Bài 3: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Ngày mai gặp lại [Phiên bản mới]

Bài 3 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 tập trung nội dung chủ đề bạn học gì? làm quen, trò chuyện và hẹn gặp lại. Trước khi học Bài 3 thì chúng ta cần học thuộc nội dung Bài 2 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 thì chúng ta mới có thể học tiếp được bài 3 các bạn nhé.

Xem lại: Bài 2 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1

→Tải [PDF, Mp3] Giáo trình Hán ngữ 1

Mục tiêu

  • Bài học “明天见” (Míngtiān jiàn – Ngày mai gặp lại) trong Giáo trình Hán ngữ 1 giúp người học tiếp cận những cấu trúc câu hỏi và lời chào cơ bản trong giao tiếp hàng ngày.
  • Qua bài học này, chúng ta sẽ biết cách đặt câu hỏi với trợ từ “吗”, sử dụng động từ “去” để diễn tả hành động di chuyển, và học cách chào tạm biệt với cấu trúc “Thời gian + 见”. Đây đều là những kiến thức nền tảng để người học có thể tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Trung.

Nội dung chính Giáo trình Hán ngữ Bài 3 Quyển 1

Nội dung bài Bài 3 hôm nay cũng bao gồm 5 chủ điểm kiến thức gồm:

  • Ngữ âm
  • Từ mới
  • Ngữ pháp
  • Hội thoại
  • Bài tập

#1. Ngữ âm

Dưới đây hãy cùng Chinese đọc thật chuẩn các thanh mẫu bên cột bên trái và các vận mẫu bên hàng trên cùng, sau đó ghép thành 1 từ hoàn thiện phía trong bảng nhé.

i ia ie iao iu ian in iang ing iong
j ji jia jie jiao jiu jian jin jiang jing jiong
q qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qing qiong
x xi xia xie xiao xiu xian xin xiang xing xiong
b bi bie biao bian bin bing
p pi pie piao pian pin ping
m mi mie miao mian min ming
d di die diao dian ding
t ti tie tiao tian ting
n ni nie niao nian nin niang ning
l li lia lie liao liu lian lin liang ling
yi ya ye yao you yan yin yang ying yong

 

ü üe üan ün
n nüe
l lüe
j ju jue juan jun
q qu que quan qun
x xu xue xuan xun
yu yue yuan yun

→ Xem chi tiết bài: File nghe bài 3 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1

#2.Từ vựng tiếng Trung bài 3

Sau đây chúng ta sẽ bắt đầu với phần từ mới của bài Bài 3 nhé. Bài học hôm nay sẽ có 21 từ mới đã giải thích ý nghĩa, ví dụ câu chứa từ vựng và cách viết của từ.

  1. (學) xué: học

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学汉语 (學漢語)。 Xué hànyǔ Học tiếng Hán.

英语 (英語)  yīngyǔ: Tiếng Anh

blank blank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学英语。(學英語) Xué yīngyǔ Học tiếng Anh.
  • 英语难吗 (英語難嗎)?Yīngyǔ nán ma? Tiếng Anh có khó không?
  • 英语不难。(英語不難) Yīngyǔ bù nán Tiếng Anh không khó.

 阿拉伯语 (阿拉伯語) ālābóyǔ Tiếng Ả Rập

blankblankblankblank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学阿拉伯语。(學阿拉伯語) Xué ālābóyǔ Học tiếng Ả Rập.
  • 阿拉伯语难吗? (阿拉伯語難嗎?) ālābóyǔ nán ma? Tiếng Ả Rập có khó không?
  • 阿拉伯语不太难。(阿拉伯語不太難) ālābó yǔ bù tài nán Tiếng Ả Rập không khó lắm.

德语 (德語) déyǔ Tiếng Đức

blank blank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学德语。(學德語) Xué déyǔ Học tiếng Đức.
  • 德语难吗? (德語難嗎)Déyǔ nán ma? Tiếng Đức có khó không?
  • 德语很难。(德語很難) Déyǔ hěn nán Tiếng Đức không khó lắm.

法语(法語)fǎyǔ tiếng Pháp

blank blank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学法语。(學法語) Xué fǎyǔ Học tiếng Pháp.
  • 法语难吗? (法語難嗎) fǎyǔ nán ma? Tiếng Pháp có khó không?
  • 法语难。(法語難) Fǎyǔ nán Tiếng Pháp khó.

