Cuộc hội thoại này xoay quanh chủ đề “thành viên gia đình”, qua cuộc trò chuyện giữa Mary và Trương Hồng, người học sẽ hiểu cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung.
Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1 – “Gia đình bạn có mấy người?” không chỉ có từ vựng, lượng từ và mẫu câu cơ bản, mà còn sử dụng khéo léo từ “还有” để bổ sung thông tin, thể hiện sự tinh tế và hài hước trong biểu đạt tiếng Trung.
← Xem lại Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng
1. 照片 /zhàopiàn/ n. – chiếu phiến – ảnh, tấm ảnh
- 这是我家的照片。
(Zhè shì wǒ jiā de zhàopiàn.)
→ Đây là ảnh gia đình tôi. - 他喜欢拍照片。
(Tā xǐhuān pāi zhàopiàn.)
→ Anh ấy thích chụp ảnh.
2. 家 /jiā/ n. – gia – nhà, gia đình
- 我家有五口人。
(Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.)
→ Gia đình tôi có năm người. - 她在家做饭。
(Tā zài jiā zuòfàn.)
→ Cô ấy nấu ăn ở nhà.
3. 口 /kǒu/ mw. – khẩu – (lượng từ chỉ người)
- 我们家有三口人。
(Wǒmen jiā yǒu sān kǒu rén.)
→ Gia đình tôi có ba người. - 他是一口好牙。
(Tā shì yī kǒu hǎo yá.)
→ Anh ấy có hàm răng đẹp.
4. 爷爷 /yéye/ n. – gia gia – ông nội, ông
- 爷爷喜欢看书。
(Yéye xǐhuān kàn shū.)
→ Ông nội thích đọc sách. - 我去看爷爷了。
(Wǒ qù kàn yéye le.)
→ Tôi đã đi thăm ông.
5. 奶奶 /nǎinai/ n. – nãi nãi – bà nội, bà
- 奶奶做饭很好吃。
(Nǎinai zuòfàn hěn hǎochī.)
→ Bà nấu ăn rất ngon. - 奶奶每天都散步。
(Nǎinai měitiān dōu sànbù.)
→ Bà đi dạo mỗi ngày.
6. 爸爸 /bàba/ n. – bá bá – bố, cha
- 爸爸在公司工作。
(Bàba zài gōngsī gōngzuò.)
→ Bố làm việc ở công ty. - 我爸爸很高。
(Wǒ bàba hěn gāo.)
→ Bố tôi rất cao.
7. 妈妈 /māma/ n. – ma ma – mẹ
- 妈妈在厨房。
(Māma zài chúfáng.)
→ Mẹ ở trong bếp. - 我爱我的妈妈。
(Wǒ ài wǒ de māma.)
→ Tôi yêu mẹ của tôi.
8. 哥哥 /gēge/ n. – ca ca – anh trai
- 我哥哥是大学生。
(Wǒ gēge shì dàxuéshēng.)
→ Anh tôi là sinh viên đại học. - 哥哥喜欢踢足球。
(Gēge xǐhuān tī zúqiú.)
→ Anh trai tôi thích đá bóng.
9. 姐姐 /jiějie/ n. – tỷ tỷ – chị gái
- 姐姐在医院工作。
(Jiějie zài yīyuàn gōngzuò.)
→ Chị làm việc ở bệnh viện. - 我的姐姐很漂亮。
(Wǒ de jiějie hěn piàoliang.)
→ Chị tôi rất xinh đẹp.
10. 家庭 /jiātíng/ n. – gia đình – gia đình
- 我的家庭很幸福。
(Wǒ de jiātíng hěn xìngfú.)
→ Gia đình tôi rất hạnh phúc. - 家庭成员有五个人。
(Jiātíng chéngyuán yǒu wǔ gè rén.)
→ Thành viên trong gia đình gồm năm người.
11. 一般 /yìbān/ adj. – nhất ban – thông thường, bình thường
- 我一般七点起床。
(Wǒ yìbān qī diǎn qǐchuáng.)
→ Tôi thường dậy lúc bảy giờ. - 他学习成绩一般。
(Tā xuéxí chéngjì yìbān.)
→ Thành tích học tập của anh ấy bình thường.
12. 只 /zhǐ/ adv. – chỉ – chỉ, chỉ có
- 我只会说一点汉语。
(Wǒ zhǐ huì shuō yìdiǎn Hànyǔ.)
→ Tôi chỉ biết nói một chút tiếng Trung. - 他只喝水,不喝酒。
(Tā zhǐ hē shuǐ, bù hē jiǔ.)
→ Anh ấy chỉ uống nước, không uống rượu.
13. 孩子 /háizi/ n. – hài tử – trẻ con, đứa bé
- 孩子们在外面玩。
(Háizi men zài wàimiàn wán.)
→ Bọn trẻ đang chơi ở bên ngoài. - 那个孩子很可爱。
(Nà gè háizi hěn kě’ài.)
→ Đứa trẻ đó rất dễ thương.
14. 弟弟 /dìdi/ n. – đệ đệ – em trai
- 我弟弟喜欢打篮球。
(Wǒ dìdi xǐhuān dǎ lánqiú.)
→ Em trai tôi thích chơi bóng rổ. - 弟弟比我小三岁。
(Dìdi bǐ wǒ xiǎo sān suì.)
→ Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
15. 妹妹 /mèimei/ n. – muội muội – em gái
- 妹妹在看电视。
(Mèimei zài kàn diànshì.)
→ Em gái đang xem tivi. - 我的妹妹很聪明。
(Wǒ de mèimei hěn cōngmíng.)
→ Em gái tôi rất thông minh.
16. 还 /hái/ adv. – hoàn – còn, vẫn
- 他还在睡觉。
(Tā hái zài shuìjiào.)
→ Anh ấy vẫn đang ngủ. - 我还有很多工作要做。
(Wǒ hái yǒu hěn duō gōngzuò yào zuò.)
→ Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm.
17. 条 /tiáo/ mw. – điều – con, chiếc (lượng từ cho vật dài, hẹp)
- 一条鱼在水里游。
(Yì tiáo yú zài shuǐ lǐ yóu.)
→ Một con cá đang bơi trong nước. - 我买了一条裤子。
(Wǒ mǎile yì tiáo kùzi.)
→ Tôi đã mua một chiếc quần.
18. 狗 /gǒu/ n. – cẩu – con chó
- 我家有一只狗。
(Wǒ jiā yǒu yì zhī gǒu.)
→ Nhà tôi có một con chó. - 这条狗很聪明。
(Zhè tiáo gǒu hěn cōngmíng.)
→ Con chó này rất thông minh.
19. 这样 /zhèyàng/ pron. – giá dạng – như vậy, như thế này
- 你不能这样做。
(Nǐ bù néng zhèyàng zuò.)
→ Bạn không thể làm như vậy. - 我就是这样想的。
(Wǒ jiù shì zhèyàng xiǎng de.)
→ Tôi nghĩ đúng như thế.
Ngữ pháp
Chú thích
还有一条狗
Hái yǒu yī tiáo gǒu
“还” /Hái/ biểu thị sự bổ sung/thêm vào. Ví dụ:
- 我有美国朋友、加拿大朋友,还有日本朋友。
Wǒ yǒu Měiguó péngyou, Jiānádà péngyou, hái yǒu Rìběn péngyou.
(Tôi có bạn người Mỹ, bạn người Canada, và còn có bạn người Nhật.) - 我有一个姐姐,还有一个妹妹。
Wǒ yǒu yī gè jiějie, hái yǒu yī gè mèimei.
(Tôi có một chị gái, và còn có một em gái.)
Ngữ pháp trọng điểm
Tổng kết ngữ pháp trọng điểm
语言点 (Ngữ pháp) | 例句 (Ví dụ) | 课号 (Bài) |
1. 钟点表达法 (Cách biểu đạt giờ giấc) | 日本的大学早上几点上课? Rìběn de dàxué zǎoshang jǐ diǎn shàngkè? (Trường đại học Nhật Bản buổi sáng lên lớp mấy giờ?) |
6 |
2. 数字表达法 (Cách biểu đạt số) | 六十五 Liùshíwǔ (65) |
6 |
3. “有”字句 (Câu “有”) | 明天你有课吗? Míngtiān nǐ yǒu kè ma? (Ngày mai bạn có tiết học không?) |
7 |
4. 吧(1)(Trợ từ “吧” 1) | 你有自行车吧? Nǐ yǒu zìxíngchē ba? (Bạn có xe đạp nhỉ?) |
7 |
5. 方位名词(2)(Danh từ phương vị 2) | 车在楼下车棚里。 Chē zài lóu xià chēpéng lǐ. (Xe ở dưới lầu trong nhà để xe.) |
7 |
6. 时间名词做状语 (Danh từ thời gian làm trạng ngữ) | 今天晚上你有时间吗? Jīntiān wǎnshang nǐ yǒu shíjiān ma? (Tối nay bạn có thời gian không?) |
7 |
7. 吧(2)(Trợ từ “吧” 2) | 来我们学校玩儿吧! Lái wǒmen xuéxiào wánr ba! (Đến trường chúng tôi chơi đi!) |
8 |
8. 呢(2)(Trợ từ “呢” 2) | 去你们学校怎么走呢? Qù nǐmen xuéxiào zěnme zǒu ne? (Đến trường các bạn đi như thế nào?) |
8 |
9. 号码表达法 (Cách biểu đạt số) | 我的宿舍是东5号楼502室。 Wǒ de sùshè shì dōng wǔ hào lóu wǔ líng èr shì. (Ký túc xá của tôi là tòa nhà số 5 phía đông, phòng 502.) |
8 |
10. “几”和”多少”(1)(“几” và “多少” 1) | 你的房间号是多少? Nǐ de fángjiān hào shì duōshǎo? (Số phòng của bạn là bao nhiêu?) |
8 |
11. “几”和”多少”(2)(“几” và “多少” 2) | 你买几瓶?/多少钱一瓶? Nǐ mǎi jǐ píng?/Duōshǎo qián yī píng? (Bạn mua mấy chai?/Bao nhiêu tiền một chai?) |
9 |
12. “二”和”两” (“二” và “两”) | 十二/三号楼/两本/两块 Shí’èr/sān hào lóu/liǎng běn/liǎng kuài (12/tòa nhà số 3/2 cuốn/2 tệ) |
9 |
13. 量词 (Lượng từ) | 两瓶啤酒七块。 Liǎng píng píjiǔ qī kuài. (2 chai bia 7 tệ.) |
9 |
14. 钱数表达法 (Cách biểu đạt số tiền) | 一共是九块四毛钱。 Yīgòng shì jiǔ kuài sì máo qián. (Tổng cộng là 9 tệ 4 hào.) |
9 |
Hội thoại
玛丽: 这是你的照片吗?
张红: 对,是我家的照片。
玛丽: 你家有几口人?
张红: 我家有五口人:爷爷、奶奶、爸爸、妈妈和我。
玛丽: 你没有哥哥姐姐吗?
张红: 没有,现在中国家庭一般只有一个孩子。玛丽,你家都有什么人?
玛丽: 我家有爸爸、妈妈、哥哥、弟弟、妹妹,还有一条狗。
张红: 一共六口人?
玛丽: 不,七口。
张红: 爸爸、妈妈、一个哥哥、一个弟弟、一个妹妹和你,六口,对吧?
玛丽: 不对,还有一条狗。
张红: 是这样……
Mǎlì: Zhè shì nǐ de zhàopiàn ma?
Zhāng Hóng: Duì, shì wǒ jiā de zhàopiàn.
Mǎlì: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
Zhāng Hóng: Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: yéye, nǎinai, bàba, māma hé wǒ.
Mǎlì: Nǐ méiyǒu gēge jiějie ma?
Zhāng Hóng: Méiyǒu, xiànzài Zhōngguó jiātíng yìbān zhǐ yǒu yí ge háizi. Mǎlì, nǐ jiā dōu yǒu shénme rén?
Mǎlì: Wǒ jiā yǒu bàba, māma, gēge, dìdi, mèimei, hái yǒu yì tiáo gǒu.
Zhāng Hóng: Yígòng liù kǒu rén?
Mǎlì: Bù, qī kǒu.
Zhāng Hóng: Bàba, māma, yí ge gēge, yí ge dìdi, yí ge mèimei hé nǐ, liù kǒu, duì ba?
Mǎlì: Bú duì, hái yǒu yì tiáo gǒu.
Zhāng Hóng: Shì zhèyàng…
Mary: Đây là ảnh của bạn à?
Trương Hồng: Đúng rồi, là ảnh gia đình mình.
Mary: Gia đình bạn có mấy người?
Trương Hồng: Nhà mình có 5 người: ông, bà, bố, mẹ và mình.
Mary: Bạn không có anh trai chị gái à?
Trương Hồng: Không có, bây giờ gia đình Trung Quốc thường chỉ có một con thôi. Mary, nhà bạn có những ai?
Mary: Nhà mình có bố, mẹ, anh trai, em trai, em gái, và một con chó.
Trương Hồng: Tổng cộng 6 người?
Mary: Không, 7.
Trương Hồng: Bố, mẹ, một anh trai, một em trai, một em gái và bạn, 6 người, đúng không?
Mary: Không đúng, còn có một con chó nữa.
Trương Hồng: Thì ra là vậy…
Qua đoạn hội thoại nhẹ nhàng và thú vị này, người học không chỉ nắm được từ vựng liên quan đến gia đình mà còn biết cách biểu đạt rõ ràng về số lượng và bổ sung thông tin.
Câu trả lời “còn có một con chó” của Mary không chỉ khiến người nghe bật cười, mà còn giúp người học hiểu và áp dụng sâu hơn trạng từ “还” trong tiếng Trung.
→ Xem tiếp Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp tập 1
→ Xem trọn bộ bài học Giáo trình Boya