Bài 12 chủ đề “Tôi học tiếng Trung Quốc ở Bắc Kinh” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu câu trần thuật về nơi học tập, công việc, địa điểm sinh sống, cũng như cách nói về sở thích cá nhân và mối quan tâm.
← Xem lại Bài 11 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới 1
1. ~ 总 / ~ zǒng / (danh từ) (tổng): tổng giám đốc
张总今天不在公司。
Zhāng zǒng jīntiān bú zài gōngsī.
Tổng giám đốc Trương hôm nay không ở công ty.
李总开会了。
Lǐ zǒng kāihuì le.
Tổng giám đốc Lý đang họp.
2. 同事 / tóngshì / (danh từ) (đồng sự): đồng nghiệp
我的同事很友好。
Wǒ de tóngshì hěn yǒuhǎo.
Đồng nghiệp của tôi rất thân thiện.
我们是好同事。
Wǒmen shì hǎo tóngshì.
Chúng tôi là đồng nghiệp tốt.
3. 吧 / ba / (trợ từ) (ba): (dùng cuối câu biểu thị đề nghị, yêu cầu)
我们走吧!
Wǒmen zǒu ba!
Chúng ta đi thôi!
喝杯咖啡吧!
Hē bēi kāfēi ba!
Uống một ly cà phê nhé!
4. 广告 / guǎnggào / (danh từ) (quảng cáo): quảng cáo
电视上有很多广告。
Diànshì shàng yǒu hěn duō guǎnggào.
Trên tivi có rất nhiều quảng cáo.
我看到了一则有趣的广告。
Wǒ kàn dàole yī zé yǒuqù de guǎnggào.
Tôi thấy một quảng cáo rất thú vị.
5. 工作 / gōngzuò / (động từ) (công tác): làm việc, công việc
我在银行工作。
Wǒ zài yínháng gōngzuò.
Tôi làm việc ở ngân hàng.
她喜欢她的工作。
Tā xǐhuān tā de gōngzuò.
Cô ấy thích công việc của mình.
6. 名片 / míngpiàn / (danh từ) (danh phiến): danh thiếp
请给我你的名片。
Qǐng gěi wǒ nǐ de míngpiàn.
Xin cho tôi danh thiếp của bạn.
他递给我一张名片。
Tā dì gěi wǒ yì zhāng míngpiàn.
Anh ấy đưa cho tôi một tấm danh thiếp.
7. 电话 / diànhuà / (danh từ) (điện thoại): điện thoại
你能打个电话给我吗?
Nǐ néng dǎ gè diànhuà gěi wǒ ma?
Bạn có thể gọi điện cho tôi không?
我接到了一个电话。
Wǒ jiē dào le yí gè diànhuà.
Tôi đã nhận được một cuộc điện thoại.
8. 房间 / fángjiān / (danh từ) (phòng gian): phòng
我的房间在三楼。
Wǒ de fángjiān zài sān lóu.
Phòng của tôi ở tầng ba.
房间里很干净。
Fángjiān lǐ hěn gānjìng.
Trong phòng rất sạch sẽ.
9. 手机 / shǒujī / (danh từ) (thủ cơ): điện thoại di động
我忘带手机了。
Wǒ wàng dài shǒujī le.
Tôi quên mang điện thoại rồi.
你的手机很漂亮。
Nǐ de shǒujī hěn piàoliang.
Điện thoại của bạn rất đẹp.
10. 号码(号)/ hàomǎ (hào) / (danh từ) (hiệu mã / hiệu): số
你的电话号码是多少?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
请告诉我你的房间号。
Qǐng gàosu wǒ nǐ de fángjiān hào.
Xin cho tôi biết số phòng của bạn.
Danh từ riêng
北京 / Běijīng /: Bắc Kinh
Bài đọc 1
(Dae-Jung gặp Martin trong một bữa tiệc.)
朴大中: 我是张总的朋友。我叫朴大中。
Piáo Dàzhōng: Wǒ shì Zhāng zǒng de péngyou. Wǒ jiào Piáo Dàzhōng.
Dae-Jung: Tôi là bạn của Tổng Giám đốc Trương. Tôi tên là Dae-Jung.
马丁: 我也是他的朋友。我叫马丁。
Mǎdīng: Wǒ yě shì tā de péngyou. Wǒ jiào Mǎdīng.
Martin: Tôi cũng là bạn của anh ấy. Tôi tên là Martin.
朴大中: 你是他的同事吧?
Piáo Dàzhōng: Nǐ shì tā de tóngshì ba?
Dae-Jung: Anh là đồng nghiệp của anh ấy à?
