Bài 21: 301 Câu Đàm thoại tiếng Hoa – Mời anh tham gia

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 21: Mời anh tham gia là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 20 – Chiêu đãi

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ mới

01. / wèi / (thán từ) (uy) – a lô

喂 Stroke Order Animation

  • 喂,你好!
    Wèi, nǐ hǎo!
    A lô, xin chào!
  • 喂,请问小王在吗?
    Wèi, qǐngwèn Xiǎo Wáng zài ma?
    A lô, cho hỏi Tiểu Vương có đó không?

02. / zhuǎn / (động từ) (chuyển) – chuyển

转 Stroke Order Animation

  • 请帮我转告他。
    Qǐng bāng wǒ zhuǎngào tā.
    Xin hãy giúp tôi chuyển lời cho anh ấy.
  • 电话转到办公室了。
    Diànhuà zhuǎn dào bàngōngshì le.
    Điện thoại đã chuyển đến văn phòng rồi.

03. 分机 / fēnjī / (danh từ) (phân cơ) – máy phụ

分 Stroke Order Animation机 Stroke Order Animation

  • 请拨分机号码。
    Qǐng bō fēnjī hàomǎ.
    Xin vui lòng bấm số máy phụ.
  • 我打到你的分机了。
    Wǒ dǎ dào nǐ de fēnjī le.
    Tôi đã gọi vào máy phụ của bạn.

04. 一定 / yídìng / (phó từ) (nhất định) – nhất định

一 Stroke Order Animation定 Stroke Order Animation

  • 我一定来参加。
    Wǒ yídìng lái cānjiā.
    Tôi nhất định sẽ tham gia.
  • 你一定要小心。
    Nǐ yídìng yào xiǎoxīn.
    Bạn nhất định phải cẩn thận nhé.

05. 转告 / zhuǎngào / (động từ) (chuyển cáo) – chuyển lời, nhắn lại

转 Stroke Order Animation告 Stroke Order Animation

  • 请帮我转告他。
    Qǐng bāng wǒ zhuǎngào tā.
    Xin hãy giúp tôi chuyển lời cho anh ấy.
  • 她让我转告你,会议改时间了。
    Tā ràng wǒ zhuǎngào nǐ, huìyì gǎi shíjiān le.
    Cô ấy nhờ tôi nhắn bạn, cuộc họp đã đổi giờ.

06. 中文 / Zhōngwén / (danh từ) (Trung văn) – tiếng Trung, Trung văn

中 Stroke Order Animation文 Stroke Order Animation

  • 我在学习中文。
    Wǒ zài xuéxí Zhōngwén.
    Tôi đang học tiếng Trung.
  • 你的中文说得很好。
    Nǐ de Zhōngwén shuō de hěn hǎo.
    Bạn nói tiếng Trung rất tốt.

07. / xì / (danh từ) (hệ) – khoa

系 Stroke Order Animation

  • 我在中文系学习。
    Wǒ zài Zhōngwén xì xuéxí.
    Tôi học ở khoa Trung văn.
  • 他是经济系的学生。
    Tā shì jīngjì xì de xuéshēng.
    Anh ấy là sinh viên khoa Kinh tế.

08. 刚才 / gāngcái / (phó từ) (cang tài) – lúc nãy, vừa rồi

刚 Stroke Order Animation才 Stroke Order Animation

  • 刚才我看见他了。
    Gāngcái wǒ kànjiàn tā le.
    Vừa rồi tôi đã nhìn thấy anh ấy.
  • 你刚才去哪儿了?
    Nǐ gāngcái qù nǎr le?
    Vừa nãy bạn đã đi đâu vậy?

09. 晚会 / wǎnhuì / (danh từ) (vãn hội) – dạ hội

晚 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation

  • 今晚有一个晚会。
    Jīnwǎn yǒu yí gè wǎnhuì.
    Tối nay có một buổi dạ hội.
  • 你参加晚会吗?
    Nǐ cānjiā wǎnhuì ma?
    Bạn có tham gia dạ hội không?

10. 参加 / cānjiā / (động từ) (tham gia) – tham gia

参 Stroke Order Animation加 Stroke Order Animation

  • 我参加了比赛。
    Wǒ cānjiā le bǐsài.
    Tôi đã tham gia cuộc thi.
  • 欢迎大家参加我们的晚会!
    Huānyíng dàjiā cānjiā wǒmen de wǎnhuì!
    Chào mừng mọi người tham gia buổi dạ hội của chúng tôi!

11. 通知 / tōngzhī / (động từ, danh từ) (thông tri) – thông báo

通 Stroke Order Animation知 Stroke Order Animation

  • 老师通知我们明天不上课。
    Lǎoshī tōngzhī wǒmen míngtiān bú shàngkè.
    Giáo viên thông báo ngày mai không có lớp.
  • 我收到一个通知。
    Wǒ shōudào yí gè tōngzhī.
    Tôi đã nhận được một thông báo.

