Tên tiếng Trung: Dịch HỌ và TÊN ra tiếng Việt cực Hay và Ý Nghĩa

Chinese giới thiệu tới bạn bản dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung. Đây là những tên Hán Việt khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Qua bài viết này, hi vọng tất cả các bạn sẽ biết họ tên của mình trong tiếng Trung là gì.

Cách tra cả tên và họ : Nguyễn Thị Hoa Tìm tên tiếng Trung vần N, T, H rồi ghép lại.

Cách tra nhanh trên máy tính: Nhấn phím Ctrl+ F rồi nhập tên bạn Enter hoặc sử dụng chức năng tìm kiếm nội dung bên trái trang

ten tieng trung hay

Các HỌ thường gặp trong tiếng Trung

Theo thống kê, ở Việt Nam có khoảng 14 dòng họ phổ biến, với phần lớn dân số mang những họ này.

Họ Chữ Hán Phiên âm (Pinyin)
Nguyễn Ruǎn
Trần Chén
Phạm Fàn
Hoàng/Huỳnh Huáng
Phan Pān
Vũ/Võ
Đặng Dèng
Bùi Péi
Đỗ
Hồ
Ngô
Dương Yáng

Dịch tên đệm ra tiếng Trung Quốc

Để dịch tên sang tiếng Trung Quốc hoàn chỉnh chúng ta còn cần biết thêm chữ lót hay dùng trong tên người Việt Nam

Thị   shì
Văn   wén

Dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt phiên âm theo vần

Trước tiên Chinese xin dịch một số tên Hán Việt phổ biến mà nhiều bạn tìm kiếm nhất.

Loan Wān
Oanh  là gì Yīng
Nhung róng
Trang Zhuāng
Hằng Héng
Tâm xīn
Việt yuè
Hường hóng
Huyền xuán
Yến yàn
Thắm /深 shēn
An ān
Khanh qīng
Khương qiāng
Mẫn mǐn
Mến miǎn
Toản zuàn
 Trọng zhòng
Trường cháng

Tên tiếng Trung vần A

AN an
ANH Yīng
 Á
ÁNH Yìng
ẢNH Yǐng
ÂN Ēn
 ẤN Yìn
ẨN Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

BA
BÁCH Bǎi
BẠCH Bái
BẢO Bǎo
BẮC Běi
BẰNG Féng
BÍCH
BIÊN Biān
BÌNH Píng
BÍNH Bǐng
BỐI Bèi
BÙI Péi

Tên tiếng Trung vần C

CAO Gāo
CẢNH Jǐng
CHÁNH Zhèng
CHẤN Zhèn
CHÂU Zhū
CHI Zhī
CHÍ Zhì
CHIẾN Zhàn
CHIỂU Zhǎo
CHINH Zhēng
CHÍNH Zhèng
CHỈNH Zhěng
CHUẨN Zhǔn
CHUNG Zhōng
CHÚNG Zhòng
CÔNG Gōng
CUNG Gōng
CƯỜNG Qiáng
CỬU Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DANH Míng
DẠ
DIỄM Yàn
DIỆP
DIỆU Miào
DOANH Yíng
DOÃN Yǐn
DỤC
DUNG Róng
DŨNG Yǒng
DUY Wéi
DUYÊN Yuán
DỰ
DƯƠNG Yáng
DƯƠNG Yáng
DƯỠNG Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

ĐẠI
ĐÀO Táo
ĐAN Dān
ĐAM Dān
ĐÀM Tán
ĐẢM Dān
ĐẠM Dàn
ĐẠT
ĐẮC De
ĐĂNG Dēng
ĐĂNG Dēng
ĐẶNG Dèng
ĐÍCH
ĐỊCH
ĐINH Dīng
ĐÌNH Tíng
ĐỊNH Dìng
ĐIỀM Tián
ĐIỂM Diǎn
ĐIỀN Tián
ĐIỆN Diàn
ĐIỆP Dié
ĐOAN Duān
ĐÔ Dōu
ĐỖ
ĐÔN Dūn
ĐỒNG Tóng
ĐỨC