 俄语 (俄語) éyǔ tiếng Nga

blankblank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学俄语。 (學俄語) éyǔ  Học tiếng Nga.
  • 俄语难吗? (俄語難嗎) éyǔ nán ma? Tiếng Nga có khó không?
  • 俄语很难。(俄語很難)éyǔ  hěn nán tiếng Nga rất khó.

韩国语 (韓國語) hánguóyǔ tiếng Hàn Quốc

blank blankblank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学韩国语。(學韓國語) Xué hánguóyǔ  Học tiếng Hàn Quốc.
  • 韩国语难吗? (韓國語難嗎) Hánguó yǔ nán ma? Tiếng Hàn Quốc có khó không?
  • 韩国语不太难。(韓國語不太難) Hánguó yǔ bù tài nán Tiếng Hàn Quốc không khó lắm.

日语 (日語) rìyǔ tiếng Nhật

blankblank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学日语。(學日語) Xué rìyǔ Học tiếng Nhật
  • 日语难吗? (日語難嗎) Rìyǔ nán ma? Tiếng Nhật có khó không?
  • 日语不太难。 (日語不太難) Rìyǔ bù tài nán Tiếng Nhật không khó lắm

西班牙语 (西班牙語) xībānyáyǔ

blank blank blankblank

  • 学什么? (學什麼?) Xué shénme? Học cái gì?
  • 学西班牙语。(學西班牙語) Xué xībānyáyǔ  Học tiếng Tây Ban Nha.
  • 西班牙语难吗? (西班牙語難嗎) Xībānyáyǔ nán ma? Tiếng Tây Ban Nha có khó không?
  • 西班牙语很难。(西班牙語很難) Xībānyáyǔ hěn nán Tiếng Tây Ban Nha rất khó.

3. (對)  duì đúng, được

blank

  • 对不对 (對不對) Duì bù duì? Đúng hay không đúng?
  • 不对。(不對) Bùduì.  Không đúng.

4. 明天 míngtiān ngày mai

blank blank

  • 明天你忙吗 (明天你忙嗎)?Míngtiān nǐ máng ma? Ngày mai bạn có bận không?
  • 明天我很忙。Míngtiān wǒ hěn máng. Ngày mai tôi rất bận.

5. (見) jiàn gặp, thấy

blank

  • 明天见 (明天見)  Míngtiān jiàn Ngày mai gặp lại
  • 再见 (再見)  Zàijiàn Tạm biệt

6. qù đi, đến

blank

  • 去吗?(去嗎) Qù ma? Đi không?
  • 不去。 Bù qù. Không đi.

7. 邮局 (郵局) yóujú bưu điện

blank blank

  • 去哪儿? (去哪兒?) Qù nǎr? Đi đâu thế?
  • 去邮局。 (去郵局) Qù yóujú. Đi bưu điện
  • 你去邮局吗?(你去郵局嗎?) nǐ qù yóujú ma?  Bạn đi bưu điện không?
  • 我不去邮局(我不去郵局) Wǒ bù qù yóujú. Tớ không đi bưu điện.

8. /jì/ gửi

blank

  • 寄吗?(寄嗎?) jì ma? Gửi không?
  • 不寄。Bù jì. Không gửi.

9. xìn thư

blank

  • 寄信 jì xìn Gửi thư
  • 你去邮局做什么?(你去郵局做什麼?) nǐ qù yóujú zuò shénme? Bạn đi bưu điện làm gì?
  • 我去邮局寄信。(我去郵局寄信) Wǒ qù yóujú jì xìn. Tôi đi bưu điện gửi thư.

10.银行 ( 銀行) yínháng ngân hàng

  • 去银行。(去銀行) Qù yínháng. Đi ngân hàng
  • 去银行吗?(去銀行嗎?) Qù yínháng ma? Đi ngân hàng không?
  • 你去哪儿?(你去哪兒?) (Nǐ qù nǎ’er? Bạn đi đâu vậy?
  • 我去银行。(我去銀行) Wǒ qù yínháng. Tôi đi ngân hàng

blank blank

11. qǔ rút, cử, nhấc

blank

  • 取钱。(取錢) Qǔ qián. Rút tiền
  • 你去银行做什么?(你去銀行做什麼?) Nǐ qù yínháng zuò shénme? Bạn đi ngân hàng làm gì?
  • 我去银行取钱。(我去銀行取錢) Wǒ qù yínháng qǔ qián. Tôi đi ngân hàng rút tiền.

12. (錢) qián: Tiền

blank

  • 多少钱? (多少錢?) Duōshǎo qián. Bao nhiêu tiền?
  • 寄钱。(寄錢) Jì qián. Gửi tiền.