12. 帮助 / bāngzhù / (động từ, danh từ) (bang trợ) – giúp, sự giúp đỡ

帮 Stroke Order Animation助 Stroke Order Animation

  • 谢谢你的帮助。
    Xièxie nǐ de bāngzhù.
    Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
  • 你能帮助我吗?
    Nǐ néng bāngzhù wǒ ma?
    Bạn có thể giúp tôi không?

13. / bào / (danh từ) (báo) – báo chí

报 Stroke Order Animation

  • 我每天读报。
    Wǒ měitiān dú bào.
    Tôi đọc báo mỗi ngày.
  • 这是一份中文报。
    Zhè shì yí fèn Zhōngwén bào.
    Đây là một tờ báo tiếng Trung.

14. 舞会 / wǔhuì / (danh từ) (vũ hội) – khiêu vũ, nhảy múa

舞 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation

  • 周末有一个舞会。
    Zhōumò yǒu yí gè wǔhuì.
    Cuối tuần có một buổi khiêu vũ.
  • 我们去参加舞会吧!
    Wǒmen qù cānjiā wǔhuì ba!
    Chúng ta đi tham gia buổi khiêu vũ nhé!

15. 新年 / xīnnián / (danh từ) (tân niên) – năm mới

新 Stroke Order Animation年 Stroke Order Animation

  • 祝你新年快乐!
    Zhù nǐ xīnnián kuàilè!
    Chúc bạn năm mới vui vẻ!
  • 新年我们要回家团聚。
    Xīnnián wǒmen yào huíjiā tuánjù.
    Năm mới chúng tôi sẽ về nhà đoàn tụ.

16. 舞会 / wǔhuì / (danh từ) (vũ hội) – vũ hội

舞 Stroke Order Animation会 Stroke Order Animation

  • 昨晚的舞会很热闹。
    Zuówǎn de wǔhuì hěn rènào.
    Buổi vũ hội tối qua rất náo nhiệt.
  • 你打算穿什么去舞会?
    Nǐ dǎsuàn chuān shénme qù wǔhuì?
    Bạn định mặc gì để đi dự vũ hội?

17. 里边 / lǐbiān / (danh từ) (lý biên) – bên trong

里 Stroke Order Animation边 Stroke Order Animation

  • 盒子里边有巧克力。
    Hézi lǐbiān yǒu qiǎokèlì.
    Bên trong hộp có sô-cô-la.
  • 请到房间里边等我。
    Qǐng dào fángjiān lǐbiān děng wǒ.
    Xin hãy vào bên trong phòng đợi tôi.

18. 正在 / zhèngzài / (phó từ) (chính tại) – đang

正 Stroke Order Animation在 Stroke Order Animation

  • 我正在做作业。
    Wǒ zhèngzài zuò zuòyè.
    Tôi đang làm bài tập.
  • 她正在开会,请稍等。
    Tā zhèngzài kāihuì, qǐng shāoděng.
    Cô ấy đang họp, xin vui lòng đợi một chút.

19. / kāi / (động từ) (khai) – mở, diễn ra

开 Stroke Order Animation

  • 门开了。
    Mén kāi le.
    Cửa đã mở rồi.
  • 会议几点开?
    Huìyì jǐ diǎn kāi?
    Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?

20. / chàng / (động từ) (xướng) – hát

唱 Stroke Order Animation

  • 她唱得很好听。
    Tā chàng de hěn hǎotīng.
    Cô ấy hát rất hay.
  • 我们一起唱生日歌吧!
    Wǒmen yìqǐ chàng shēngrìgē ba!
    Chúng ta cùng hát bài hát sinh nhật nhé!

21. / gē / (danh từ) (ca) – bài hát

歌 Stroke Order Animation

  • 这首歌很好听。
    Zhè shǒu gē hěn hǎotīng.
    Bài hát này rất hay.
  • 你喜欢什么歌?
    Nǐ xǐhuān shénme gē?
    Bạn thích bài hát nào?

22. 参观 / cānguān / (động từ) (tham quan) – tham quan

参 Stroke Order Animation观 Stroke Order Animation

  • 我们明天去参观博物馆。
    Wǒmen míngtiān qù cānguān bówùguǎn.
    Ngày mai chúng tôi sẽ đi tham quan bảo tàng.
  • 欢迎大家来参观我们的学校。
    Huānyíng dàjiā lái cānguān wǒmen de xuéxiào.
    Chào mừng mọi người đến tham quan trường học của chúng tôi.