Tên tiếng Trung vần G

GẤM Jǐn
GIA Jiā
GIANG Jiāng
GIAO Jiāo
GIÁP Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

HẠ Xià
HẢI Hǎi
HÀN Hán
HẠNH Xíng
HÀO Háo
HẢO Hǎo
HẠO Hào
HẰNG Héng
HÂN Xīn
HẬU hòu
HIÊN Xuān
HIỀN Xián
HIỆN Xiàn
HIỂN Xiǎn
HIỆP Xiá
HIẾU Xiào
HINH Xīn
HOA Huā
HÒA
HÓA Huà
HỎA Huǒ
HỌC Xué
HOẠCH Huò
HOÀI 怀 Huái
HOAN Huan
HOÁN Huàn
HOẠN Huàn
HOÀN Huán
HOÀNG Huáng
HỒ
HỒNG Hóng
HỢP
HỢI Hài
HUÂN Xūn
HUẤN Xun
HÙNG Xióng
HUY Huī
HUYỀN Xuán
HUỲNH Huáng
HUYNH Xiōng
HỨA (许)
HƯNG Xìng
HƯƠNG Xiāng
HỮU You

Tên tiếng Trung vần K

KIM Jīn
KIỀU Qiào
KIỆT Jié
KHA
KHANG Kāng
KHẢI (启)
KHẢI Kǎi
KHÁNH Qìng
KHOA
KHÔI Kuì
KHUẤT
KHUÊ Guī
KỲ

Tên tiếng Trung vần L

LẠI Lài
LAN Lán
LÀNH Lìng
LÃNH Lǐng
LÂM Lín
LEN Lián
LỄ
LI Máo
LINH Líng
LIÊN Lián
LONG Lóng
LUÂN Lún
LỤC
LƯƠNG Liáng
LY
Li

Tên tiếng Trung vần M

MẠC
MAI Méi
MẠNH Mèng
MỊCH Mi
MINH Míng
MỔ Pōu
MY Méi
MỸ
Měi

Tên tiếng Trung vần N

NAM Nán
NHẬT
NHÂN Rén
NHI Er
NHIÊN Rán
NHƯ
NINH É
NGÂN Yín
NGỌC
NGÔ
NGỘ
NGUYÊN Yuán
NGUYỄN Ruǎn
NỮ

Tên tiếng Trung vần P

PHAN Fān
PHẠM Fàn
PHI Fēi
PHÍ Fèi
PHONG Fēng
PHONG Fēng
PHÚ
PHÙ
PHƯƠNG Fāng
PHÙNG Féng
PHỤNG Fèng
PHƯỢNG Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG Guāng
QUÁCH Guō
QUÂN Jūn
QUỐC Guó
QUYÊN Juān
QUỲNH Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG shuāng
SÂM Sēn
SẨM Shěn
SONG Shuāng
SƠN Shān

Tên tiếng Trung vần T

TẠ Xiè
TÀI Cái
TÀO Cáo
TÂN Xīn
TẤN Jìn
TĂNG Céng
THÁI tài
THANH Qīng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THÀNH Chéng
THẠNH Shèng
THAO Táo
THẢO Cǎo
THẮNG Shèng
THẾ Shì
THI Shī
THỊ Shì
THIÊM Tiān
THỊNH Shèng
THIÊN Tiān
THIỆN Shàn
THIỆU Shào
THOA Chāi
THOẠI Huà
THỔ
THUẬN Shùn
THỦY Shuǐ
THÚY Cuì
THÙY Chuí
THÙY Shǔ
THỤY Ruì
THU Qiū
THƯ Shū
THƯƠNG Cāng
THƯƠNG Chuàng
TIÊN Xian
TIẾN Jìn
TÍN Xìn
TỊNH Jìng
TOÀN Quán
宿
TÙNG Sōng
TUÂN Xún
TUẤN Jùn
TUYẾT Xuě
TƯỜNG Xiáng
TRANG Zhuāng
TRÂM Zān
TRẦM Chén
TRẦN Chén
TRÍ Zhì
TRINH Zhēn
TRỊNH Zhèng
TRIỂN Zhǎn
TRÚC Zhú
TRUNG Zhōng
TRƯƠNG Zhāng
TUYỀN Xuán

