Bài 2: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Bạn có khỏe không

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 02: Bạn có khỏe không? là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

← Xem lại bài 1 giáo trình 301: Chào hỏi

Ngữ âm

Thanh mẫu, Vận mẫu

Thanh mẫujqxzcs
zhchshr
Vận mẫuanenangengong
iaiaoieiu
ianiniangingiong
-ier

2. Ghép âm

aoeiaieiaoouanenangengong
zzazozezizaizeizaozouzanzenzangzengzong
ccacocecicaiceicaocoucancencangcengcong
ssasosesisaiseisaosousansensangsengsong
zhzhazhozhezhizhaizheizhaozhouzhanzhenzhangzhengzhong
chchachochechichaicheichaochouchanchenchangchengchong
shshashosheshishaisheishaoshoushanshenshangshengshong
rraroreriraireiraorouranrenrangrengrong

3. 拼写说明 (2) Thuyết minh khi viết phiên âm (2):

(1) Khi vận mẫu i hay u đứng riêng thành một âm tiết thì ta thêm y trước i, thêm w trước u.
Ví dụ:
i → yi, u → wu

(2) “i” sau z, c, s là nguyên âm trước đầu lưỡi [ɿ],
sau zh, ch, sh, r là nguyên âm sau đầu lưỡi [ʅ].
“i” được đọc giống như “ư” tiếng Việt, chứ không đọc là [i].

(3) Khi “iou” được ghép sau một phụ âm thì nguyên âm “o” ở giữa được lược bỏ.
Dấu giọng được đặt trên nguyên âm đứng sau.
Ví dụ: jiǔ (九): số chín.

Từ mới

1. – zǎo – tảo – (形) tính từ – sớm

早 Stroke Order Animation

他每天早起跑步。

  • Tā měitiān zǎo qǐ pǎobù.
  • → Mỗi ngày anh ấy dậy sớm chạy bộ.

我今天来得很早。

  • Wǒ jīntiān lái de hěn zǎo.
  • → Hôm nay tôi đến rất sớm.

2. 身体 – shēntǐ – thân thể – (名) danh từ – sức khỏe, thân thể

身 Stroke Order Animation体 Stroke Order Animation

你最近身体怎么样?

  • Nǐ zuìjìn shēntǐ zěnme yàng?
  • → Dạo này sức khỏe bạn thế nào?

多锻炼对身体有好处。

  • Duō duànliàn duì shēntǐ yǒu hǎochù.
  • → Tập thể dục nhiều thì có lợi cho sức khỏe.

3. 谢谢 – xièxie – tạ tạ – (动) động từ – cảm ơn

谢 Stroke Order Animation谢 Stroke Order Animation

谢谢你帮助我。

  • Xièxie nǐ bāngzhù wǒ.
  • → Cảm ơn bạn đã giúp tôi.

谢谢你的礼物。

  • Xièxie nǐ de lǐwù.
  • → Cảm ơn món quà của bạn.

4. 再见 – zàijiàn – tái kiến – (动) động từ – hẹn gặp lại, tạm biệt

Thứ tự nét vẽ hoạt hình见 Stroke Order Animation

我们明天再见!

  • Wǒmen míngtiān zàijiàn!
  • → Mai chúng ta gặp lại nhé!

老师说:“同学们,再见!”

  • Lǎoshī shuō: “Tóngxuémen, zàijiàn!”
  • → Cô giáo nói: “Các em, tạm biệt!”

5. 老师 – lǎoshī – lão sư – (名) danh từ – thầy, cô giáo

老 Stroke Order Animation师 Stroke Order Animation

我的老师很亲切。

  • Wǒ de lǎoshī hěn qīnqiè.
  • → Thầy giáo của tôi rất thân thiện.

他是一位中文老师。

  • Tā shì yī wèi Zhōngwén lǎoshī.
  • → Anh ấy là một giáo viên tiếng Trung.

6. 学生 – xuésheng – học sinh – (名) danh từ – học sinh, học trò

学 Stroke Order Animation生 Stroke Order Animation

我是大学生。

  • Wǒ shì dàxuéshēng.
  • → Tôi là sinh viên đại học.

学生们在教室里上课。

  • Xuéshengmen zài jiàoshì lǐ shàngkè.
  • → Học sinh đang học trong lớp.

7. – nín – nhậm, nẫm – (代) đại từ – ngài, ông, bà

您 Stroke Order Animation

您好,我是新来的老师。

  • Nín hǎo, wǒ shì xīn lái de lǎoshī.
  • → Chào ngài, tôi là giáo viên mới đến.