Danh từ riêng

1. 李红 / Lǐ Hóng / (danh từ riêng) (Lý Hồng) – Lý Hồng

2. 圣诞节 / Shèngdàn Jié / (danh từ riêng) (Thánh Đản Tiết) – lễ Giáng sinh, lễ Noel

Mẫu Câu

  1. 喂,北京大学吗?
    Wèi, Běijīng Dàxué ma?
    A lô, Đại học Bắc Kinh phải không?
  2. 我是北大。你要哪儿?
    Wǒ shì Běi-Dà. Nǐ yào nǎr?
    Tôi là Bắc Đại. Ông cần gặp ai?
  3. 请转239分机。
    Qǐng zhuǎn èrsānjiǔ fēnjī.
    Xin chuyển máy phụ số 239.
  4. 请告诉他给回个电话。
    Qǐng gàosu tā gěi wǒ huí ge diànhuà.
    Xin cô ấy gọi điện thoại lại cho tôi nhé.
  5. 我一定转告他。
    Wǒ yídìng zhuǎngào tā.
    Tôi nhất định sẽ nhắn lại với cô ấy.
  6. 请转420房间的玛丽接电话。
    Qǐng zhuǎn sì’èrlíng fángjiān de Mǎlì jiē diànhuà.
    Mời cô Mary, phòng số 420 nghe điện thoại.
  7. 现在你做什么呢?
    Xiànzài nǐ zuò shénme ne?
    Bây giờ bạn đang làm gì thế?
  8. 现在我休息呢。
    Xiànzài wǒ xiūxi ne.
    Bây giờ tôi đang nghỉ ngơi.

Ngữ pháp:

1. 介词“给”Giới từ “给”

Giới từ “给” có thể dùng để dẫn ra đối tượng tiếp nhận động tác, hành vi.
Ví dụ:

(1)昨天我给你打电话了。
Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà le.
Hôm qua tôi đã gọi điện thoại cho bạn.

(2)他给我做过大衣服。
Tā gěi wǒ zuò guò dà yīfú.
Anh ấy đã từng may áo cho tôi.

2. 动作的进行Sự tiến hành của động tác

Một động tác có thể có các giai đoạn khác nhau như: tiến hành, tiếp diễn hoặc hoàn thành…
Muốn diễn tả động tác đang tiến hành, ta có thể thêm phó từ “正在”, “正”, “在” trước động từ, hoặc thêm trợ từ ngữ khí “呢” ở cuối câu.
Có thể dùng “正在”, “正”, “在” cùng với “呢”.

Ví dụ:

(1)学生正在上课(呢)。
Xuésheng zhèngzài shàngkè (ne).
Học sinh đang học trên lớp (đấy).

(2)他做的那两件事,我正看着(呢)。
Tā zuò de nà liǎng jiàn shì, wǒ zhèng kànzhe (ne).
Hai việc anh ấy làm, tôi đang xem (đấy).

(3)他在听音乐。
Tā zài tīng yīnyuè.
Anh ấy đang nghe nhạc.

(4)他写信呢。
Tā xiě xìn ne.
Anh ấy đang viết thư.

Một động tác đang tiến hành có thể ở hiện tại, cũng có thể ở quá khứ hoặc tương lai. Ví dụ:

(1)   你做什么呢?
Nǐ zuò shénme ne?
Bạn đang làm gì vậy?

——休息呢。(现在 hiện tại)
Xiūxi ne. (Xiànzài)
Đang nghỉ ngơi. (hiện tại)

(2)   昨天我给你打电话的时候,你做什么呢?
Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà de shíhou, nǐ zuò shénme ne?
Hôm qua khi tôi gọi điện thoại cho bạn, bạn đang làm gì vậy?

——我做练习呢。(过去 quá khứ)
Wǒ zuò liànxí ne. (Guòqù)
Tôi đang làm bài tập. (quá khứ)

(3)  明天上午你去找他,他一定在上课。(将来 tương lai)
Míngtiān shàngwǔ nǐ qù zhǎo tā, tā yídìng zài shàngkè. (Jiānglái)
Sáng mai bạn đến tìm anh ấy, anh ấy chắc chắn đang học. (tương lai)

Hội thoại:

玛丽: 喂,北京大学吗?
Mǎlì: Wèi, Běijīng Dàxué ma?
Mary: A lô, Đại học Bắc Kinh phải không?

北大: 对,我是北大。你要哪儿?
Běidà: Duì, wǒ shì Běidà. Nǐ yào nǎr?
Bắc Đại: Đúng, tôi là Đại học Bắc Kinh. Bạn cần gặp ai?

玛丽: 请转239分机。
Mǎlì: Qǐng zhuǎn 239 fēnjī.
Mary: Xin chuyển máy phụ số 239.

***

玛丽: 中文系吗?
Mǎlì: Zhōngwénxì ma?
Mary: Khoa tiếng Trung phải không?