Tên tiếng Trung vần U

UYÊN Yuān
UYỂN Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

VĂN Wén
VÂN Yún
VẤN Wèn
Wěi
VINH Róng
VĨNH Yǒng
VIẾT Yuē
VIỆT Yuè
VƯƠNG Wáng
VƯỢNG Wàng
VI Wéi
VY Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

Ý
YÊN Ān
YẾN Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM Jìn
XUÂN Chūn
XUYÊN Chuān
XUYẾN Chuàn

Việc học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt giúp người học có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó có thể biết tên tiếng Trung của mình.

Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn

Lưu liú
Mạc
Mai méi
Nghiêm yán
Ngô
Nguyễn ruǎn
Phan fān
Phạm fàn
Tạ xiè
Tăng zēng
Thạch shí
Trần chén
Triệu zhào
Trịnh zhèng
Trương zhāng
Văn wén
Võ, Vũ
Thái cài
Phó
Tôn sūn

Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

Họ của người Trung Quốc

AN  安 an
ANH  英 yīng
Á  亚 Yà
ÁNH  映 Yìng
ẢNH  影 Yǐng
ÂN  恩 Ēn
ẤN 印 Yìn
ẨN  隐 Yǐn
BA  波 Bō
 伯 Bó
BÁCH  百 Bǎi
BẠCH  白 Bái
BẢO  宝 Bǎo
BẮC  北 Běi
BẰNG  冯 Féng
 閉 Bì
BÍCH  碧 Bì
BIÊN  边 Biān
BÌNH  平 Píng
BÍNH  柄 Bǐng
BỐI  贝 Bèi
BÙI  裴 Péi
CAO  高 Gāo
CẢNH  景 Jǐng
CHÁNH  正 Zhèng
CHẤN  震 Zhèn
CHÂU  朱 Zhū
CHI  芝 Zhī
CHÍ  志 Zhì
CHIẾN  战 Zhàn
CHIỂU  沼 Zhǎo
CHINH  征 Zhēng
CHÍNH  正 Zhèng
CHỈNH  整 Zhěng
CHUẨN  准 Zhǔn
CHUNG  终 Zhōng
CHÚNG  众 Zhòng
CÔNG  公 Gōng
CUNG  工 Gōng
CƯỜNG  强 Qiáng
CỬU  九 Jiǔ
DANH  名 Míng
DẠ  夜 Yè
DIỄM  艳 Yàn
DIỆP  叶 Yè
DIỆU  妙  Miào
DOANH  嬴 Yíng
DOÃN  尹 Yǐn
DỤC  育 Yù
DUNG  蓉 Róng
DŨNG  勇 Yǒng
DUY  维 Wéi
DUYÊN  缘 Yuán
DỰ  吁 Xū
DƯƠNG  羊 Yáng
DƯƠNG  杨 Yáng
DƯỠNG  养 Yǎng
ĐẠI  大 Dà
ĐÀO  桃 Táo
ĐAN  丹 Dān
ĐAM  担 Dān
ĐÀM  谈 Tán
ĐẢM  担 Dān
ĐẠM  淡 Dàn
ĐẠT  达 Dá
ĐẮC  得 De
ĐĂNG  登 Dēng
ĐĂNG  灯 Dēng
ĐẶNG  邓 Dèng
ĐÍCH  嫡 Dí
ĐỊCH  狄 Dí
ĐINH  丁 Dīng
ĐÌNH  庭 Tíng
ĐỊNH  定 Dìng
ĐIỀM  恬 Tián
ĐIỂM  点 Diǎn
ĐIỀN  田 Tián
ĐIỆN  电 Diàn
ĐIỆP  蝶 Dié
ĐOAN  端 Duān
ĐÔ  都 Dōu
ĐỖ  杜 Dù
ĐÔN  惇 Dūn
ĐỒNG  仝 Tóng
ĐỨC  德 Dé
GẤM  錦 Jǐn
GIA  嘉 Jiā
GIANG  江 Jiāng
GIAO  交 Jiāo
GIÁP  甲 Jiǎ
QUAN  关 Guān
 何 Hé
HẠ  夏 Xià
HẢI  海 Hǎi
HÀN  韩 Hán
HẠNH  行 Xíng
HÀO  豪 Háo
HẢO  好 Hǎo
HẠO  昊 Hào
HẰNG  姮 Héng
HÂN  欣 Xīn
HẬU  后 hòu
HIÊN  萱 Xuān
HIỀN  贤 Xián
HIỆN  现 Xiàn
HIỂN  显 Xiǎn
HIỆP  侠 Xiá
HIẾU  孝 Xiào
HINH  馨 Xīn
HOA  花 Huā
HÒA  和
HÓA  化
HỎA  火 Huǒ
