
(Zhōngwǔ wǒmen yìqǐ chīfàn ba.)
→ Trưa nay chúng ta cùng ăn nhé. - 中午十二点我们放学。
(Zhōngwǔ shí’èr diǎn wǒmen fàngxué.)
→ Chúng tôi tan học lúc 12 giờ trưa.
13. 节 /jié/ mw. – tiết – tiết học (lượng từ)
- 今天有两节课。
(Jīntiān yǒu liǎng jié kè.)
→ Hôm nay có hai tiết học. - 我最喜欢中文这一节课。
(Wǒ zuì xǐhuān Zhōngwén zhè yì jié kè.)
→ Tôi thích tiết học tiếng Trung này nhất.
14. 听写 /tīngxiě/ n. – thính tả – nghe và viết (chính tả)
- 今天有中文听写。
(Jīntiān yǒu Zhōngwén tīngxiě.)
→ Hôm nay có bài chính tả tiếng Trung. - 他在练习听写。
(Tā zài liànxí tīngxiě.)
→ Anh ấy đang luyện viết chính tả.
15. 所以 /suǒyǐ/ conj. – sở dĩ – vì vậy, cho nên
- 我生病了,所以没去上课。
(Wǒ shēngbìng le, suǒyǐ méi qù shàngkè.)
→ Tôi bị ốm nên không đi học. - 天气太热了,所以我不想出门。
(Tiānqì tài rè le, suǒyǐ wǒ bù xiǎng chūmén.)
→ Trời quá nóng nên tôi không muốn ra ngoài.
16. 酒吧 /jiǔbā/ n. – tửu ba – quán rượu, quán bar
- 他晚上常去酒吧。
(Tā wǎnshàng cháng qù jiǔbā.)
→ Buổi tối anh ấy thường đến quán bar. - 这家酒吧很热闹。
(Zhè jiā jiǔbā hěn rènao.)
→ Quán bar này rất náo nhiệt.
17. 喝 /hē/ v. – hát – uống
- 你想喝点什么?
(Nǐ xiǎng hē diǎn shénme?)
→ Bạn muốn uống gì? - 我喜欢喝咖啡。
(Wǒ xǐhuān hē kāfēi.)
→ Tôi thích uống cà phê.
18. 咖啡 /kāfēi/ n. – cà phê – cà phê
- 我每天喝一杯咖啡。
(Wǒ měitiān hē yì bēi kāfēi.)
→ Tôi uống một cốc cà phê mỗi ngày. - 他不喜欢喝咖啡。
(Tā bù xǐhuān hē kāfēi.)
→ Anh ấy không thích uống cà phê.
19. 书店 /shūdiàn/ n. – thư điếm – hiệu sách
- 我们去书店买书吧。
(Wǒmen qù shūdiàn mǎi shū ba.)
→ Chúng ta đi hiệu sách mua sách nhé. - 学校旁边有一家书店。
(Xuéxiào pángbiān yǒu yì jiā shūdiàn.)
→ Bên cạnh trường có một hiệu sách.
20. 对面 /duìmiàn/ n. – đối diện – đối diện
- 书店在学校对面。
(Shūdiàn zài xuéxiào duìmiàn.)
→ Hiệu sách ở đối diện trường học. - 我家对面是银行。
(Wǒ jiā duìmiàn shì yínháng.)
→ Đối diện nhà tôi là ngân hàng.
21. 自己 /zìjǐ/ pron. – tự kỷ – tự mình, một mình
- 我自己去吧。
(Wǒ zìjǐ qù ba.)
→ Để tôi tự đi nhé. - 他一个人自己做饭。
(Tā yí gè rén zìjǐ zuò fàn.)
→ Anh ấy tự nấu ăn một mình.
22. 正在 /zhèngzài/ adv. – chính tại – đang (nhấn mạnh hành động đang xảy ra)
- 我正在写作业。
(Wǒ zhèngzài xiě zuòyè.)
→ Tôi đang làm bài tập. - 他们正在上课。
(Tāmen zhèngzài shàngkè.)
→ Họ đang học.
23. 唱 /chàng/ v. – xướng – hát, ca
- 他唱歌很好听。
(Tā chàng gē hěn hǎotīng.)
→ Anh ấy hát rất hay. - 我喜欢唱中文歌。
(Wǒ xǐhuān chàng Zhōngwén gē.)
→ Tôi thích hát bài hát tiếng Trung.
24. 歌 /gē/ n. – ca – bài hát
- 这首歌我听过。
(Zhè shǒu gē wǒ tīng guò.)
→ Bài hát này tôi đã nghe qua. - 他在听歌。
(Tā zài tīng gē.)
→ Anh ấy đang nghe nhạc.
25. 回 /huí/ v. – hồi – quay về, trở về
- 我晚上六点回家。
(Wǒ wǎnshàng liù diǎn huí jiā.)
→ Tôi về nhà lúc 6 giờ tối. - 他刚从学校回来了。
(Tā gāng cóng xuéxiào huílái le.)
→ Anh ấy vừa từ trường trở về.
Ngữ pháp
Chú thích
喂:中国人打电话时常用的招呼语。
Wèi: Zhōngguó rén dǎ diànhuà shí chángyòng de zhāohu yǔ.
(Alô: Hô ngữ người Trung Quốc thường dùng khi gọi điện thoại.)
Ngữ pháp trọng điểm
1. Cấu trúc(正在/在)……呢 – Đang…
你在干什么呢?/ 他们正在唱歌呢。
Nǐ zài gàn shénme ne?/Tāmen zhèngzài chànggē ne.
