Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 6: Sinh nhật của bạn ngày mấy, Tháng mấy là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
***Xem lại bài 5: Tôi xin giới thiệu
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẫu câu
1. 今天几号?
Jīntiān jǐ hào?
Hôm nay mùng mấy?
2. 今天十月三十一号。
Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.
Hôm nay ngày 31 tháng 10.
3. 今天不是星期四,昨天星期四。
Jīntiān bú shì xīngqī sì, zuótiān xīngqī sì.
Hôm nay không phải thứ 5, hôm qua thứ 5.
4. 晚上你做什么?
Wǎnshang nǐ zuò shénme?
Buổi tối bạn làm gì?
5. 你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Sinh nhật của bạn là mùng mấy tháng mấy?
6. 我们上午去他家,好吗?
Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo ma?
Buổi sáng chúng ta đến nhà anh ta, được không?
Đàm thoại
玛丽:今天几号?
Mǎlì: Jīntiān jǐ hào?
Mary: Hôm nay mùng mấy?
大卫:今天十月三十一号。
Dà wèi: Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.
David: Hôm nay ngày 31 tháng 10.
玛丽:今天星期四吗?
Mǎlì: Jīntiān xīngqī sì ma?
Mary: Hôm nay thứ năm phải không?
大卫:今天不是星期四,昨天星期四。
Dà wèi: Jīntiān bú shì xīngqī sì, zuótiān xīngqī sì.
David: Hôm nay không phải thứ 5, hôm qua thứ 5.
玛丽:明天星期六,晚上你做什么?
Mǎlì: Míngtiān xīngqī liù, wǎnshang nǐ zuò shénme?
Mary: Ngày mai thứ 7, buổi tối bạn làm gì?
大卫:我写信,你呢?
Dà wèi: Wǒ xiě xìn, nǐ ne?
David: Tôi viết thư, thế còn bạn?
玛丽:我看电视。
Mǎlì: Wǒ kàn diànshì.
Mary: Tôi xem tivi.
玛丽:你的生日是几月几号?
Mǎlì: Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
Mary: Sinh nhật của bạn là mùng mấy tháng mấy?
王兰:三月十七号,你呢?
Wáng lán: Sān yuè shíqī hào, nǐ ne?
Vương Lan: Ngày 17 tháng 3, thế còn bạn?
玛丽:五月九号。
Mǎlì: Wǔ yuè jiǔ hào.
Mary: Ngày 9 tháng 5.
王兰:四号是张丽英的生日。
Wáng lán: Sì hào shì zhānglìyīng de shēngrì.
Vương Lan: Ngày mùng 4 là sinh nhật của Trương Lệ Anh.
玛丽:四号星期几?
Mǎlì: Sì hào xīngqī jǐ?
Mary: Ngày mùng 4 là thứ mấy?
王兰:星期天。
Wáng lán: Xīngqī tiān.
Vương Lan: Chủ nhật.
玛丽:你去她家吗?
Mǎlì: Nǐ qù tā jiā ma?
Mary: Bạn đến nhà cô ta không?
王兰:去,你呢?
Wáng lán: Qù, nǐ ne?
Vương Lan: Đi, thế còn bạn?
玛丽:我也去。
Mǎlì: Wǒ yě qù.
Mary: Tôi cũng đi.
王兰:我们上午去,好吗?
Wáng lán: Wǒmen shàngwǔ qù, hǎo ma?
Vương Lan: Chúng ta đi buổi sáng, được không?
玛丽:好。
Mǎlì: Hǎo.
Mary: Oke.
Chú thích:
1. Trong Tiếng Trung thứ tự thời gian được sắp xếp từ to đến nhỏ, theo thứ tự là năm-tháng-ngày.
Ví dụ: Ngày 17 tháng 10 năm 1984, khi chuyển sang Tiếng Trung thì sẽ đọc là 1984年10月十七日(号)
2. “…,好吗?” “…, được không?”
Đây là cách dùng để hỏi ý kiến người khác sau khi đã đưa ra một đề nghị. Phần trước của câu hỏi là một câu kể. Ví dụ:
今天我们去武老师家学习汉语,好吗?
Jīntiān wǒmen qù Wǔ lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ, hǎo ma?
Hôm nay chúng ta đến nhà Thầy Vũ học Tiếng Trung, được không?
明天我们去商店,好吗?
Míngtiān wǒmen qù shāngdiàn, hǎo ma?
Ngày mai chúng ta đến cửa hàng, được không?
Mở rộng:
A:明天是几月几号星期几?
A: Míngtiān shì jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ?
A: Ngày mai là thứ mấy mùng mấy tháng mấy?
B:明天是十一月二十八号,星期日。
B: Míngtiān shì shíyī yuè èrshíbā hào, xīngqī rì.
B: Ngày mai là Chủ nhật, ngày 28 tháng 11.
这个星期五是我朋友的生日。他今年二十岁。下午我去他家看他。
Zhège xīngqī wǔ shì wǒ péngyou de shēngrì. Tā jīnnián èrshí suì. Xiàwǔ wǒ qù tā jiā kàn tā.
Thứ 6 tuần này là sinh nhật của bạn tôi. Năm nay anh ta 20 tuổi. Buổi chiều tôi đến nhà anh ta thăm anh ta.
Từ vựng Tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Loại từ | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 几 | số | jǐ | mấy |
2 | 星期 | danh từ | xīngqī | thứ, tuần |
3 | 昨天 | danh từ | zuótiān | hôm qua |
4 | 晚上 | danh từ | wǎnshang | tối, buổi tối |
5 | 作 | động từ | zuò | làm |
6 | 生日 | danh từ | shēngrì | sinh nhật |
7 | 上午 | danh từ | shàngwǔ | sáng, buổi sáng |
8 | 写 | động từ | xiě | viết |
9 | 信 | danh từ | xìn | thư |
10 | 电视 | danh từ | diànshì | tivi |
11 | 星期天(星期日) | danh từ | xīngqī tiān (xīngqī rì) | Chủ nhật |
12 | 书 | danh từ | shū | sách |
13 | 音乐 | danh từ | yīnyuè | âm nhạc |
14 | 下午 | danh từ | xiàwǔ | chiều, buổi chiều |
15 | 买 | động từ | mǎi | mua |
16 | 东西 | danh từ | dōngxi | đồ đạc, đồ vật |
17 | 岁 | danh từ | suì | tuổi |
Luyện tập Ngữ âm Ngữ điệu Tiếng Trung
zhuànglì | chuànglì | zǎoyuán | cǎoyuán |
rénmín | shēngmíng | pǎobù | bǎohù |
niúnǎi | yóulǎn | qǐzǎo | xǐzǎo |
túdì | tǔdì | xuěyè | xuéyè |
cāi yi cāi | cǎi yi cǎi | zǔzhī | zǔzhǐ |
jiǎnzhí | jiānzhí | jiǎngqíng | jiǎngqīng |
qiānbǐ | jīchǎng | xīnkǔ | jīnglǐ |
shēntǐ | cāochǎng | hēibǎn | kāishǐ |
fāngfǎ | gēwǔ | gēshǒu | shǒujī |
***Xem tiếp bài 7: Nhà bạn có mấy người
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
.