Bài 4: Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 – Tôi là người Trung Quốc.

Bài 4 chủ đề “Tôi là người Trung Quốc” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 sẽ giới thiệu các mẫu câu dùng trong tình huống tự giới thiệu và làm quen, như nói tên, quốc tịch, nghề nghiệp và thể hiện sự vui mừng khi gặp nhau. Bài học cũng giúp bạn luyện biến điệu thanh ba, làm quen với âm cuốn lưỡi 儿化 trong khẩu ngữ, mở rộng từ vựng về đại từ, động từ, và các danh từ riêng về quốc gia.

← Xem lại Bài 3 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 1 tại đây

Dưới đây là phân tích nội dung bài học:

Ngữ âm

1. 三声变调 Biến điệu của thanh ba

🔊 你看 nǐ kàn → Bạn nhìn

🔊 你听 nǐ tīng → Bạn nghe

🔊 你来 nǐ lái → Bạn đến

🔊 你们 nǐmen → Các bạn

Screenshot 2025 04 28 143630

2. 儿化韵 Âm cuốn lưỡi 儿

  • 🔊 玩 wán
  • 儿 ér

→ wánr 🔊 玩儿 (chơi đùa)

  • 🔊 这 zhè
  • 🔊 儿 ér

→ zhèr 🔊 这儿 (ở đây)

Từ mới 1

1️⃣ 🔊 我 / wǒ / (đại từ) (ngã): tôi

我 Stroke Order Animation

🔊 我是学生。
Wǒ shì xuéshēng.
Tôi là học sinh.

🔊 我爱我的家。
Wǒ ài wǒ de jiā.
Tôi yêu gia đình của mình.

2️⃣ 🔊 是 / shì / (động từ) (thị): là

是 Stroke Order Animation

🔊 我是中国人。
Wǒ shì Zhōngguó rén.
Tôi là người Trung Quốc.

🔊 他是老师。
Tā shì lǎoshī.
Anh ấy là thầy giáo.

3️⃣ 🔊 人 / rén / (danh từ) (nhân): người

人 Stroke Order Animation

🔊 他是一个好人。
Tā shì yí gè hǎo rén.
Anh ấy là một người tốt.

🔊 这里有很多人。
Zhèlǐ yǒu hěn duō rén.
Ở đây có rất nhiều người.

4️⃣ 🔊 姓 / xìng / (động từ) (tính): họ

姓 Stroke Order Animation

🔊 你姓什么?
Nǐ xìng shénme?
Bạn họ gì?

🔊 我姓王。
Wǒ xìng Wáng.
Tôi họ Vương.

5️⃣ 🔊 叫 / jiào / (động từ) (khiếu): tên là

叫 Stroke Order Animation

🔊 我叫李华。
Wǒ jiào Lǐ Huá.
Tôi tên là Lý Hoa.

🔊 她叫小明。
Tā jiào Xiǎomíng.
Cậu ấy tên là Tiểu Minh.

Danh từ riêng

🔊 中国 / Zhōngguó /: Trung Quốc

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button