Bài 13: Tiếng Trung Đương Đại 2 – Di động của mình mất rồi

Bài 13: Tiếng Trung Đương Đại 2 Di động của mình mất rồi kể về Martin một chàng trai đãng trí, lo lắng vì làm mất chiếc điện thoại do bạn gái tặng, và cuộc trò chuyện hài hước giữa anh với bạn mình là Ái Lệ khi cùng nhau tìm lại món đồ quan trọng này.

← Xem lại Bài 12: Tiếng Trung Đương Đại 2

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng 1

(1) 🔊 林愛麗 (Lín Àilì) – Danh từ – Lâm Ái Lệ – Tên riêng
🔊 林愛麗是我的好朋友。
Lín Àilì shì wǒ de hǎo péngyǒu.
→ Lâm Ái Lệ là bạn thân của tôi.

🔊 林愛麗今天沒來上課。
Lín Àilì jīntiān méi lái shàngkè.
→ Hôm nay Lâm Ái Lệ không đến lớp.

(2) 🔊 掉 (diào) – Động từ – Điệu – Rơi, mất

掉 Stroke Order Animation
🔊 我的手機掉了。
Wǒ de shǒujī diào le.
→ Điện thoại của tôi bị rơi mất rồi.

🔊 他不小心把錢包掉在路上了。
Tā bù xiǎoxīn bǎ qiánbāo diào zài lù shàng le.
→ Anh ấy bất cẩn làm rơi ví trên đường.

(3) 🔊 低頭 (dītóu) – Động từ – Đê đầu – Cúi đầu

低 Stroke Order Animation頭 Stroke Order Animation
🔊 她害羞地低頭不說話。
Tā hàixiū de dītóu bù shuōhuà.

→ Cô ấy xấu hổ cúi đầu không nói gì.

🔊 低頭玩手機對脖子不好。
Dītóu wán shǒujī duì bózi bù hǎo.
→ Cúi đầu chơi điện thoại không tốt cho cổ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button