Bài 4 chủ đề: “你去哪儿” (Bạn đi đâu đấy?) trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản mới giúp bạn làm quen với cách hỏi đường và nói về địa điểm, . Bên cạnh đó, bạn sẽ được luyện tập các mẫu câu hỏi–đáp cơ bản và nắm vững cấu trúc ngữ pháp về giới từ chỉ nơi chốn.
← Xem lại Bài 3 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản mới tại đây
Dưới đây là toàn bộ phân tích bài học:
🎯 Mục tiêu bài học
- Làm quen với cách hỏi và trả lời về địa điểm và thời gian trong tiếng Trung.
- Ghi nhớ nhanh từ vựng liên quan đến nơi chốn và mốc thời gian cơ bản.
- Nắm chắc mẫu câu “你去哪儿?” và luyện phản xạ giao tiếp đơn giản hàng ngày.
1️⃣ Phát âm tiếng Trung
Trong phần ngữ âm bài 4 Bạn đi đâu ngày hôm nay, chúng ta sẽ làm quen tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước: z, c, s và âm uốn lưỡi 儿 (ér).
#1. Tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.
Dưới đây là cách đọc và bài luyện tập của các âm z, c, s.
Thanh mẫu | Nhóm | Cách đọc |
z | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt. |
c | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, bật hơi. |
s | Âm đầu lưỡi trước | đầu lưỡi nâng sát lợi trên tiếp cận răng cửa, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống “x” trong tiếng Việt. |
→ Các bạn có thể tham khảo: hướng dẫn phát âm tiếng Trung
Chúng ta cùng luyện tập nhé các bạn hãy đọc các phiên âm dưới đây
a | e | -i | ai | ei | ao | ou | an | en | ang | eng | ong | |
z | za | ze | zi | zai | zei | zao | zou | zan | zen | zang | zeng | zong |
c | ca | ce | ci | cai | cao | cou | can | cen | cang | ceng | cong | |
s | sa | se | si | sai | sao | sou | san | sen | sang | seng |
#2. Âm uốn lưỡi 儿.
Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm “儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.
értóng | érzi | ěrjī | ěrduo | èr bǎi |
Qùnǎr | qùnàr | huà huàr | yíxiàr | hǎo wánr |
2️⃣ Từ vựng
Chúng ta cùng đến với phần từ mới của bài 4 nhé. Trong bài 4 chúng ta có 24 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nhớ. Dưới đây là phân tích, ví dụ, đặt câu với mỗi từ vựng tiếng Trung bài 1:
1️⃣ 🔊 今天 Jīntiān: Hôm nay
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 你今天好吗?(你今天好嗎?)
- nǐ jīntiān hǎo ma?
- Hôm nay bạn khỏe không?
🔊 今天我好。
- jīntiān wǒ hǎo.
- Hôm nay tôi khỏe
🔊 今天你忙吗?(今天你忙嗎?)
- jīntiān nǐ máng ma?
- Hôm nay bạn bận không?
🔊 今天我很忙
- jīntiān wǒ hěn máng.
- Hôm nay tôi rất bận
🔊 今天你学汉语吗?(今天你學漢語嗎?)
- jīntiān nǐ xué hànyǔ ma?
- Hôm nay bạn học tiếng Trung không?
🔊 今天我学汉语。(今天我學漢語)
- jīntiān wǒ xué hànyǔ.
- Hôm nay tôi học tiếng Trung
2️⃣ 🔊 天 Tiān: Ngày
🪶 Cách viết chữ Hán:
📝 Ví dụ:
🔊 一天
- yī tiān
- 1 ngày
🔊 五天
- wǔ tiān
- 5 ngày
🔊 八天
- bā tiān
- 8 ngày
3️⃣ 🔊 昨天 zuótiān: Hôm qua
🪶 Cách viết chữ Hán:
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1: 这是王老师 zhè shì wáng lǎoshī Đây là thầy Vương