Bài 20: Giáo trình 301 Câu Đàm Thoại Tiếng Hoa

Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 20: Chiêu đãi là 1 trong 40 video trong cuốn giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung được biên soạn theo chủ đề giao tiếp tiếng Trung hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.

Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.

→ Xem lại 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 19: Chào mừng bạn

1. 过 guò (quá): qua

过马路要注意安全
guò mǎ lù yào zhù yì ān quán

2. 得 de (đắc): trợ từ

她学得很好
tā xué de hěn hǎo

Bổ ngữ chỉ trình độ:

Bổ ngữ dùng để nói rõ tính chất của sự vật hoặc động tác đạt đến mức độ nào đó gọi là bổ ngữ trình độ. Bổ ngữ trình độ đơn giản thường do hình dung từ đảm nhận. Giữa động từ và bổ ngữ trình độ phải dùng trợ từ kết cấu 得 để nối .

1. 我们休息得很好。
wǒ men xiū xi de hěn hǎo .

2. 玛丽,大卫他们玩儿得很愉快。
mà lì , dà wèi tā men wán r de hěn yú kuài .

Dạng phủ định của bổ ngữ trình độ  là thêm phó từ phủ định 不 vào trước bổ ngữ chỉ trình độ . Chú ý không thêm 不 vào trước động từ . Ví dụ:

3. 你休息得好不好?
nǐ xiū xi de hǎo bù hǎo ?

我休息得不好。
wǒ xiū xi de bù hǎo

4. 他来得不早。
tā lái de bù zǎo .

5. 他生活得不太好。
tā shēng huó de bú tài hǎo .

Câu nghi vấn khẳng định, phủ định mang bổ ngữ trình độ là ghép hình thức khẳng định và hình thức phủ định của bổ ngữ trình độ.

6. 这个鱼做得好吃不好吃?
zhè ge yú zuò de hǎo chī bù hǎo chī ?

Bổ ngữ chỉ trình độ và tân ngữ:

Khi động từ mang tân ngữ mà còn có bổ ngữ trình độ thì phải lặp lại động từ. Động từ lặp lại ở sau tân ngữ, ở trước 得 và bổ ngữ trình độ. Ví dụ:

7. 他 说 汉语说得很好.
tā shuō hàn yǔ shuō de hěn hǎo

8. 她做饭做得很不错。
tā zuò fàn zuò de hěn bú cuò .

9. 我写汉字写得不太好。
wǒ xiě hàn zì xiě de bú tài hǎo .

3. 愉快yú kuài (du khoái)

今天有客人来,我爸爸很愉快。
jīn tiān yǒu kè rén lái, wǒ bà ba hěn yú kuài .

4. 喜欢xǐ huān (hỷ hoan)

我很喜欢看中国电影。
wǒ hěn xǐ huan kàn zhōng guó diàn yǐng

5. 为…… 干杯 wèi …… gān bēi ( vi … can bôi )

为我们的友谊干杯。
wèi wǒ men de yǒu yì gān bēi.

6. 友谊yǒu yì (hữu nghị)

两国的友谊关系越来越发展。
liǎng guó de yǒu yì guān xi yuè lái yuè fā zhǎn .

7. 鱼yú ( ngư )

这条鱼是什么鱼呢?
zhè tiáo yú shì shén me yú ne ?

这是金鱼。
zhè shì jīn yú .

8. 好吃hǎo chī ( hảo ngật )

好喝hǎo hē ( hảo hát )

你做的菜很好吃。
nǐ zuò de cài hěn hǎo chī .

9. 像 xiàng ( tượng )

你长得很像你妈妈。
nǐ chǎng de hěn xiàng nǐ mā ma .

10. 一样yí yàng ( nhất dạng )

A 跟 B 一样
A 像B一样

我跟(像)你一样喜欢看足球。
wǒ gēn (xiàng ) nǐ yí yàng xǐ huan kàn zú qiú

11. 饺子jiǎo zi (giáo tử)

饺子是中国的一种名菜。
jiǎo zi shì zhōng guó de yì zhǒng míng cài

12. 饱bǎo (bảo)

饿è (ngã)

今天我吃得很饱了。
jīn tiān wǒ chī de hěn bǎo le .

13. 生活 shēng huó (sinh hoạt)

他希望将来会有一个美好的生活,所以很认真学习。
tā xī wàng jiāng lái huì yòu yí ge méi hǎo de shēng huó , suó yǐ hěn rèn zhēn xué xí .