(Bạn đang làm gì vậy?/Họ đang hát.)
“正在……呢” “在……呢” “……呢” – Biểu thị hành động đang diễn ra hoặc trạng thái hiện tại. Ví dụ:
- 我正在看电影呢。
Wǒ zhèngzài kàn diànyǐng ne.
(Tôi đang xem phim.) - 大卫正在喝啤酒呢。
Dàwèi zhèngzài hē píjiǔ ne.
(David đang uống bia.) - 张红在唱歌呢。
Zhāng Hóng zài chànggē ne.
(Trương Hồng đang hát.) - 外面下雨呢。
Wàimiàn xià yǔ ne.
(Bên ngoài trời đang mưa.) - A:你现在干什么呢?
Nǐ xiànzài gàn shénme ne?
(Bạn đang làm gì vậy?)B:上课呢。
Shàngkè ne.
(Đang học.)
2. Cấu trúc每……都…… – Mỗi… đều…
你每天都有很多作业吗?
Nǐ měitiān dōu yǒu hěnduō zuòyè ma?
(Mỗi ngày bạn đều có nhiều bài tập phải không?)
Biểu thị không có ngoại lệ. Ví dụ:
- 我每天早上都喝咖啡。
Wǒ měitiān zǎoshang dōu hē kāfēi.
(Sáng nào tôi cũng uống cà phê.) - 他们每个人都知道。
Tāmen měi gè rén dōu zhīdào.
(Mỗi người họ đều biết.) - 这儿每天都下雨。
Zhèr měitiān dōu xià yǔ.
(Ở đây ngày nào cũng mưa.) - 大卫每个周末都去酒吧。
Dàwèi měi gè zhōumò dōu qù jiǔbā.
(Cuối tuần nào David cũng đi bar.)
3. Cách biểu đạt ngày trong tuần
星期一 | 星期二 | 星期三 | 星期四 | 星期五 | 星期六 | 星期日 (星期天) |
xīngqīyī | xīngqī’èr | xīngqīsān | xīngqīsì | xīngqīwǔ | xīngqīliù | xīngqīrì (xīngqītiān) |
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
Hội thoại
大卫: 喂,你好!
玛丽: 喂,大卫,是我,玛丽。
大卫: 啊,玛丽,你好!
玛丽: 大卫,你在干什么呢?
大卫: 做作业呢。
玛丽: 是吗?你每天都有很多作业吗?
大卫: 不是。今天是星期三,从早上八点到中午十二点,我有四节课,明天还有听写,所以作业很多。你呢?在干什么呢?
玛丽: 我在酒吧喝咖啡呢。
大卫: 哪个酒吧?
玛丽: 学校书店对面的那个。
大卫: 你自己吗?
玛丽: 不,还有我的同屋和她的朋友,他们正在唱歌呢。
大卫: 明天你们没有课吗?
玛丽: 有,我们十点就回宿舍。
Dàwèi: Wèi, nǐ hǎo!
Mǎlì: Wèi, Dàwèi, shì wǒ, Mǎlì.
Dàwèi: À, Mǎlì, nǐ hǎo!
Mǎlì: Dàwèi, nǐ zài gàn shénme ne?
Dàwèi: Zuò zuòyè ne.
Mǎlì: Shì ma? Nǐ měitiān dōu yǒu hěnduō zuòyè ma?
Dàwèi: Búshì. Jīntiān shì xīngqīsān, cóng zǎoshang bā diǎn dào zhōngwǔ shí’èr diǎn, wǒ yǒu sì jié kè, míngtiān hái yǒu tīngxiě, suǒyǐ zuòyè hěnduō. Nǐ ne? Zài gàn shénme ne?
Mǎlì: Wǒ zài jiǔbā hē kāfēi ne.
Dàwèi: Nǎge jiǔbā?
Mǎlì: Xuéxiào shūdiàn duìmiàn de nàge.
Dàwèi: Nǐ zìjǐ ma?
Mǎlì: Bù, hái yǒu wǒ de tóngwū hé tā de péngyou, tāmen zhèngzài chànggē ne.
Dàwèi: Míngtiān nǐmen méiyǒu kè ma?
Mǎlì: Yǒu, wǒmen shí diǎn jiù huí sùshè.
David: A lô, xin chào!
Mary: A lô, David, là mình đây, Mary.
David: À, Mary, xin chào!
Mary: David, bạn đang làm gì thế?
David: Mình đang làm bài tập.
Mary: Vậy à? Ngày nào bạn cũng có nhiều bài tập như thế sao?
David: Không phải. Hôm nay là thứ Tư, từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa mình có 4 tiết học, ngày mai còn có bài chính tả nữa, nên bài tập nhiều. Còn bạn? Đang làm gì thế?
Mary: Mình đang uống cà phê ở quán bar.
David: Quán bar nào vậy?
Mary: Quán đối diện hiệu sách trường đấy.
David: Bạn đi một mình à?
Mary: Không, còn có bạn cùng phòng và bạn của cô ấy nữa, họ đang hát đấy.
David: Ngày mai các bạn không có lớp à?
Mary: Có chứ, 10 giờ tụi mình sẽ về ký túc xá.
Bài học hôm nay không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong đời sống thực tế. Dù là trò chuyện qua điện thoại hay mô tả sinh hoạt thường ngày, những cách nói này đều rất hữu ích.
Mong rằng các bạn sẽ sử dụng thật nhiều những mẫu câu này trong giao tiếp với bạn bè, để tiếng Trung của mình ngày càng trôi chảy hơn nhé!
→ Xem tiếp Bài 13: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya