Giáo trình Hán ngữ bài 4 Quyển 1: 你去哪儿 Bạn đi đâu đấy? là một trong những bài học cơ bản nhất của Giáo trình Hán ngữ quyển 1.
Trong bài học này, chúng ta có các kiến thức trọng tâm như từ vựng về thứ trong tuần, cách nói và trả lời khi xin lỗi, cách đặt câu với đại từ nghi vấn 哪儿 và hội thoại chủ đề đi đâu làm gì?
Dưới đây, tiếng Trung Chinese xin trình bày nội dung bài học.
→ Xem lại Bài 3 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
→Tải file scan [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ 1
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Nội dung Bài 4 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Trong bài 4 Giáo trình Hán ngữ 1, chúng ta cần nắm chắc 4 nội dung dưới đây để sử dụng thành thạo chủ đề đi đâu làm gì?
- Phát âm
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
Phát âm tiếng Trung Bài 4 Hán ngữ 1
Trong phần ngữ âm bài 4 Bạn đi đâu ngày hôm nay, chúng ta sẽ làm quen tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước: z, c, s và âm uốn lưỡi 儿 (ér).
#1. Tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.
Dưới đây là cách đọc và bài luyện tập của các âm z, c, s.
Thanh mẫu | Nhóm | Cách đọc |
z | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt. |
c | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, bật hơi. |
s | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi nâng sát lợi trên tiếp cận răng cửa, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống “x” trong tiếng Việt. |
→ Các bạn có thể tham khảo: hướng dẫn phát âm tiếng Trung
Chúng ta cùng luyện tập nhé các bạn hãy đọc các phiên âm dưới đây
a | e | -i | ai | ei | ao | ou | an | en | ang | eng | ong | |
z | za | ze | zi | zai | zei | zao | zou | zan | zen | zang | zeng | zong |
c | ca | ce | ci | cai | cao | cou | can | cen | cang | ceng | cong | |
s | sa | se | si | sai | sao | sou | san | sen | sang | seng |
#2. Âm uốn lưỡi 儿.
Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm “儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.
értóng | érzi | ěrjī | ěrduo | èr bǎi |
Qùnǎr | qùnàr | huà huàr | yíxiàr | hǎo wánr |
Từ vựng tiếng Trung Bài 4 Hán ngữ 1
Chúng ta cùng đến với phần từ mới của bài 4 nhé. Trong bài 4 chúng ta có 24 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nhớ. Dưới đây là phân tích, ví dụ, đặt câu với mỗi từ vựng tiếng Trung bài 1:
1. 今天 Jīntiān: Hôm nay
- 你今天好吗?(你今天好嗎?) nǐ jīntiān hǎo ma? Hôm nay bạn khỏe không?
- 今天我好。 jīntiān wǒ hǎo. Hôm nay tôi khỏe
- 今天你忙吗?(今天你忙嗎?) jīntiān nǐ máng ma? Hôm nay bạn bận không?
- 今天我很忙 jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận
- 今天你学汉语吗?(今天你學漢語嗎?) jīntiān nǐ xué hànyǔ ma? Hôm nay bạn học tiếng Trung không?
- 今天我学汉语。(今天我學漢語) jīntiān wǒ xué hànyǔ. Hôm nay tôi học tiếng Trung
2. 天 Tiān: Ngày
- 一天 yī tiān 1 ngày
- 五天 wǔ tiān 5 ngày
- 八天 bā tiān 8 ngày
3. 昨天 zuótiān: Hôm qua
- 昨天我很忙。zuótiān wǒ hǎn máng. Hôm qua tôi rất bận.
- 昨天我不太好。zuótiān wǒ bù tài hǎo. Hôm qua tôi không khỏe lắm.
- 昨天我学汉语。(昨天我學漢語) zuótiān wǒ xué hànyǔ. Hôm qua tôi học tiếng Trung.
- 昨天我去银行。(昨天我去銀行) zuótiān wǒ qù yínháng. Hôm qua tôi đi ngân hàng.
- 昨天我去邮局。 (昨天我去郵局) zuótiān wǒ qù yóujú. Hôm qua tôi đi bưu điện.
4. 星期 Xīngqī: Tuần
- 一个星期 yī gè xīngqī :1 tuần
- 五个星期 wǔ gè xīngqī: 5 tuần
- 八个星期 bā gè xīngqī: 8 tuần
5. 几 (幾) jǐ: Mấy
- 几天 (幾 jǐ tiān Mấy ngày?
- 星期几 (星期幾)xiāngqī jǐ Thứ mấy?
- 今天星期几 (今天星期幾) jīntiān xīngqī jǐ Hôm nay thứ mấy?
- 昨天星期几 (昨天星期幾) zuótiān xīngqī jǐ Hôm qua thứ mấy?
6. 星期一 xīngqīyī: Thứ hai
- 今天星期一 [jīntiān xīngqī yī]Hôm nay thứ 2.