 HỌC  学 Xué
HOẠCH  获 Huò
HOÀI  怀 Huái
HOAN  欢 Huan
HOÁN  奂 Huàn
HOẠN  宦 Huàn
HOÀN  环 Huán
HOÀNG  黄 Huáng
HỒ  胡 Hú
HỒNG  红 Hóng
HỢP  合 Hé
HỢI  亥 Hài
HUÂN  勋 Xūn
HUẤN  训 Xun
HÙNG  雄 Xióng
HUY  辉 Huī
HUYỀN  玄 Xuán
HUỲNH  黄 Huáng
HUYNH  兄 Xiōng
HỨA  許 (许) Xǔ
HƯNG  兴 Xìng
HƯƠNG  香 Xiāng
HỮU  友 You
KIM  金 Jīn
KIỀU  翘 Qiào
KIỆT  杰 Jié
KHA  轲 Kē
KHANG  康 Kāng
KHẢI  啓 (启) Qǐ
KHẢI  凯 Kǎi
KHÁNH  庆 Qìng
KHOA  科 Kē
KHÔI  魁 Kuì
KHUẤT  屈 Qū
KHUÊ  圭 Guī
KỲ  淇 Qí
 吕 Lǚ
LẠI  赖 Lài
LAN  兰 Lán
LÀNH  令 Lìng
LÃNH  领 Lǐng
LÂM  林 Lín
LEN  縺 Lián
 黎 Lí
LỄ  礼 Lǐ
LI  犛 Máo
LINH  泠 Líng
LIÊN  莲 Lián
LONG  龙 Lóng
LUÂN  伦 Lún
LỤC  陸 Lù
LƯƠNG  良 Liáng
LY  璃 Lí
 李 Li
 马 Mǎ
MAI  梅 Méi
MẠNH  孟 Mèng
MỊCH  幂 Mi
MINH  明 Míng
MỔ  剖 Pōu
MY  嵋 Méi
MỸ  美 Měi
NAM  南 Nán
NHẬT  日 Rì
NHÂN  人  Rén
NHI  儿 Er
NHIÊN  然 Rán
NHƯ  如 Rú
NINH  娥 É
NGÂN  银 Yín
NGỌC  玉 Yù
NGÔ  吴 Wú
NGỘ  悟 Wù
NGUYÊN  原 Yuán
NGUYỄN  阮 Ruǎn
NỮ  女 Nǚ
PHAN  藩 Fān
PHẠM  范 Fàn
PHI 菲 Fēi
 PHÍ  费 Fèi
PHONG  峰 Fēng
PHONG  风 Fēng
PHÚ  富 Fù
PHÙ  扶 Fú
PHƯƠNG  芳 Fāng
PHÙNG  冯 Féng
PHỤNG  凤 Fèng
PHƯỢNG  凤 Fèng
QUANG  光 Guāng
QUÁCH  郭 Guō
QUÂN  军 Jūn
QUỐC  国 Guó
QUYÊN  娟 Juān
QUỲNH  琼 Qióng
SANG 瀧 shuāng
SÂM  森 Sēn
SẨM  審 Shěn
SONG  双 Shuāng
SƠN  山 Shān
TẠ  谢 Xiè
TÀI  才 Cái
TÀO  曹  Cáo
TÂN  新 Xīn
TẤN  晋 Jìn
TĂNG 曾 Céng
THÁI  泰 Zhōu
THANH  青 Qīng
THÀNH  城 Chéng
THÀNH  成 Chéng
THÀNH  诚 Chéng
THẠNH  盛 Shèng
THAO  洮 Táo
THẢO  草 Cǎo
THẮNG  胜 Shèng
THẾ  世 Shì
THI  诗 Shī
THỊ  氏 Shì
THIÊM  添 Tiān
THỊNH  盛 Shèng
THIÊN  天 Tiān
THIỆN  善 Shàn
THIỆU  绍 Shào
THOA  釵 Chāi
THOẠI  话 Huà
THỔ  土 Tǔ
THUẬN  顺 Shùn
THỦY  水 Shuǐ
THÚY  翠 Cuì
THÙY  垂 Chuí
THÙY  署 Shǔ
THỤY  瑞 Ruì
THU  秋 Qiū
THƯ  书 Shū
THƯƠNG  鸧
THƯƠNG  怆 Chuàng
TIÊN  仙 Xian
TIẾN  进 Jìn
TÍN  信 Xìn
TỊNH  净 Jìng
TOÀN  全 Quán
 苏 Sū
 宿 Sù
TÙNG  松 Sōng
TUÂN  荀 Xún
TUẤN  俊 Jùn
TUYẾT  雪 Xuě
TƯỜNG  祥 Xiáng
 胥 Xū
TRANG  妝 Zhuāng
TRÂM  簪 Zān
TRẦM  沉 Chén
TRẦN  陈 Chén
TRÍ  智 Zhì
TRINH  貞 贞 Zhēn
TRỊNH  郑 Zhèng
TRIỂN  展 Zhǎn
TRUNG  忠 Zhōng
TRƯƠNG  张 Zhāng
TUYỀN  璿 Xuán
UYÊN  鸳  Yuān
UYỂN  苑 Yuàn
VĂN  文 Wén
VÂN  芸 Yún
VẤN  问 Wèn
 伟 Wěi
VINH  荣 Róng
VĨNH  永 Yǒng
VIẾT  曰 Yuē
VIỆT  越 Yuè
 VÕ  武 Wǔ
 武 Wǔ
 羽 Wǔ
VƯƠNG  王 Wáng
VƯỢNG  旺 Wàng
VI  韦 Wéi
VY  韦 Wéi
Ý  意 Yì
YẾN  燕 Yàn
XÂM  浸 Jìn
XUÂN  春 Chūn