14. 不错bú cuò ( bất thố )

你的汉语水平真不错,你学汉语多长时间了?
nǐ de hàn yǔ shuǐ píng zhēn bú cuò, nǐ xué hàn yǔ duō cháng shí jiān le .

我学汉语两年了。
wǒ xué hàn yǔ liǎng nián le .

15. 睡shuì (thùy)

我要去睡个觉了.
wǒ yào qù shuì ge jiào le .

16. 晚wǎn (vãn)

对不起,我来晚了。
duì bù qǐ wǒ lái wǎn le .

17. 人民rén mín (nhân dân )

为人民服务
wèi rén mín fú wù

18. 健康 jiàn kāng (kiện khang)

祝您身体健康
zhù nín shēn tǐ jiàn kāng

19. 洗xǐ (tẩy)

洗手xǐ shǒu
洗衣服xǐ yī fu

20. 干净gān jing ( can tĩnh)

你洗衣服洗得很干净
nǐ xǐ yī fu xǐ de hěn gān jing

21. 照片zhāo piàn ( chiếu phiến)

这两张照片是我家的。
zhè liǎng zhāng zhào piàn shì wǒ jiā de .

22. 照zhào (chiếu)

照相zhào xiàng

我们来照个相吧,留念。
wǒ men lái zhào ge xiàng ba , liú niàn .

23. 辆liàng (lưỡng)

这辆汽车是我新买的
zhè liàng qì chē shì wǒ xīn mǎi de .

Mẫu câu:

请这儿坐。
qǐng zhè r zuò .

我过得很愉快。
wǒ guò de hěn yú kuài .

您喜欢喝什么酒。
nín xǐ huan hē shén me jiǔ .

为我们的友谊干杯。
wèi wǒ men de yǒu yì gān bēi .

这个鱼做得真好吃。
zhè ge yú zuò de zhēn hǎo chī .

你们别客气,像在家一样。
nǐ men bié kè qi , xiàng zài jiā yí yàng .

我做饭做得不好。
wǒ zuò fàn zuò de bù hǎo .

你们慢吃。
nǐ men màn chī .

Hội thoại:

翻译:西川先生请这儿坐。
fàn yì: xī chuān xiān sheng qǐng zhèr zuò

西川: 谢谢
xī chuān : xiè xie

经理:这两天过得怎么样 ?
jīng lǐ : zhè liǎng tiān guò de zěn me yàng

西川: 过得很愉快。
xī chuān : guò de hěn yú kuài .

翻译:您喜欢喝什么酒 ?
fàn yì: nín xǐ huan hē shén me jiǔ ?

西川: 啤酒吧。
xī chuān : pí jiǔ ba .

经理:您尝尝这个菜怎么样 ?
jīng lǐ : nín cháng chang zhè ge cài zěn me yàng ?

西川: 很好吃 。
xī chuān : hěn hǎo chī .

经理:吃啊,别客气。
jīng lǐ : chī a , bié kè qì .

西川: 不客气。
xī chuān : bú kè qi .

经理:来,为我们的友谊干杯。
jīng lǐ : lái , wèi wǒ men de yǒu yì gān bēi

翻译:干杯。
fàn yì: gān bēi .

西川: 干杯。
xī chuān : gān bēi .

***

刘京: 我们先喝酒吧。
liú jīng : wǒ men xiān hē jiǔ ba.

西川: 这个鱼做得真好吃。
xī chuān : zhè ge yú zuò de zhēn hǎo chī .

刘母:你们别客气,像在家一样。
liú mǔ: nǐ men bié kè qi, xiàng zài jiā yí yàng

西川: 我们不客气。
xī chuān : wǒ men bú kè qi .

刘母:吃饺子吧。
liú mǔ : chī jiǎo zi ba .

和子:我最喜欢吃饺子了。
hé zǐ : wǒ zuì xǐ huān chī jiǎo zi le .

刘京: 听说你很会做日本菜。
liú jīng : tīng shuō nǐ hěn huì zuò rì běn cài.

和子:哪儿啊,我做得不好。
hé zǐ : nǎ r a , wǒ zuò de bù hǎo .

刘京: 你怎么不吃了?
liú jīng : nǐ zěn me bù chī le ?

和子:吃饱了,你们慢吃。
hé zǐ : chī bǎo le, nǐ men màn chī .


→ Xem tiếp 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 21: Mời anh tham gia

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.
Subscribe
Notify of

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments
Back to top button