Bài 11: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Tôi sống ở ký túc xá dành cho lưu học sinh

Bài 11 của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 với chủ đề: “Tôi sống ở ký túc xá dành cho lưu học sinh” giúp bạn luyện tập các mẫu câu về nơi ở, khoảng cách địa lý và cách di chuyển hằng ngày.

← Xem lại Bài 10 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Chúng mình cùng đi tìm hiểu bài 11 nhé!

Từ mới 1

1️⃣ 🔊 住 /zhù/ (động từ) (trú): sống, ở

住 Stroke Order Animation

🔊 我住在河内。
/Wǒ zhù zài Hénèi./
Tôi sống ở Hà Nội.

🔊 他住在宿舍。
/Tā zhù zài sùshè./
Anh ấy ở trong ký túc xá.

2️⃣ 🔊 在 /zài/ (giới từ) (tại): ở, tại, trong

在 Stroke Order Animation

🔊 书在桌子上。
/Shū zài zhuōzi shàng./
Sách ở trên bàn.

🔊 她在花园小区工作。
/Tā zài Huāyuán Xiǎoqū gōngzuò./
Cô ấy làm việc tại khu vườn hoa.

3️⃣ 🔊 留学生 /liúxuéshēng/ (danh từ) (lưu học sinh): du học sinh

留 Stroke Order Animation学 Stroke Order Animation生 Stroke Order Animation

🔊 他是留学生。
/Tā shì liúxuéshēng./
Anh ấy là du học sinh.

🔊 留学生住在宿舍。
/Liúxuéshēng zhù zài sùshè./
Du học sinh sống ở ký túc xá.

4️⃣ 🔊 宿舍 /sùshè/ (danh từ) (túc xá): ký túc xá

宿 Stroke Order Animation舍 Stroke Order Animation

🔊 我的宿舍很干净。
/Wǒ de sùshè hěn gānjìng./
Ký túc xá của tôi rất sạch sẽ.

🔊 宿舍离学校很近。
/Sùshè lí xuéxiào hěn jìn./
Ký túc xá cách trường rất gần.

5️⃣ 🔊 外边 /wàibian/ (danh từ) (ngoại biên): bên ngoài

外 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation

🔊 外边很冷。
/Wàibian hěn lěng./
Bên ngoài rất lạnh.

🔊 我们去外边吃饭吧。
/Wǒmen qù wàibian chīfàn ba./
Chúng ta ra ngoài ăn đi.

6️⃣ 🔊 小区 /xiǎoqū/ (danh từ) (tiểu khu): khu dân cư

小 Stroke Order Animation区 Stroke Order Animation

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button