Trên đây là một số Tên Hán Việt được sử dụng phổ biến tại Việt Nam hiện nay, hi vọng rằng thông qua bài học này các bạn có thể dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt.

Biết một nền văn hóa mới, một ngôn ngữ mới, là bản thân bạn tự trao cho mình những cơ hội. Vậy nên, học tiếng Trung nói chung và học dịch tên sang tiếng Trung từ tiếng Việt là chính bạn tự trao cơ hội cho mình.

Tìm và dịch tên sang tiếng Trung bằng chính khả năng của mình, chúc các bạn thành công!

⇒ Xem thêm bài viết:

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

2.444 Comments

  1. Phần mềm của các bác còn thiếu ạ. Bà cháu tên Lại Thị Nguơn, tìm mãi không thấy. “Nguơn” chứ không phải “Ngươn”.

  2. cho e hỏi cái này mà nó hơi xàm vs lạc đề nhưng mà e thật sự muốn nhờ giúp đỡ ạ. Làm thế nào để dịch được ý nghĩa của cái tên Hangaki Takemichi ra được Hoa Viên Vũ Đạo thế ạ. ( e có hỏi vài người mà học cứ bảo là vào tokyo revenger wikipedia đi mà e biết nó chỉ là e muốn biết cách dịch để đi dịch mấy cái tên này của e vd như: Ayame Rouzu, Fuyumi Tamiko, Haruzuki Uchima, … đó ạ)
    Làm ơn ai đó biết hãy chỉ e vs ạ 🙁