马丁: 不是,我是留学生,在北京学习汉语。你呢?
Mǎdīng: Bù shì, wǒ shì liúxuéshēng, zài Běijīng xuéxí Hànyǔ. Nǐ ne?
Martin: Không, tôi là lưu học sinh, học tiếng Trung ở Bắc Kinh. Còn anh?
朴大中: 我在广告公司工作。这是我的名片。
Piáo Dàzhōng: Wǒ zài guǎnggào gōngsī gōngzuò. Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Dae-Jung: Tôi làm việc ở công ty quảng cáo. Đây là danh thiếp của tôi.
马丁: 谢谢。对不起,我没有名片。
Mǎdīng: Xièxie. Duìbuqǐ, wǒ méiyǒu míngpiàn.
Martin: Cảm ơn. Xin lỗi, tôi không có danh thiếp.
朴大中: 你的电话是多少?
Piáo Dàzhōng: Nǐ de diànhuà shì duōshao?
Dae-Jung: Số điện thoại của anh là bao nhiêu?
马丁: 我房间的电话是62511301,我的手机号是13521197633。
Mǎdīng: Wǒ fángjiān de diànhuà shì liù èr wǔ yī yī sān líng yī, wǒ de shǒujī hàomǎ shì yī sān wǔ èr yī yī jiǔ qī liù sān sān.
Martin: Điện thoại phòng tôi là 62511301, số di động của tôi là 13521197633.
Từ mới 2
1. 喜欢 / xǐhuan / (động từ) (hỷ hoan): thích
我喜欢学习汉语。
Wǒ xǐhuan xuéxí Hànyǔ.
Tôi thích học tiếng Trung.
他很喜欢踢足球。
Tā hěn xǐhuān tī zúqiú.
Anh ấy rất thích đá bóng.
2. 电视 / diànshì / (danh từ) (điện thị): tivi, truyền hình
我在看电视。
Wǒ zài kàn diànshì.
Tôi đang xem tivi.
晚上我常常看电视。
Wǎnshàng wǒ chángcháng kàn diànshì.
Buổi tối tôi thường xem tivi.
3. 多 / duō / (tính từ) (đa): nhiều
这儿的人很多。
Zhèr de rén hěn duō.
Ở đây có rất nhiều người.
你有很多书。
Nǐ yǒu hěn duō shū.
Bạn có rất nhiều sách.
4. 节目 / jiémù / (danh từ) (tiết mục): tiết mục, chương trình
这个节目很好看。
Zhège jiémù hěn hǎokàn.
Chương trình này rất hay.
我喜欢这个电视节目。
Wǒ xǐhuān zhège diànshì jiémù.
Tôi thích chương trình truyền hình này.
5. 从……到…… / cóng……dào…… / (giới từ) (tòng…đáo): từ… đến…
从北京到上海要多长时间?
Cóng Běijīng dào Shànghǎi yào duō cháng shíjiān?
Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải mất bao lâu?
我从家到公司骑自行车。
Wǒ cóng jiā dào gōngsī qí zìxíngchē.
Tôi đi xe đạp từ nhà đến công ty.
6. 对 / duì / (giới từ) (đối): với, đối với
他对我很好。
Tā duì wǒ hěn hǎo.
Anh ấy rất tốt với tôi.
对学习要有耐心。
Duì xuéxí yào yǒu nàixīn.
Phải kiên nhẫn với việc học.
7. 最 / zuì / (phó từ) (tối): nhất
我最喜欢吃水果。
Wǒ zuì xǐhuān chī shuǐguǒ.
Tôi thích ăn hoa quả nhất.
他是我们班最高的。
Tā shì wǒmen bān zuì gāo de.
Anh ấy là người cao nhất lớp tôi.
8. 感兴趣 / gǎn xìngqù / (động từ) (cảm hứng thú): cảm thấy hứng thú
我对中国文化很感兴趣。
Wǒ duì Zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù.
Tôi rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.
他对音乐很感兴趣。
Tā duì yīnyuè hěn gǎn xìngqù.
Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
9. 兴趣 / xìngqù / (danh từ) (hứng thú): hứng thú
学习汉语是我的兴趣。
Xuéxí Hànyǔ shì wǒ de xìngqù.
Học tiếng Trung là sở thích của tôi.
他有很多兴趣爱好。
Tā yǒu hěn duō xìngqù àihào.
Anh ấy có rất nhiều sở thích.
10. 为什么 / wèishénme / (đại từ) (vị thập ma): tại sao
你为什么迟到?
Nǐ wèishénme chídào?
Tại sao bạn đến muộn?
为什么学习汉语?
