Bài 4: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Ngài họ gì?

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 04: Xin hỏi qúy danh của bạn? là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

⇒ Xem lại bài 3 Giáo trình 301: Công việc của bạn có bận không?

Từ mới

1. – jiào – khiếu – (动) động từ – gọi, tên là

叫 Stroke Order Animation

我叫王兰。

  • Wǒ jiào Wáng Lán.
  • → Tôi tên là Vương Lan.

他叫李明。

  • Tā jiào Lǐ Míng.
  • → Anh ấy tên là Lý Minh.

2. 认识 – rènshi – nhận thức – (动) động từ – biết, quen biết

认 Stroke Order Animation 识 Stroke Order Animation

我认识他。

  • Wǒ rènshi tā.
  • → Tôi quen anh ấy.

很高兴认识你。

  • Hěn gāoxìng rènshi nǐ.
  • → Rất vui được biết bạn.

3. 高兴 – gāoxìng – cao hứng – (形) tính từ – vui, sung sướng

高 Stroke Order Animation 兴 Stroke Order Animation

今天我很高兴。

  • Jīntiān wǒ hěn gāoxìng.
  • → Hôm nay tôi rất vui.

认识你我很高兴。

  • Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.
  • → Tôi rất vui được biết bạn.

4. – guì – quý – (形) tính từ – quý (lịch sự), đắt

贵 Stroke Order Animation

请问您贵姓?

  • Qǐngwèn nín guì xìng?
  • → Xin hỏi quý danh của ngài là gì?

这本书很贵。

  • Zhè běn shū hěn guì.
  • → Quyển sách này rất đắt.

5. – xìng – tính – (动) động từ – họ

姓 Stroke Order Animation

他姓什么?

  • Tā xìng shénme?
  • → Anh ấy họ gì?

我姓陈。

  • Wǒ xìng Chén.
  • → Tôi họ Trần.

6. 什么 – shénme – thậm ma – (代) đại từ – cái gì, gì

什 Stroke Order Animation 么 Stroke Order Animation

你叫什么名字?

  • Nǐ jiào shénme míngzi?
  • → Bạn tên là gì?

他买了什么?

  • Tā mǎi le shénme?
  • → Anh ấy đã mua cái gì?

7. 名字 – míngzi – danh tự – (名) danh từ – tên

名 Stroke Order Animation 字 Stroke Order Animation

你的名字很漂亮。

  • Nǐ de míngzi hěn piàoliang.
  • → Tên của bạn rất đẹp.

他不知道她的名字。

  • Tā bù zhīdào tā de míngzi.
  • → Anh ấy không biết tên cô ấy.

8. – shì – thị – (动) động từ – là, phải, vâng

是 Stroke Order Animation

她是老师。

  • Tā shì lǎoshī.
  • → Cô ấy là giáo viên.

我不是学生。

  • Wǒ bú shì xuéshēng.
  • → Tôi không phải là học sinh.

9. – nà – na – (代) đại từ – kia, đó

那 Stroke Order Animation

那是我的书。

  • Nà shì wǒ de shū.
  • → Kia là sách của tôi.

那个人是老师。

  • Nà gè rén shì lǎoshī.
  • → Người kia là giáo viên.

10. – gè – cá – (量) lượng từ – cái (dùng cho người, vật)

个 Stroke Order Animation

他是一个好学生。

  • Tā shì yí gè hǎo xuéshēng.
  • → Cậu ấy là một học sinh giỏi.

我有两个哥哥。

  • Wǒ yǒu liǎng gè gēge.
  • → Tôi có hai anh trai.

11. – zhè – giá – (代) đại từ – đây, này

这 Stroke Order Animation

这是我的朋友。

  • Zhè shì wǒ de péngyǒu.
  • → Đây là bạn của tôi.

这个老师很好。

  • Zhè gè lǎoshī hěn hǎo.
  • → Thầy giáo này rất tốt.

12. – rén – nhân – (名) danh từ – người

人 Stroke Order Animation

他是中国人。

  • Tā shì Zhōngguó rén.
  • → Anh ấy là người Trung Quốc.

那个人是谁?

  • Nà gè rén shì shéi?
  • → Người kia là ai?

13. 大夫 – dàifu – đại phu – (名) danh từ – bác sĩ

大 Stroke Order Animation 夫 Stroke Order Animation

她是大夫。

  • Tā shì dàifu.
  • → Cô ấy là bác sĩ.

我去看大夫了。

  • Wǒ qù kàn dàifu le.
  • → Tôi đã đi khám bác sĩ rồi.

14. 留学生 – liúxuéshēng – lưu học sinh – (名) danh từ – du học sinh

留 Stroke Order Animation 学 Stroke Order Animation 生 Stroke Order Animation

他是越南留学生。

  • Tā shì Yuènán liúxuéshēng.
  • → Anh ấy là du học sinh Việt Nam.

留学生住在宿舍。

  • Liúxuéshēng zhù zài sùshè.
  • → Du học sinh sống ở ký túc xá.

15. 朋友 – péngyǒu – bằng hữu – (名) danh từ – bạn

朋 Stroke Order Animation 友 Stroke Order Animation

我有很多中国朋友。

  • Wǒ yǒu hěn duō Zhōngguó péngyǒu.
  • → Tôi có nhiều bạn người Trung Quốc.

他是我最好的朋友。

  • Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu.
  • → Anh ấy là người bạn tốt nhất của tôi.

Mẫu câu:

013. 我叫玛丽

  • Wǒ jiào Mǎlì.
    → Tôi là Mary. (Tôi tên là Mary.)
    → I am Mary.

014. 认识你,很高兴。

  • Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.
    → Rất hân hạnh được biết ông (bà).
    → I am pleased to meet you.

015. 您贵姓

  • Nín guì xìng?
    → Ông họ gì? / Quý danh của ngài là gì?
    → May I know your name?

016. 你叫什么名字

  • Nǐ jiào shénme míngzi?
    → Bạn tên là gì?
    → What’s your name?

017. 他姓什么

  • Tā xìng shénme?
    → Ông ấy họ gì?
    → What’s his name?

018. 她不是老师, 她是学生。

  • Tā bú shì lǎoshī, tā shì xuéshēng.
    → Cô ấy không phải là giáo viên, cô ấy là học sinh.
    → She is not a teacher, she is a student.

Ngữ pháp

1. Cấu trúc giới thiệu tên: “我叫 + tên”

Cấu trúc:

我叫 + [tên riêng] → “Tôi tên là…”

Ví dụ:

我叫玛丽。
Wǒ jiào Mǎlì.
→ Tôi tên là Mary.

Ngữ pháp:
“叫” ở đây là động từ có nghĩa là “gọi là”, dùng phổ biến khi giới thiệu tên.

2. Hỏi họ tên người khác: “你姓什么?” / “你叫什么名字?”

Cấu trúc 1:

你姓什么?

  • Nǐ xìng shénme?
    → Bạn họ gì?

Cấu trúc 2:

你叫什么名字?

  • Nǐ jiào shénme míngzi?
    → Bạn tên là gì?

Giải thích:

  • “姓” là động từ, nghĩa là “họ”.
  • “名字” là danh từ, nghĩa là “tên”.
  • “什么” là đại từ nghi vấn, nghĩa là “gì, cái gì”.

3. Lịch sự hóa với “您贵姓?”

Cấu trúc:

您贵姓?
Nín guì xìng?
→ Quý danh của ngài là gì?

Ngữ pháp:

  • “您” là dạng lịch sự của “你” (bạn), thường dùng với người lớn tuổi, cấp trên.
  • “贵” mang nghĩa là “quý”, được dùng trước họ tên để tỏ sự lịch sự và tôn trọng.

4. Câu hỏi dạng “……吗?” – Câu nghi vấn dạng yes/no

Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ + 吗?
→ Biến câu khẳng định thành câu hỏi.

Ví dụ:

她是老师吗?
Tā shì lǎoshī ma?
→ Cô ấy là giáo viên phải không?

Câu trả lời:

  • 是 (shì) → vâng / đúng.
  • 不是 (bú shì) → không phải.

5. Phủ định với “不” + động từ

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 不 + Động từ
→ Diễn tả sự phủ định.

Ví dụ:

她不是老师。
Tā bú shì lǎoshī.
→ Cô ấy không phải là giáo viên.

Lưu ý:

“不” đứng trước “是” phải biến âm thành “bú” (không phải “bù”).

6. Câu chào làm quen: “认识你,很高兴”

Cấu trúc:

认识你,很高兴。

  • Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.
    → Rất vui được biết bạn.

Giải thích:

  • “认识” là động từ: biết, làm quen.
  • “高兴” là tính từ: vui, hân hoan.

7. Cách dùng “也” – cũng

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 也 + Động từ / Tính từ…
→ Biểu thị hành động hoặc cảm xúc tương tự.

Ví dụ:

我也很高兴。

  • Wǒ yě hěn gāoxìng.
    → Tôi cũng rất vui.

Hội thoại

Đoạn hội thoại 1

玛丽:你好, 我叫玛丽,你姓什么

  • Mǎlì:  Nǐ hǎo, Wǒ jiào Mǎlì, nǐ xìng shénme?
    → Tôi tên là Mary, bạn họ gì?

王兰:我姓王,我叫王兰。

  • Wáng Lán: Wǒ xìng Wáng, wǒ jiào Wáng Lán.
    → Tôi họ Vương, tôi tên là Vương Lan.

玛丽:认识你,很高兴。

  • Mǎlì: Rènshi nǐ, hěn gāoxìng.
    → Rất vui được biết bạn.

王兰:认识你,我也很高兴。

  • Wáng Lán: Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.
    → Rất vui được biết bạn, tôi cũng rất vui.

Đoạn hội thoại 2 – Bài 4

大卫:老师,您贵姓

  • Dàwèi: Lǎoshī, nín guì xìng?
    → Thầy ơi, thầy họ gì ạ?

张:我姓张。你叫什么名字

  • Zhāng: Wǒ xìng Zhāng. Nǐ jiào shénme míngzi?
    → Tôi họ Trương. Em tên là gì?

大卫:我叫大卫。她姓什么

  • Dàwèi: Wǒ jiào Dàwèi. Tā xìng shénme?
    → Em tên là David. Cô ấy họ gì?

张:她姓王

  • Zhāng: Tā xìng Wáng.
    → Cô ấy họ Vương.

大卫:她是老师吗

  • Dàwèi: Tā shì lǎoshī ma?
    → Cô ấy là giáo viên phải không ạ?

张:她不是老师,她是学生

  • Zhāng: Tā bú shì lǎoshī, tā shì xuéshēng.
    → Cô ấy không phải là giáo viên, cô ấy là học sinh.


⇒ Xem tiếp bài 5 Giáo trình 301: Tôi xin giới thiệu

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button