您身体好吗?

  • Nín shēntǐ hǎo ma?
  • → Sức khỏe của ngài có tốt không?

8. – yī – nhất – (数) số từ – một

一 Stroke Order Animation

我有一个问题。

  • Wǒ yǒu yī gè wèntí.
  • → Tôi có một câu hỏi.

今天是一月一日。

  • Jīntiān shì yī yuè yī rì.
  • → Hôm nay là ngày 1 tháng 1.

9. – èr – nhị – (数) số từ – hai

二 Stroke Order Animation

他有两个孩子。

  • Tā yǒu liǎng gè háizi.
  • → Anh ấy có hai đứa con.

今天是星期二。

  • Jīntiān shì xīngqī èr.
  • → Hôm nay là thứ ba.

10. – sān – tam – (数) số từ – ba

3 Hoạt ảnh thứ tự nét vẽ

我们三个人一起去。

  • Wǒmen sān gè rén yīqǐ qù.
  • → Ba chúng tôi cùng đi.

他每天学三个小时汉语。

  • Tā měitiān xué sān gè xiǎoshí Hànyǔ.
  • → Anh ấy học tiếng Trung ba tiếng mỗi ngày.

11. – sì – tứ – (数) số từ – bốn

四 Stroke Order Animation

他有四本书。

  • Tā yǒu sì běn shū.
  • → Anh ấy có bốn quyển sách.

我住在四楼。

  • Wǒ zhù zài sì lóu.
  • → Tôi sống ở tầng bốn.

12. – wǔ – ngũ – (数) số từ – năm

五 Stroke Order Animation

今天是五月五日。

  • Jīntiān shì wǔ yuè wǔ rì.
  • → Hôm nay là mùng 5 tháng 5.

他会说五种语言。

  • Tā huì shuō wǔ zhǒng yǔyán.
  • → Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.

13. – liù – lục – (数) số từ – sáu

六 Stroke Order Animation

我早上六点起床。

  • Wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
  • → Tôi dậy lúc 6 giờ sáng.

我学了六个月汉语。

  • Wǒ xué le liù gè yuè Hànyǔ.
  • → Tôi đã học tiếng Trung được sáu tháng.

14. – qī – thất – (数) số từ – bảy

七 Stroke Order Animation

他七岁了。

  • Tā qī suì le.
  • → Em ấy bảy tuổi rồi.

我晚上七点吃饭。

  • Wǒ wǎnshang qī diǎn chīfàn.
  • → Tôi ăn cơm lúc 7 giờ tối.

15. – bā – bát – (数) số từ – tám

八 Stroke Order Animation

我们班有八个学生。

  • Wǒmen bān yǒu bā gè xuéshēng.
  • → Lớp chúng tôi có tám học sinh.

八点我们一起上课。

  • Bā diǎn wǒmen yīqǐ shàngkè.
  • → 8 giờ chúng ta cùng học nhé.

16. – jiǔ – cửu – (数) số từ – chín

九 Stroke Order Animation

今天是九月一号。

  • Jīntiān shì jiǔ yuè yī hào.
  • → Hôm nay là mùng 1 tháng 9.

他每天工作九个小时。

  • Tā měitiān gōngzuò jiǔ gè xiǎoshí.
  • → Mỗi ngày anh ấy làm việc chín tiếng.

17. – shí – thập – (数) số từ – mười

十 Stroke Order Animation

我有十个朋友。

  • Wǒ yǒu shí gè péngyǒu.
  • → Tôi có mười người bạn.

十点我们开会。

  • Shí diǎn wǒmen kāihuì.
  • → 10 giờ chúng ta họp.

18. 号(日)– hào (rì) – hiệu (nhật) – (名) danh từ – ngày

号 Stroke Order Animation日 Stroke Order Animation

今天是几号?

  • Jīntiān shì jǐ hào?
  • → Hôm nay là ngày mấy?

我的生日是十月十号。

  • Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí hào.
  • → Sinh nhật tôi là ngày 10 tháng 10.

19. 今天 – jīntiān – kim thiên – (名) danh từ – hôm nay, ngày nay

今 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

今天是星期天。

  • Jīntiān shì xīngqītiān.
  • → Hôm nay là Chủ nhật.

今天我不去学校。

  • Jīntiān wǒ bú qù xuéxiào.
  • → Hôm nay tôi không đến trường.

Mẫu câu

005. 你早!

  • Nǐ zǎo!
  • Chào bạn! (chỉ dùng vào buổi sáng)

006. 你身体好吗?

  • Nǐ shēntǐ hǎo ma?
  • Sức khỏe của bạn có tốt không?

007. 谢谢!

  • Xièxie!
  • Cảm ơn!

008. 再见!

  • Zàijiàn!
  • Tạm biệt (Hẹn gặp lại)!

Ngữ pháp

1. Câu hỏi với “吗 (ma)”

➤ Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ / Tính từ + 吗?
→ Dùng để tạo câu hỏi “Yes/No” trong tiếng Trung.

➤ Ví dụ trong bài:

你身体好吗?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?
→ Sức khỏe của bạn có tốt không?

  • “吗” đặt ở cuối câu khẳng định để biến thành câu nghi vấn.
  • Không thay đổi trật tự câu.

2. Tính từ làm vị ngữ

➤ Cấu trúc:

  • Chủ ngữ + Tính từ
    → Khi tính từ mang ý nghĩa “trạng thái”, có thể dùng trực tiếp làm vị ngữ.

➤ Ví dụ:

  • 很好。
    Hěn hǎo.
    → Rất tốt.

Lưu ý: Trong tiếng Trung, khi tính từ đứng làm vị ngữ, phải có “很 (hěn)” hoặc các phó từ tương tự (khá, rất, hơi…) đi kèm, ngay cả khi không cần nhấn mạnh.

3. Đại từ trang trọng “您 (nín)”

➤ Cách dùng:
“您” là cách nói lịch sự, kính trọng của “你” (bạn), thường dùng với người lớn tuổi, thầy cô, cấp trên…

➤ Ví dụ:

您身体好吗?

  • Nín shēntǐ hǎo ma?
    → Sức khỏe của ngài/bác có tốt không?

4. Phó từ “也 (yě)” – cũng

➤ Cấu trúc:

  • Chủ ngữ + 也 + Động từ / Tính từ…
    → Diễn tả hành động/trạng thái tương tự đã được nhắc đến trước đó.

➤ Ví dụ:

  • 也很好。
    Yě hěn hǎo.
    → (Tôi) cũng rất tốt.

5. Từ để chào hỏi và tạm biệt

你早!

  • Nǐ zǎo!
    → Chào bạn buổi sáng!
    (chỉ dùng vào buổi sáng)

谢谢!

  • Xièxie!
    → Cảm ơn!

再见!

  • Zàijiàn!
    → Tạm biệt!

 6. Câu khẳng định đơn giản với “是”

Không xuất hiện trực tiếp trong hội thoại bài 2, nhưng thường gặp như:

  • 我是老师。 – Tôi là giáo viên.
  • 他是学生。 – Anh ấy là học sinh.

Hội thoại

Đoạn hội thoại 1

李老师: 你早!

  • Lǐ lǎoshī: Nǐ zǎo!
  • Thầy Lý: Chào bạn buổi sáng!

王老师: 你早!

  • Wáng lǎoshī: Nǐ zǎo!
  • Thầy Vương: Chào bạn buổi sáng!

李老师: 你身体好吗?

  • Lǐ lǎoshī: Nǐ shēntǐ hǎo ma?
  • Thầy Lý: Sức khỏe của bạn có tốt không?

王老师: 很好。谢谢!

  • Wáng lǎoshī: Hěn hǎo. Xièxie!
  • Thầy Vương: Rất tốt. Cảm ơn!

Đoạn hội thoại 2

张老师: 你们好吗?

  • Zhāng lǎoshī: Nǐmen hǎo ma?
  • Thầy Trương: Các em có khỏe không?

学生 A、B: 我们都很好。您身体好吗?

  • Xuésheng A, B: Wǒmen dōu hěn hǎo. Nín shēntǐ hǎo ma?
  • Học sinh A, B: Chúng em đều rất khỏe. Thầy có khỏe không ạ?

张老师: 也很好。再见!

  • Zhāng lǎoshī: Yě hěn hǎo. Zàijiàn!
  • Thầy Trương: Thầy cũng rất khỏe. Tạm biệt nhé!

学生 A、B: 再见!

  • Xuésheng A, B: Zàijiàn!
  • Học sinh A, B: Tạm biệt ạ!

⇒ Xem tiếp bài 3 Giáo trình 301: Công việc của bạn có bận không?

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

One Comment

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button