    1. Chữ Hán k có chữ Em. Bạn chỉ có thể viết bằng chữ Nôm thôi :). Và thực ra ở đây là viết bằng chữ Hán chứ k phải “dịch” sang tiếng Trung

    1. Chữ Nghi có nhiều cách viết tuỳ theo nghĩa của nó. Mk đoán chữ Nghi trong tên bn nghĩa là dáng vẻ uy nghi đc viết là 儀, cx viết là 仪.( 2 chữ này có nghĩa giống hệt nhau)

    1. Tên Nghi có nhiều cách viết, tùy theo ý nghĩa tên bạn nhé. Nếu tên bạn được đặt theo ý nghĩa Nghi trong lễ nghi thì sẽ là 宝仪 (Bảo Nghi). Còn nếu là Nghi trong lễ phải, thích đáng phù hợp sẽ là 宝宜 (Bảo Nghi)

  3. Tên Mẫn phải là 敏 mới có nghĩa là thông minh nhanh nhẹn chứ. Chữ 愍 nghĩa là đau buồn mà. Bình thường người ta đặt tên con đều muốn con mình sáng suốt thông minh mà. Nên mình nghĩ nghĩa đầu tiên đúng hơn.

  4. Có thể dịch giúp mình mấy tên này sang tiếng trung được không ạ?
    “Ngật Khẩu Nhục” hoặc là “Cật Khẩu Nhục”
    “Trì Ý”

  5. cho tui câu trả lời của tên
    Huỳnh Thuận Phát
    Nguyễn Hoàng Gia Diêm My
    Hoàng Văn Tín
    Nguyễn Thị Kim Thảo
    Thảo Vy
    Oanh

    Hùng
    Nhi
    Trân
    Trinh
    Hết òi

  6. Họ và tên được viết ngược hay sao ạ
    Vd: 吴(ngô),氏 (thị),丽(lệ), 嵋(my)
    Vậy là ghép lại theo trái sang phải( như trên) hay từ phải sang trái
    Vd trái sang phải:吴氏丽嵋
    Phải sang trái:嵋丽氏吴
    Nếu như trên ko phải thì cho em hỏi
    Ngô thị lệ my thì tên trung là gì ạ

  7. dạ cho em hỏi nguyễn ngọc kim khánh và nguyễn quốc anh dịch thế nào ak chị phiên âm tiếng việt giùm em nha cám ơn chị

    1. 陈树宏 Chén shù hóng tiếng Trung dich sang tiếng Việt là Trần Thụ Hoành hoặc Trần Thọ Hoành nhé bạn!. Xin cảm ơn!

  8. Dịch giúp em tên Tống Triệu Khánh Vy sang tiếng trung được không ạ? Em toàn bị dịch thành ‘ khánh triệu” thôi 🙁

  9. 陈毅 dịch giúp em tên này ạ
    Và cho em hỏi là Pham Hạ Nghi tiếng Trung là gì ạ ? Em toàn thấy tên Nghị thôi :<

  10. Đường Mặc Di dịch thế nào ạ, Mặc trong trầm mặc (giống Tề Mặc a), Di trong bình yên, hòa bình. Mong ad gíup cho em tìm không ra

  11. Ad oi rep e với ::: 古汶烨 Dịch sang tên việt nam dùm e với .e cám ơn ạ ,
    E hỏi 3 lần rồi add vẫn chưa rep e , plsssssss

  12. Trời sao ad không rep cmt của mình vậy nếu ad nhìn thấy cmt này của mình thì cho mình hỏi là Từ Đức Huy dịch tiếng trung như nào ạ

  13. Ad trả lời mọi người hết rồi sao mỗi mình em là k trả lời vậy… Ad giúp em với làm ơn
    洪陞諭…ad ơi dịch giúp em tên này sang tiếng Việt với..

  14. lần trước ad dịch thiếu mình rồi 🙁 Nguyễn Thế Bội Trân. Thiếu mất chữ cuối. Giúp mình lại lần nữa nhé.
    Và thêm tên Nguyễn Thanh Trúc, Nguyễn Nhã Trúc.
    Thanks ad.