- 星期一我学汉语 (星期一我學漢語) xīngqī yī wǒ xué hànyǔ Thứ 2 tôi học tiếng Trung.
- 星期一我很忙 xīngqī yī wǒ hěn máng Thứ 2 tôi rất bận.
- 星期一我去银行 (星期一我去銀行) xīngqī yī wǒ qù yínháng Thứ 2 tôi đi ngân hàng.
- 星期一我去邮局 (星期一我去郵局) xīngqī yī wǒ qù yóujú Thứ 2 tôi đi bưu điện.
- 星期一我去北京 xīngqī yī wǒ qù běijīng Thứ 2 tôi đi Bắc Kinh.
6. 星期二 xīngqī èr: Thứ ba
- 今天星期二 jīntiān xīngqī èr Hôm nay thứ 3
- 你星期二忙吗? (你星期二忙嗎?) nǐ jīntiān xīngqī èr máng ma? Thứ 3 Bạn bận không?
- 你星期二去哪 nǐ jīntiān xīngqī èr qù nǎr Thứ 3 bạn đi đâu?
- 你星期二学汉语吗 (你星期二學漢語嗎) nǐ jīntiān xīngqī èr xué hànyǔ ma Thứ 3 bạn học tiếng Trung không?
7. 星期三 xīng qī sān: Thứ 4
- 昨天星期三 zuótiān xīngqī sān Hôm qua thứ tư
- 今天星期四 jīntiān xīngqī sì Hôm nay thứ 5
- 明天星期五 míngtiān xīngqī wǔ Ngày mai thứ 6
- 星期三我去银行 (星期三我去銀行) xīngqī sān wǒ qù yínháng Thứ 4 tôi đi ngân hàng.
- 星期三我去邮局 (星期三我去郵局) xīngqī sān wǒ qù yóujú Thứ 4 tôi đi bưu điện.
- 星期三我不去北京 xīngqī sān wǒ bù qù běijīng Thứ 4 tôi không đi Bắc Kinh.
8.星期四 xīng qī sì : Thứ 5
- 星期四我去银行 (星期四我去銀行) xīngqī sì wǒ qù yínháng Thứ 5 tôi đi ngân hàng.
- 星期四我学汉语 (星期四我學漢語) xīngqī sì wǒ xué hànyǔ Thứ 5 tôi học tiếng Trung.
- 星期四我学英语 (星期四我學英語) xīngqī sì wǒ xué yīngyǔ Thứ 5 tôi học tiếng Anh.
- 星期四我学法语 (星期四我學法語)xīngqī sì wǒ xué fǎyǔ Thứ 5 tôi không học tiếng Pháp.
- 星期四我不忙 xīngqī sì wǒ bù máng Thứ 5 tôi không bận.
- 星期四我不去邮局 (星期四我不去郵局) xīngqī sì wǒ bù qù yóujú Thứ 5 tôi không đi bưu điện.
9. 星期五 xīng qī wǔ: Thứ 6
- 星期五我不忙 xīngqī wǔ wǒ bù máng Thứ 6 tôi không bận.
- 星期五我去银行 (星期五我去銀行) xīngqī wǔ wǒ qù yínháng Thứ 6 tôi không đi ngân hàng.
- 星期五我不学汉语 (星期五我學漢語)xīngqī wǔ wǒ bù xué hànyǔ Thứ 6 tôi không học tiếng Trung.
- 星期五我去北京 xīngqī wǔ wǒ qù běijīng Thứ 6 tôi đi Bắc Kinh
- 星期五见面 (星期五見面)xīngqī wǔ jiàn miàn Hẹn gặp lại thứ 6.
10. 星期六 xīng qī liù: thứ 7
- 明天星期六 míngtiān xīngqī liù Mai là thứ 7
- 星期六我学汉语 (星期六我學漢語) xīngqī liù wǒ xué hàn yǔ Thứ 7 tôi học tiếng Trung
- 星期六我不去学校 (星期六我不去學校) xīngqī liù wǒ bù qù xuéxiào Thứ 7 tôi không đi học
- 星期六我不忙 xīngqī liù wǒ bù máng Thứ 7 tôi không bận lắm.
- 星期六我不去银行 (星期五我去銀行) xīngqī liù wǒ bù qù yínháng Thứ 7 tôi không đi ngân hàng.
11. 哪儿 (哪 兒) nǎr: đâu
- 今天你去哪儿 (今天你去哪兒) jīntiān nǐ qù nǎr Hôm nay bạn đi đâu?
- 明天你去哪儿 (明天你去哪兒) míngtiān nǐ qù nǎr Ngày mai bạn đi đâu?
- 昨天你去哪儿 (昨天你去哪兒) zuótiān nǐ qù nǎr Hôm qua bạn đi đâu?
12. 回 huí: về
- 回学校 (回學校)huí xuéxiào Về trường
- 今天我回学校 (今天我回學校)jīn tiān wǒ huí xuéxiào Hôm nay tôi về trường.
13. 再见 (再見) zài jiàn: Tạm biệt
- 再见 (再見) zài jiàn Tạm biệt bạn
- 爸爸再见 (爸爸再見) bàba zàijiàn Tạm biệt bố
- 妈妈再见 (媽媽再見) māma zàijiàn Tạm biệt mẹ
- 明天见 (明天見) míngtiān jiàn Hẹn gặp lại ngày mai
14. 对不起 (對不起)duì bù qǐ: Xin lỗi
- 对不起 (對不起) duì bù qǐ Xin lỗi bạn
- 爸爸对不起 (爸爸對不起) bàba duì bù qǐ Xin lỗi bố
- 妈妈对不起 (媽媽對不起) māma duì bù qǐ Xin lỗi mẹ
15. 没关系 (沒關係) méi guānxi: Không có gì
- 对不起 (對不起) duì bù qǐ Xin lỗi
- 没关系 (沒關係) méi guānxi Không có gì.
16. 天安门 (天安門) tiān ān mén: Thiên an môn
今天我去天安门 (今天我去天安門) jīn tiān wǒ qù tiān ān mén Hôm nay tôi đi thiên an môn
Từ vựng bổ sung
Ngoài 星期 thì tuần còn có nhiều cách nói khác nhau: 周 (zhōu),礼拜 (禮拜) (lǐbài)。
Tương tự thì các thứ trong tuần cũng có thể gọi bằng các cách khác nhau:
- Thứ 2: 星期一、周一、礼拜一 (禮拜一)
- Thứ 3: 星期二、周二、礼拜二 (禮拜二)
- Thứ 4: 星期三、周三、礼拜三 (禮拜三)
- Thứ 5:星期四、周四、礼拜四 (禮拜四)
- Thứ 6: 星期五、周五、礼拜五 (禮拜五)
- Thứ 7: 星期六、周六、礼拜六 (禮拜六)
- Chủ nhật: 星期天、周日、礼拜天 (禮拜天)
- Cuối tuần: 周末 (zhōumò)
Ngữ pháp bài 4 Giáo Trình Hán ngữ 1
Có 4 mẫu câu được vận dụng trong bài học ngày hôm nay đó là:
- Cách hỏi ngày
- Cách hỏi đi đâu
- Cách hỏi đang ở đâu
- Hỏi số lượng
Các bạn cùng tiếng Trung Chinese nắm vững 4 mẫu câu này tại bài viết →Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 Bài 4
Hội thoại tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ bài 4 Quyển 1
Bài khóa 1: Hỏi đáp về thứ mấy trong tuần và về chủ đề bạn đi đâu
A: 今天星期几? (今天星期幾?)
Jīn tiān xīng qī jǐ?
Hôm nay là thứ mấy?
B: 今天星期二 (一, 三, 四, 五, 六, 天)
Jīn tiān xīng qī èr (yī, sān, sì, wǔ, liù, tiān)
Hôm nay là thứ 3 (thứ 2, 4, 5,6 7, chủ nhật)
A: 你去哪儿? (你去哪兒?)
Nǐ qù nǎr?
Cậu đi đâu thế?
B: 我去天安门, 你去不去? (我去天安門, 你去不去?)
Wǒ qù Tiān ān mén, nǐ qù búqù ?
Tớ đi đến Thiên An Môn, cậu có đi không?
A: 不去, 我回学校。(不去, 我回學校)
Búqù, wǒ huí xuéxiào
Tớ không đi, tớ về trường.
B: 再见!(再見)
Zàijiàn !
Tạm biệt!
A: 再见!(再見)
Zàijiàn !
Tạm biệt!
Bài khóa 2: Dạy chúng ta cách xin lỗi và đáp lại lời xin lỗi của người khác
A. 对不起!(對不起)
Duìbùqǐ!
Xin lỗi!
B. 没关系!(沒關係)
Méiguānxi !
Không có gì!
Ngoài ra Trung tâm Chinese còn cung cấp file PPT dành cho học sinh và giáo viên, giúp học sinh học dễ hiểu hơn đạt hiệu quả cao hơn. Hãy liên hệ ngay để có giáo án PPT Hán ngữ 1 bài giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.
Video mẫu Hội thoại bài 4 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
Video được thực hiện bởi các học viên đang theo học tại Chinese. Các bạn hãy cùng thực hành theo video dưới đây nhé:
File luyện viết chữ Hán Bài 4
Dưới đây là file luyện viết chữ Hán từ vựng bài 4 Hán ngữ 1.
Luyện tập
Để củng cố nhớ từ vựng và giao tiếp lưu loát. Bạn hãy click link sau để đăng nhập và làm bài tập Hán ngữ bài 4 → https://chinesetest.online/course/view.php?id=7§ion=0
→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1: 这是王老师 zhè shì wáng lǎoshī Đây là thầy Vương