中文系: 对,您找谁?
Zhōngwénxì: Duì, nín zhǎo shéi?
Khoa tiếng Trung: Đúng, bạn tìm ai?

玛丽: 李红老师在吗?
Mǎlì: Lǐ Hóng lǎoshī zài ma?
Mary: Cô giáo Lý Hồng có ở đó không?

中文系: 不在。您找她有什么事?
Zhōngwénxì: Bú zài. Nín zhǎo tā yǒu shénme shì?
Khoa tiếng Trung: Không có ở đây. Bạn tìm cô ấy có việc gì vậy?

玛丽: 她回来以后,请她给我回个电话。
Mǎlì: Tā huílái yǐhòu, qǐng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.
Mary: Khi cô ấy trở về, xin nhắn cô ấy gọi điện lại cho tôi.

中文系: 您是谁啊?
Zhōngwénxì: Nín shì shéi a?
Khoa tiếng Trung: Bạn là ai vậy?

玛丽:
我是语言学院留学生玛丽。
Mǎlì: Wǒ shì Yǔyán Xuéyuàn liúxuéshēng Mǎlì.
Mary: Tôi là Mary, du học sinh của Học viện Ngôn ngữ.

中文系: 好,我一定转告她。
Zhōngwénxì: Hǎo, wǒ yídìng zhuǎngào tā.
Khoa tiếng Trung: Được, tôi sẽ nhắn lại cho cô ấy.

玛丽: 谢谢。
Mǎlì: Xièxie.
Mary: Cảm ơn.

***

李红: 留学生楼吗?请420玛丽接电话。
Lǐ Hóng: Liúxuéshēng lóu ma? Qǐng 420 Mǎlì jiē diànhuà.
Lý Hồng: Đây là ký túc xá sinh viên quốc tế phải không? Xin mời Mary phòng 420 nghe điện thoại.

服务员: 420 玛丽,电话!
Fúwùyuán: 420 Mǎlì, diànhuà!
Nhân viên phục vụ: Mary phòng 420, có điện thoại!

玛丽: 喂,我是玛丽,您是谁啊?
Mǎlì: Wèi, wǒ shì Mǎlì, nín shì shéi a?
Mary: A lô, tôi là Mary, xin hỏi ai vậy?

李红: 我是李红,刚才你给我打个电话了吗?
Lǐ Hóng: Wǒ shì Lǐ Hóng, gāngcái nǐ gěi wǒ dǎ gè diànhuà le ma?
Lý Hồng: Tôi là Lý Hồng, vừa rồi bạn có gọi điện cho tôi phải không?

玛丽: 是啊,你去哪儿了?
Mǎlì: Shì a, nǐ qù nǎr le?
Mary: Đúng vậy, bạn đã đi đâu thế?

李红: 去上课了。
Lǐ Hóng: Qù shàngkè le.
Lý Hồng: Tôi đi học rồi.

玛丽: 你现在做什么呢?
Mǎlì: Nǐ xiànzài zuò shénme ne?
Mary: Bây giờ bạn đang làm gì vậy?

李红: 没有事,休息呢。
Lǐ Hóng: Méiyǒu shì, xiūxi ne.
Lý Hồng: Không có việc gì, đang nghỉ ngơi.

玛丽: 明天晚上我们有个圣诞节晚会,你来参加,好吗?
Mǎlì: Míngtiān wǎnshàng wǒmen yǒu gè Shèngdànjié wǎnhuì, nǐ lái cānjiā, hǎo ma?
Mary: Tối mai chúng tôi có buổi dạ hội Giáng Sinh, bạn đến tham gia nhé?

李红: 好,我一定去。
Lǐ Hóng: Hǎo, wǒ yídìng qù.
Lý Hồng: Được, tôi nhất định sẽ đi.

Chú Thích

①“我是北大。”      “Đại học Bắc Kinh đây.”

Lời nói dùng khi nói chuyện điện thoại, chỉ cơ quan, đơn vị sở tại của người nghe điện thoại.

②“420玛丽,电话!”     “Mary phòng 420, cổ điện thoại!”

Cũng là lời nói dùng khi nói chuyện điện thoại. 420 là số phòng của Mary.Câu“玛丽,电话!”có nghĩa là“玛丽,你的电话”,dùng khi gọi người đến nghe điện thoại.

Mở Rộng

1. 里边正在开新年晚会,他们在唱歌呢,快进去吧。

Lībiān zhèngzài kãi xīnnián wǎnhuì, tămen zài chànggë ne,kuài jìnqu ba.

2. 明天上午去参观,八点在留学生楼, 前边上车。请通知一下儿。

Míngtiān shàngwũ qù cônguồn, bã diǎn zài liúxuéshēng lóu, qiánbiān shàngchẽ, qìng tōngzhĩ yíxiàr.


→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 22 Tôi không thể đi được

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

 .

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button