Bài 10: Giáo trình HN Boya Sơ cấp Tập 1 – Gia đình bạn có mấy người?

Cuộc hội thoại này xoay quanh chủ đề “thành viên gia đình”, qua cuộc trò chuyện giữa Mary và Trương Hồng, người học sẽ hiểu cách giới thiệu gia đình bằng tiếng Trung.

Bài 10: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1 – “Gia đình bạn có mấy người?” không chỉ có từ vựng, lượng từ và mẫu câu cơ bản, mà còn sử dụng khéo léo từ “还有” để bổ sung thông tin, thể hiện sự tinh tế và hài hước trong biểu đạt tiếng Trung.

← Xem lại Bài 9: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 1 tại đây

  • ǒ jiā de zhàopiàn.
  • Đây là ảnh gia đình tôi.

🔊 他喜欢拍照片。

  • Tā xǐhuān pāi zhàopiàn.
  • Anh ấy thích chụp ảnh.

2️⃣ 家 /jiā/ – gia – (danh từ): nhà, gia đình

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: nhà, gia đình
🔤 Pinyin: jiā
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我家有五口人。

  • Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén.
  • Gia đình tôi có năm người.

🔊 她在家做饭。

  • Tā zài jiā zuòfàn.
  • Cô ấy nấu ăn ở nhà.

3️⃣ 口 /kǒu/ – khẩu – (lượng từ): (lượng từ chỉ người)

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: lượng từ chỉ người
🔤 Pinyin: kǒu
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 我们家有三口人。

  • Wǒmen jiā yǒu sān kǒu rén.
  • Gia đình tôi có ba người.

🔊 他是一口好牙。

  • Tā shì yī kǒu hǎo yá.
  • Anh ấy có hàm răng đẹp.

4️⃣ 爷爷 /yéye/ – gia gia – (danh từ): ông nội, ông

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: ông nội, ông
🔤 Pinyin: yéye
🈶 Chữ Hán: 🔊 爷爷

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 11: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 1

Để lại một bình luận

Back to top button