Bài 22: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Tôi không thể đi được

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 22: Tôi không thể đi được là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

← Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 21: Mời anh tham gia

→Tải [PDF, MP3] Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Tại đây

1️⃣ Mẫu Câu

1️⃣4️⃣9️⃣ 🔊 我买了两张票。

  • Wǒ mǎile liǎng zhāng piào.
  • Tôi đã mua hai vé.

1️⃣5️⃣0️⃣ 🔊 真不巧,我不能去。

  • Zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù.
  • Thật không may, tôi không thể đi được.

1️⃣5️⃣1️⃣ 🔊 今天你不能去, 那就以后再说吧。

  • Jīntiān nǐ bù néng qù, nà jiù yǐhòu zàishuō ba.
  • Hôm nay bạn không thể đi được, vậy thì để sau hãy tính nhé!

1️⃣5️⃣2️⃣ 🔊 我很想去, 可是我已经约人了。

  • Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì wǒ yǐjīng yuē rén le.
  • Tôi rất muốn đi, nhưng tôi đã có một cuộc hẹn rồi.

1️⃣5️⃣3️⃣ 🔊 你跟女朋友约会吗?

  • Nǐ gēn nǚ péngyǒu yuēhuì ma?
  • Bạn có hẹn với bạn gái phải không?

1️⃣5️⃣4️⃣ 🔊 有个同学来看我,我得等他。

  • Yǒu gè tóngxué lái kàn wǒ, wǒ děi děng tā.
  • Có một người bạn học đến thăm tôi, tôi phải đợi anh ấy.

1️⃣5️⃣5️⃣ 🔊 我们有几年没见面了。

  • Wǒmen yǒu jǐ nián méi jiànmiàn le.
  • Mấy năm nay rồi chúng tôi không gặp nhau.

1️⃣5️⃣6️⃣ 🔊 这星期我没空儿。

  • Zhè xīngqī wǒ méi kòngr.
  • Tuần này tôi không rảnh.

2️⃣ Từ mới

1️⃣ 🔊 巧 /qiǎ/ xảo – (hình dung từ): may mắn, khéo

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: may mắn, khéo
🔤 Pinyin: qiǎ
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 真巧,我们又见面了!

  • Zhēn qiǎo, wǒmen yòu jiànmiàn le!
  • Thật trùng hợp, chúng ta lại gặp nhau rồi!

🔊 他做菜做得很巧。

  • Tā zuò cài zuò de hěn qiǎo.
  • Anh ấy nấu ăn rất khéo léo.

2️⃣ 再说 / zàishuō / tái thuyết – (động từ, liên từ): nói thêm, hơn nữa, để sau nói

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: nói thêm, hơn nữa
🔤 Pinyin: zàishuō
🈶 Chữ Hán: 🔊 再说

📝 Ví dụ:

🔊 这件事我先做,别的事再说。

  • Zhè jiàn shì wǒ xiān zuò, bié de shì zàishuō.
  • Việc này tôi làm trước, chuyện khác để sau nói.

🔊 我现在没时间,再说吧。

  • Wǒ xiànzài méi shíjiān, zàishuō ba.
  • Bây giờ tôi không có thời gian, để sau nói.

3️⃣ 可是 / kěshì / khả thị – (liên từ): nhưng

🪶 Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: nhưng
🔤 Pinyin: kěshì
🈶 Chữ Hán: 🔊 可是

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 23: Xin lỗi

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Back to top button