Wèishénme xuéxí Hànyǔ?
Tại sao học tiếng Trung?
11. 可以 / kěyǐ / (trợ động từ) (khả dĩ): có thể
你可以帮我吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ ma?
Bạn có thể giúp tôi không?
现在可以休息了。
Xiànzài kěyǐ xiūxi le.
Bây giờ có thể nghỉ ngơi rồi.
Bài đọc 2
(Tomomi và Martin đang trò chuyện về việc xem TV.)
马丁: 你喜欢看电视吗?
Mǎdīng: Nǐ xǐhuan kàn diànshì ma?
Martin: Bạn có thích xem TV không?
友美: 我不喜欢看电视,广告太多了。
Yǒuměi: Wǒ bù xǐhuan kàn diànshì, guǎnggào tài duō le.
Tomomi: Tôi không thích xem TV, quảng cáo nhiều quá.
马丁: 广告多吗?
Mǎdīng: Guǎnggào duō ma?
Martin: Quảng cáo nhiều lắm sao?
友美: 非常多,每个节目前边都有很多广告。
Yǒuměi: Fēicháng duō, měi gè jiémù qiánbian dōu yǒu hěn duō guǎnggào.
Tomomi: Rất nhiều, trước mỗi chương trình đều có rất nhiều quảng cáo.
马丁: 我特别喜欢广告,我每天晚上从8点到12点都看电视,对广告最感兴趣。
Mǎdīng: Wǒ tèbié xǐhuan guǎnggào, wǒ měi tiān wǎnshang cóng bā diǎn dào shí’èr diǎn dōu kàn diànshì, duì guǎnggào zuì gǎn xìngqù.
Martin: Tôi đặc biệt thích quảng cáo, tối nào từ 8 giờ đến 12 giờ tôi cũng xem TV, tôi cảm thấy hứng thú nhất với quảng cáo.
友美: 你为什么喜欢看广告?
Yǒuměi: Nǐ wèishénme xǐhuan kàn guǎnggào?
Tomomi: Tại sao bạn lại thích xem quảng cáo?
马丁: 看广告可以学习汉语。
Mǎdīng: Kàn guǎnggào kěyǐ xuéxí Hànyǔ.
Martin: Xem quảng cáo có thể học tiếng Trung.
Ngữ pháp – Câu trọng điểm
1.【叙述】Trần thuật
1.我在北京学习汉语。
Wǒ zài Běijīng xuéxí Hànyǔ.
Tôi học tiếng Hán ở Bắc Kinh.
2. 他在广告公司工作。
Tā zài guǎnggào gōngsī gōngzuò.
Anh ấy làm việc ở công ty quảng cáo.
3. 我们在家里看电视。
Wǒmen zài jiālǐ kàn diànshì.
Chúng tôi xem ti vi ở nhà.
2.【谈论兴趣爱好】Nói về sở thích
1.你喜欢看电视吗?
Nǐ xǐhuan kàn diànshì ma?
Bạn có thích xem ti vi không?
2. 他很喜欢运动。
Tā hěn xǐhuan yùndòng.
Anh ấy rất thích vận động.
3. 我特别喜欢看广告。
Wǒ tèbié xǐhuan kàn guǎnggào.
Tôi đặc biệt thích xem quảng cáo.
4. 我对电影最感兴趣。
Wǒ duì diànyǐng zuì gǎn xìngqù.
Tôi cảm thấy hứng thú nhất với phim ảnh.
5. 他不喜欢骑自行车。
Tā bù xǐhuan qí zìxíngchē.
Anh ấy không thích đi xe đạp.
3.【猜测】 Suy đoán
1.你是韩国人吧?
Nǐ shì Hánguó rén ba?
Bạn là người Hàn Quốc phải không?
2. 你是他的同事吧?
Nǐ shì tā de tóngshì ba?
Bạn là đồng nghiệp của anh ấy phải không?
3. 你们在北京学习汉语吧?
Nǐmen zài Běijīng xuéxí Hànyǔ ba?
Các bạn học tiếng Hán ở Bắc Kinh phải không?
4. 你也喜欢看这个电影吧?
Nǐ yě xǐhuan kàn zhège diànyǐng ba?
Bạn cũng thích xem bộ phim này phải không?
Qua bài 12 “Tôi học tiếng Trung Quốc ở Bắc Kinh”, bạn đã học được cách tự giới thiệu bản thân trong các bối cảnh giao tiếp chuyên nghiệp và đời thường, đồng thời rèn luyện khả năng trò chuyện về sở thích, các chương trình truyền hình và lý do học tiếng Trung.
→ Xem tiếp Bài 13 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1