    1. Nguyễn Thế Bội Trân, Nguyễn Thanh Trúc, Nguyễn Nhã Trúc dịch sang tiếng trung là 阮世佩珍, 阮清竹, 阮若竹 Ruǎn shì pèi zhēn, ruǎn qīng zhú, ruǎn ruò zhú

    1. Chào bạn trong tiếng Trung, Duy nghĩa là suy nghĩ, Long nghĩa là con rồng- một loài vật linh thiêng và sức mạnh. Duy Long mang ý nghĩa con là con rồng uy nghiêm, tài giỏi & biết tư duy suy nghĩ thấu đáo. Chúc bạn có một ngày vui vẻ

    1. Chào bạn! Có thể tin trước của bạn bị lỗi nên bên mình không nhận được. Trung tâm xin trả lời 实美 tiếng Việt hay âm Hán Việt là Thực Mỹ . Còn bạn muốn nghĩa chính xác thì phải có cả câu thì rõ nghĩa hơn. Cảm ơn bạn.

    1. Phan Tường Vân và tên Nguyễn Thị Thùy Dương dịch sang tiếng Trung là 藩祥芸 Fān Xiáng Yún và 阮氏垂羊 Ruǎn Shì Chuí Yáng bạn nhé.

    1. Ông Nhã Hồng ghi sang tiếng trung là 翁 雅 红 Wēng Yā Hóng
      Ông Vĩ Hào ghi sang tiếng trung là 翁 伟 豪 Wēng Wěi Háo bạn nhé

  15. Cho mình hỏi với : ‘Tiểu Yến” , “Bồng Bồng”, “Phạm Yến Linh” và ” Tiểu Ma” viết tiếng trung như thế nào vậy ạ???

    1. Tiểu Yến” , “Bồng Bồng”, “Phạm Yến Linh” và ” Tiểu Ma” viết tiếng trung là 小 燕, 芃 芃, 范 燕 泠 Xiǎo yàn, péng péng, fàn yàn líng nhé.

  16. Ad ơi, cho mình hỏi: tại sao không phải Hà 河 mà lại là Hà 何? Theo mình biết bên TQ có họ Hà 河 mà???? Câu hỏi tương tự, tại sao không phải Trang 庄 mà là Trang 妆 vậy? Bên TQ có họ Trang 庄 mà, với cả xét theo ý nghĩa thì từ này hay hơn Trang 妆 chứ nhỉ?

  17. Ad cho e hỏi . Tên NGUYỄN MINH TÚ chữ MINH trong quang minh. chữ TÚ trong tinh tú . Nghĩa của tên là “ngôi sao sáng “thì phải viết ntn ạk . ?
    Còn nếu e viết 阮 明 宿 thì nó lại không đúng cái ý nghĩa của tên . Xin ad giải thích giúp e . 谢谢

    1. Chào bạn,
      Bên mình có nhận được thông tin của bạn hỏi về bộ sách Hán ngữ. Bên mình có bán bộ sách gồm 6 quyển dành cho các trình độ bạn nhé. Bên mình đã gửi email chi tiết, bạn vui lòng kiểm tra email để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
      Cảm ơn bạn!

  18. Bạn cho mình hỏi. Tên mình viết như vầy có đúng k bạn. 清芯风qing xin feng. Thanh tâm phong. Và tên này nữa.阮文康。ruan wen kang. Nguyễn văn kang. Bạn chỉ mình với nhé.

  19. Cho em hỏi tên : Nguyễn Thị Vạn Lý, Đinh Thị Tâm, Nguyễn Thị Ngọc Hoài, Phan Nguyễn Tố Nữ Yến Nhi, Võ Song Tiên và Nguyễn Chân Công viết sang tiếng trung như thế nào ạ. E cảm ơn!