13. liù: Số 6

blank

一二三四五六 Yī’èrsānsìwǔliù Một hai ba bốn năm sáu

14. qī : Số 7

blank

一二三四五六七 Yī’èrsānsìwǔliùqī Một hai ba bốn năm sáu bảy

15. jiǔ Số 9

blank

一二三四五六七八九十 Yī’èrsānsìwǔliùqībājiǔshí Một hai ba bốn năm sáu bảy tám chín mười

16. 北京 Běijīng Bắc Kinh

blank blank

  • 我去北京。Wǒ qù běijīng. Tớ đi Bắc Kinh.

#3. Ngữ pháp

Ngữ pháp cần nhớ trong bài học

Trong Giáo trình Hán ngữ 1 – Bài 3, chúng ta sẽ tìm hiểu ba điểm ngữ pháp quan trọng giúp cải thiện khả năng giao tiếp hàng ngày:

  • Câu hỏi với trợ từ “吗” (ma)
  • Cách dùng động từ “去” (qù – đi)
  • Cách chào tạm biệt bằng cấu trúc “Thời gian + 见” (jiàn – gặp lại)

1. Câu hỏi với trợ từ nghi vấn “吗” (ma)

Khái niệm:“吗” là trợ từ nghi vấn, được đặt ở cuối câu trần thuật để biến câu thành câu hỏi “phải không?”.

Đây là dạng câu hỏi “Có/không” phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ/Tính từ + 吗? (ma)

Ví dụ:

  • 你去北京吗? (Nǐ qù Běijīng ma?) → Bạn đi Bắc Kinh không?
  • 爸爸去寄钱吗? (Bàba qù jì qián ma?) → Bố có đi gửi tiền không?

Câu hỏi ngắn gọn:Khi muốn hỏi ngắn gọn, chỉ cần dùng: Tính từ/Động từ + 吗?

Ví dụ:

  • 好吗? (Hǎo ma?) → Được không?
  • 对吗? (Duì ma?) → Đúng không?
  • 美吗? (Měi ma?) → Đẹp không?
  • 去吗? (Qù ma?) → Đi không?

💡 Lưu ý:

  • Trả lời “Đúng”: 是 (shì) hoặc 对 (duì).
  • Trả lời “Không”: 不是 (bú shì) hoặc 不对 (bú duì).

2. Cách sử dụng động từ “去” (qù – đi)

Khái niệm:”去” có nghĩa là “đi” – diễn tả hành động di chuyển đến một địa điểm để làm gì đó.

Cấu trúc 1: (Đi đâu làm gì)

Chủ ngữ + 去 + Địa điểm + Động từ + Tân ngữ

Ví dụ:

  • 弟弟去河内寄钱。 (Dìdì qù Hénèi jì qián.) → Em trai tôi đi Hà Nội gửi tiền.
  • 妈妈去市场买菜。 (Māma qù shìchǎng mǎi cài.) → Mẹ đi chợ mua rau.

Phân tích câu:

  • 弟弟 (dìdi) – Chủ ngữ (Em trai)
  • (qù) – Động từ (đi)
  • 河内 (Hénèi) – Địa điểm (Hà Nội)
  • (jì) – Hành động (gửi)
  • (qián) – Tân ngữ (tiền)

Cấu trúc 2: (Đi đâu làm gì vào thời gian nào)

Chủ ngữ + Thời gian + 去 + Địa điểm + Động từ + Tân ngữ

Ví dụ:

  • 我明天去邮局取钱。 (Wǒ míngtiān qù yóujú qǔ qián.) → Ngày mai tôi đi bưu điện rút tiền.
  • 他们下午去学校学习。 (Tāmen xiàwǔ qù xuéxiào xuéxí.) → Chiều nay họ đi trường học bài.

Câu hỏi với “吗”:Chỉ cần thêm “吗” vào cuối câu:

  • 明天你去银行取钱吗? (Míngtiān nǐ qù yínháng qǔ qián ma?) → Ngày mai bạn có đi ngân hàng rút tiền không?
  • 今天爸爸去邮局寄信吗? (Jīntiān bàba qù yóujú jì xìn ma?) → Hôm nay bố có đi bưu điện gửi thư không?

Mẹo hay:Trong giao tiếp, người Trung Quốc cũng thường lược bỏ chủ ngữ khi ngữ cảnh đã rõ ràng:

  • 明天去河内吗? (Míngtiān qù Hénèi ma?) → Mai đi Hà Nội không? (Thay vì: 明天你去河内吗?)
  • 今天寄信吗? (Jīntiān jì xìn ma?) → Hôm nay gửi thư không? (Thay vì: 今天你去邮局寄信吗?)

3. Cách chào tạm biệt với cấu trúc “Thời gian + 见” (jiàn – gặp lại)

Khái niệm:Chào tạm biệt bằng cấu trúc “Thời gian + 见” diễn tả việc hẹn gặp lại ai đó vào một thời điểm cụ thể.

Cấu trúc:

Thời gian + 见! (jiàn) → (Hẹn… gặp lại!)

Ví dụ:

  • 明天见! (Míngtiān jiàn!) → Mai gặp lại!
  • 后天见! (Hòutiān jiàn!) → Ngày kia gặp lại!
  • 明晚见! (Míng wǎn jiàn!) → Tối mai gặp!
  • 下午见! (Xiàwǔ jiàn!) → Buổi chiều gặp lại!
  • 下午六点半见! (Xiàwǔ liù diǎn bàn jiàn!) → 6 rưỡi chiều gặp lại!

Lưu ý:

见 (jiàn) là động từ nghĩa là “gặp”, khi kết hợp với thời gian phía trước tạo thành lời chào hẹn gặp lại.

→ Tổng kết kiến thức

  • Câu hỏi với “吗” (ma): Thêm “吗” vào cuối câu trần thuật để tạo câu hỏi có/không. (你去学校吗?)
  • Động từ “去” (qù – đi): Dùng để chỉ hành động di chuyển đến một nơi để thực hiện hoạt động. (明天我去银行取钱。)
  • Cấu trúc chào tạm biệt “Thời gian + 见”: Dùng để hẹn gặp lại ai đó vào một thời gian nhất định. (后天见!)

→ Hãy cùng Chinese nắm bắt chắc 3 chủ điểm ngữ pháp tại bài: Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 bài 3

#4. Hội thoại Hán ngữ 1 Bài 3

Chủ đề: Học ngôn ngữ và đi đâu làm gì?

Hội thoại 1 学汉语  xué hànyǔ  Học tiếng Hán

  • A: 你学英语吗?(你學英語嗎?)
    Nǐ xué yīngyǔ ma?
    (Bạn có học tiếng Anh không?)
  • B: 不, 学汉语。(不, 學漢語)
    Bù, xué hànyǔ.
    (Không, tôi học tiếng Hán)
  • A: 去北京吗?(去北京嗎)
    Qù Běijīng ma?
    (Đi Bắc Kinh chứ?)
  • B: 对。(對)
    Duì.
    (Ừ, đúng rồi)

Hội thoại 2  明天见  Míngtiān jiàn  Ngày mai gặp lại

  • A. 你去邮局寄信吗?(你去郵局寄信嗎?)
    Nǐ qù yóujú jìxìn ma?
    (Bạn có đi đến bưu điện để gửi thư không?)
  • B: 不去。去银行取钱。(不去。去銀行取錢)
    Bú qù. Qù Yínháng qǔ qián.
    (Không. Tôi đi đến ngân hàng để rút tiền)
  • A: 明天见。(明天見)
    Míngtiān jiàn.
    (Ngày mai gặp lại)
  • A: 明天见。(明天見)
    Míngtiān jiàn.
    (Ngày mai gặp lại)

Video mẫu Hội thoại bài 3 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1

Video được thực hiện bởi các học viên đang theo học tại Chinese. Các bạn hãy cùng thực hành theo video dưới đây nhé:

File luyện viết chữ Hán Bài 3 Hán 1

Dưới đây là file luyện viết chữ Hán từ vựng bài 3 Hán ngữ 1 tại đây

Bài tập

Cuối bài học rồi, chúng ta cùng làm bài tập để củng cố kiến thức hôm nay học được nhé!

→ Hãy truy cập link sau để đăng nhập và làm bài tập bài 3: https://chinesetest.online/course/view.php?id=7&section=0

Trên đây là những kiến thức cần nắm của Bài 3 . Các bạn đừng quên vừa học vừa ôn lại bài cũ nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả! Các bạn có thể xem thêm các phiên bản Giáo trình Hán ngữ 6 quyển

→ Xem tiếp Bài 4 Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 : 你去哪儿  Bạn đi đâu đấy?

→ Bài học “明天见” đã giới thiệu các cấu trúc câu hỏi cơ bản với trợ từ “吗”, cách sử dụng động từ “去” để diễn tả hành động di chuyển, và cấu trúc chào tạm biệt “Thời gian + 见”.

Đây đều là những kiến thức nền tảng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu và tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Trung.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button