  20. Cho em hỏi tên Hường trong tiếng trung không có nên mượn tên Hương thay cho tên Hường cũng được công nhận là tên Hường hay sao ạ. Em cảm ơn ạ

    1. Chào bạn, trung tâm rất cảm ơn bạn đã quan tâm và gửi câu hỏi về cho trung tâm.
      Trung tâm xin giải đáp cho bạn như sau: 浩騫 dịch ra là Hạo Khiên nhé bạn

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Hồ Loan ANh dịch ra tiếng Trung là: 胡 栾 英 Hú luán yīng

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      các tên mà bạn hỏi dịch ra tiếng trung lần lượt như sau:
      Hàn Tường Anh 韩祥英Hán xiángyīng
      Hàn Thiên Di 韩天祢 Hán tiān mí
      Võ Như Mai 武如梅 Wǔrúméi

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Các tên bạn muốn dịch ra tiếng Trung lần lượt như sau:
      Nguyễn Trúc Như 阮竺如 Ruǎnzhúrú
      Lê Võ Tấn Trường 黎武晋长 Lí wǔ jìn zhǎng
      Phạm Thị Hoàng Anh 范 氏 黄 英 Fàn shì huáng yīng
      Nguyễn Thị Trúc Uyên 阮 氏竺 Ruǎn shì zhú

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:

      Từ xuất cảnh dịch ra tiếng Trung là 出口 Chūkǒu

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:

      Tên 董作慧 dịch ra tiếng việt là Đổng Tác Tuệ

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Phạm Văn Nam dịch ra tiếng Trung là 范文南 Fànwén nán

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên 廖世義 dịch ra tiếng Việt là Liêu Thế Nghĩa

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Đoàn Thục Huyền dịch sang tiếng Trung là 段淑 黄 Duàn shū huáng

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Âu Tấn Tài dịch ra tiếng Trung là 欧晋才 Ōujìncái

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Phan Nguyễn Như Quỳnh dịch ra tiếng Trung là 藩阮琼如 Fān ruǎnqióngrú

  21. Tên 朱勤学 tên tiếng việt là gì ạ……mình chỉ mới dịch được chữ đầu với cuối thôi còn từ ở giữa tìm k thấy ạ
    Châu…Học

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên 朱勤学 dịch ra tiếng Việt là Zhū qínxué Châu Cần Học

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Nguyễn Thị Lâm Oanh dịch ra tiếng Trung là 阮 氏林莺 Ruǎn shì lín yīng

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Châu Tiểu My trong tiếng Trung là 朱小嵋 Zhūxiǎomèi

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Tống Thiên Hân trong tiếng Trung là 宋天欣 Sòngtiānxīn

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Nguyễn Thị Quỳnh trong tiếng Trung là 阮氏 瓊 Ruǎn shì qióng

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Tên Trương Triệu Vũ trong tiếng Trung là 张郑武 Zhāngzhèngwǔ

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn, trung tâm xin giải đáp như sau:
      Chữ Lan trong tiếng Trung là 兰 lán nhé

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn. Trung tâm xin giải đáp thắc mắc của bạn như sau:
      Tên Dương Việt Khánh trong tiếng Trung là 楊越庆 Yángyuèqīng bạn nhé
      Cảm ơn bạn đã quan tâm và gửi câu hỏi

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn. Trung tâm xin giải đáp thắc mắc của bạn như sau:
      Tên 簡欣汝 Jiǎn xīn rǔ dịch ra tiếng Việt là Giản Hàn Nhữ bạn nhé
      Cảm ơn bạn đã quan tâm và gửi câu hỏi.

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn. Trung tâm xin giải đáp thắc mắc của bạn như sau:
      Chữ Hàn trong Hàn Mặc Tử viết là 寒 và tên đầy đủ là 寒墨子Hán mò zi
      Cảm ơn bạn đã quan tâm và gửi câu hỏi.

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn. Trung tâm xin giải đáp thắc mắc của bạn như sau:
      Tên Anh Tú trong tiếng Trung là 英秀 Yīng xiù bạn nhé
      Cảm ơn bạn đã quan tâm và gửi câu hỏi

    1. Chào bạn,
      Trung tâm đã nhận được câu hỏi của bạn. Trung tâm xin giải đáp thắc mắc của bạn như sau:
      Tên 吴佳颖 Wújiāyǐng dịch ra tiếng Việt là Ngô Giai Dĩnh bạn nhé
      Cảm ơn bạn đã quan tâm và gửi câu hỏi

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo