Trong quá trình học tiếng Trung bạn sẽ phải dùng rất nhiều từ liên quan tới Đồ vật, Đồ chơi cho Trẻ em.
Bài viết này giới thiệu đến bạn các mẫu câu tiếng Trung liên quan đến chủ đề Đồ vật, Đồ chơi, qua đó, giúp người học tiếng Trung có vốn từ vựng phong phú, có khả năng sử dụng ngữ pháp tốt nhất.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 Số trò chơi dân gian bằng tiếng Trung
1. Bịt mắt bắt dê/ 蒙眼抓羊/ méng yǎn zhuā yáng
2. Đập nồi niêu, đập niêu đất/ 打土锅/ dǎ tǔ guō
3. Chọi gà/ 斗鸡/ dòujī
4. Đấu vật/ 摔跤/ shuāijiāo
5. Đi cầu tre/ 走竹桥/ zǒu zhú qiáo
7. Ném còn/ 抛绣球/ pāo xiùqiú
8. Ô ăn quan/ 播棋/ bō qí
9. Đi cà kheo/ 踩高跷/ cǎi gāoqiào
10. Nhảy sạp/ 跳竹竿/ tiào zhúgān
11. Kéo co / 拔河/ báhé
12. Đánh đu/ 秋千/ qiūqiān
13. Bập bênh/ 跷跷板/ qiūqiān
12. Nhảy bao bố, nhảy bao tải 跳麻袋/ Tiào mádài
11. Lễ hội, ngày lễ/ 节日/ jiérì
Từ vựng về Vui chơi Giải trí
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Át chủ bài, bài trùm | 王牌 | wángpái |
2 | Ba lô | 背包 | bèibāo |
3 | Bãi cắm trại (khu trại) | 露营园 | lùyíng yuán |
4 | Bãi cắm trại công cộng | 公共露营园 | gōnggòng lùyíng yuán |
5 | Bãi cắm trại Quốc gia | 国家露营园 | guójiā lùyíng yuán |
6 | Bãi cắm trại thu tiền | 营利性露营园 | yínglì xìng lùyíng yuán |
7 | Bài cầu (một trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ) | 桥牌 | qiáopái |
8 | Bài của người nộm trong bài cầu | 桥牌戏中的明手牌 | qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái |
9 | Bài trùm nhỏ nhất | 最小的王牌 | zuìxiǎo de wángpái |
10 | Bãi tắm biển | 海滨浴场 | hǎibīn yùchǎng |
11 | Baàn billiard | 台球台 | táiqiú tái |
12 | Bàn cờ đam | 西洋跳棋棋盘 | xīyáng tiàoqí qípán |
13 | Bàn cờ đam Quốc tế | 国际跳棋棋盘 | guójì tiàoqí qípán |
14 | Bàn cờ tào cáo | 十五子淇棋盘 | shíwǔzǐqí qípán |
15 | Bàn cờ vua | 国际象棋棋盘 | guójì xiàngqí qípán |
16 | Bàn mạt chược | 麻将桌 | májiàng zhuō |
17 | Bắn bia | 打靶 | dǎbǎ |
18 | Bi chủ, bi cái (trong bida) | 主球 | zhǔ qiú |
19 | Bi đỏ (trong bida) | 红球 | hóng qiú |
20 | Bi trắng của đối thủ trong bida (spot ball) | 黑点白球 | hēi diǎn báiqiú |
21 | Bóng gỗ dùng trong trò chơi bóng gỗ trên cỏ | 草地滚木球戏中用的木球 | cǎodì gǔnmù qiú xì zhōng yòng de mù qiú |
22 | Bóng xoáy | 旋转球 | xuánzhuǎn qiú |
23 | Bóng xoáy ngang | 横向旋转球 | héngxiàng xuánzhuǎn qiú |
24 | Bơi thuyền | 划船 | huáchuán |
25 | Bữa ăn dã ngoại | 野餐 | yěcān |
26 | Bước (nhảy) | 舞步 | wǔbù |
27 | Cà kheo | 高跷 | gāoqiào |
28 | Cái bập bênh | 跷跷板 | qiāoqiāobǎn |
29 | Cắm trại | 露营 | lùyíng |
30 | Cắt bài, kinh bài | 切牌 | qiè pái |
31 | Câu lạc bộ vui chơi giải trí | 游乐宫 | yóulè gōng |
32 | Chia bài | 发牌 | fā pái |
33 | Chơi bài | 玩牌 | wán pái |
34 | Chơi bài cầu | 打桥牌 | dǎ qiáopái |
35 | Chơi bập bênh | 玩跷跷板 | wán qiāoqiāobǎn |
36 | Chơi mạt chược | 打麻将 | dǎ májiàng |
37 | Chơi một ván cờ | 下一盘棋 | xià yīpánqí |
38 | Chơi trò gieo xúc xắc (đổ xí ngầu) | 玩掷骰游戏 | wán zhí shǎi yóuxì |
39 | Chơi xích đu | 荡秋千 | dàng qiūqiān |
40 | Chong chóng (đồ chơi) | 玩具风车 | wánjù fēngchē |
41 | Chui, dập (bài); loại bỏ bài (thuật ngữ bài cầu – đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn) | 垫牌 | diàn pái |
42 | Chuỗi một cây bài (trong bài cầu) | 单张 | dān zhāng |
43 | Chuỗi thử (chuỗi Rô và Chuồn trong cỗ bài cầu) | 低级花色 | dījí huāsè |
44 | Chuỗi trưởng (chuỗi Bích và chuỗi Cơ trong cỗ bài cầu) | 高级花色 | gāojí huāsè |
45 | Cở ca rô | 五子棋 | wǔzǐqí |
46 | Cờ đam | 跳棋 | tiàoqí |
47 | Cờ đam Quốc tế | 国际跳棋 | guójì tiàoqí |
48 | Cờ đam Tây Dương | 西洋跳棋 | xīyáng tiàoqí |
49 | Cờ đam Trung Quốc | 中国跳棋 | zhōngguó tiàoqí |
50 | Cờ tào cáo | 十五子棋 | shí wǔ zǐ qí |
51 | Cờ tướng Trung Quốc | 中国象棋 | zhōngguó xiàngqí |
52 | Cờ vua | 国际象棋 | guójì xiàngqí |
53 | Cú đánh bóng chìm (quần vợt) | 平击球 | píng jí qiú |
54 | Cú thọc bi vào lỗ (trong bida) | 撞球进袋的一击 | zhuàngqiú jìn dài de yī jī |
55 | Dạ xanh trải trên bàn billiard | 台球盘面绿呢 | táiqiú pánmiàn lǜ ne |
56 | Dẫn bài (trong bài cầu) | 率先出牌 | shuàixiān chū pái |
57 | Du thuyền | 游船, 游艇 | yóuchuán, yóutǐng |
58 | Dũng sỹ cưỡi ngựa đấu bò | 骑马斗牛士 | qímǎ dòuniú shì |
59 | Dũng sỹ đi bộ đấu bò | 徒步斗牛士 | túbù dòuniú shì |
60 | Đang chơi cờ | 在下棋 | zàixià qí |
61 | Đánh trúng hai bi liên tiếp (trong bida) | 双球连击 | shuāng qiú lián jí |
62 | Đấu bò | 斗牛 | dòuniú |
63 | Đi cà kheo | 踩高跷 | cǎi gāoqiào |
64 | Đi săn (săn bắn) | 打猎 | dǎliè |
65 | Điểm phạt trong bài cầu | 桥牌中的罚分 | qiáopái zhōng de fá fēn |
66 | Điểm trên xúc xắc | 骰子上的点 | shǎizi shàng de diǎn |
67 | Đu quay dây văng | 旋转飞椅 | xuánzhuǎn fēi yǐ |
68 | Đu quay hình thuyển | 船形秋千 | chuánxíng qiūqiān |
69 | Đu quay ngựa gỗ | 旋转木马 | xuánzhuǎn mùmǎ |
70 | Đưa bài trùm (trong bài cầu) | 出将牌 | chū jiàng pái |
71 | Đường băng chơi bowling | 保龄球戏球道 | bǎolíngqiú xì qiúdào |
72 | Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phông cảnh ở hội chợ | 观景小铁路 | guān jǐng xiǎo tiělù |
73 | Gậy chơi bida, cây cơ bida | 台球的球杆 | táiqiú de qiú gǎn |
74 | Giá để cơ bida | 球杆架 | qiú gǎn jià |
75 | Gương lồi | 凸镜 | tú jìng |
76 | Gương lõm | 凹镜 | āo jìng |
77 | Hình thức bài cầu hiệp | 盘式桥牌 | pán shì qiáopái |
78 | Hộp chia bài | 发牌盒 | fā pái hé |
79 | Khách sạn trên bãi biển | 海滨旅馆 | hǎibīn lǚguǎn |
80 | Khiêu vũ | 跳舞 | tiàowǔ |
81 | Ky trong trò chơi bowling | 保龄球中的球瓶 | bǎolíngqiú zhōng de qiú píng |
82 | Lá bài cao, lá bài danh dự (honor – chỉ các lá bài 10, J, Q, K, A trong bài cầu) | 大牌 | dàpái |
83 | Lá bài thấp (chỉ những lá bài từ 2 – 9) | 小牌 | xiǎo pái |
84 | Lều bạt | 帐篷 | zhàngpéng |
85 | Liên hoan được tổ chức trong công viên | 游园会 | yóuyuánhuì |
86 | Lửa trại | 篝火 | gōuhuǒ |
87 | Mạt chược | 麻将 | májiàng |
88 | Máy đánh bạc | 吃角子老虎 | chī jiǎozi lǎohǔ |
89 | Máy đo lực đẩy, lực kế | 测力机 | cè lì jī |
90 | Máy ghi điểm chơi billiard | 台球积分器 | táiqiú jīfēn qì |
91 | Máy tính giờ chơi billiard | 台球计时器 | táiqiú jìshí qì |
92 | Một bộ bài | 一副纸牌 | yī fù zhǐpái |
93 | Một bộ xúc xắc | 一副骰子 | yī fù shǎizi |
94 | Một quân bài trong mạt chược | 麻将中的一张牌 | májiàng zhōng de yī zhāng pái |
95 | Một ván bài thắng | 一盘胜局 | yī pán shèngjú |
96 | Một vòng bài trong bài cầu | 桥牌中的一墩牌 | qiáopái zhōng de yī dūn pái |
97 | Một vòng trong trò chơi mạt chược | 打麻将中的一圈 | dǎ májiàng zhōng de yī quān |
98 | Ngả bài | 摊牌 | tānpái |
99 | Người cầm cơ | 用球杆者 | yòng qiú gǎn zhě |
100 | Người cắm trại |
MẪU CÂU:
这是什么?
Zhè shì shénme? |
Đây là cái gì? |
这是书。
Zhè shì shū. |
Đây là sách. |
那是什么?
Nà shì shénme? |
Kia là cái gì? |
那时打火机。
Nà shí dǎhuǒjī. |
Kia là cái bật lửa. |
那是中文书吗?
Nà shí zhōngwén shū ma? |
Kia là sách Trung văn phải không? |
那不是中文书,是英文书。
Nà bùshì zhōngwén shū, shì yīngwén shū. |
Không phải sách Trung văn mà là sách Anh văn. |
Việc học các mẫu câu tiếng Trung giúp cho người học nhanh chóng cải tạo kỹ năng nghe nói của mình, bên cạnh đó, việc học thêm các từ vựng tiếng Trung làm phong phú thêm quá trình giao tiếp của người học.
这是什么?
Zhè shì shénme? |
Đây là cái gì? |
这是茶。
Zhè shì chá. |
Đây là trà. |
那是什么?
Nà shì shénme? |
Kia là cái gì? |
那是水。
Nà shì shuǐ. |
Kia là nước. |
那时电视吗?
Nà shí diànshì ma? |
Kia là vô tuyến à? |
那不是电视,那是电脑。
Nà bùshì diànshì, nà shì diànnǎo. |
Đó không phải vô tuyến, đó là máy tính. |
Vốn từ vựng về đồ vật rất phong phú, vậy nên người học sẽ thu lượm được rất nhiều từ sau khi nghiên cứu và tìm hiểu về các mẫu câu theo chủ đề này. Việc học tiếng Trung hoàn toàn đơn giản hơn rất nhiều phải không nào?
请问,这是什么书?
Qǐngwèn, zhè shì shénme shū? |
Xin hỏi, đây là sách gì? |
这是法文书。
Zhè shì fǎ wénshū. |
Đây là sách tiếng pháp. |
那是什么?
Nà shì shénme? |
Kia là cái gì? |
那是笔。
Nà shì bǐ. |
Kia là bút. |
这是咖啡吗?
Zhè shì kāfēi ma? |
Đây là cà phê à? |
这不是咖啡,这是茶。
Zhè bùshì kāfēi, zhè shì chá. |
Đây không phải cà phê, đây là trà. |
你喜欢喝茶吗?
Nǐ xǐhuān hē chá ma? |
Anh có thích uống trà không? |
我不喜欢喝茶。
Wǒ bù xǐhuān hē chá. |
Tôi không thích uống trà. |
这是谁的杂志?
Zhè shì shuí de zázhì? |
Đây là tập chí của ai? |
我不知道。
Wǒ bù zhīdào. |
Tôi không biết. |
你看懂法文杂志吗?
Nǐ kàn dǒng fǎwén zázhì ma? |
Anh có xem hiểu tạp chí Pháp văn không? |
我看懂一点。
Wǒ kàn dǒng yīdiǎn. |
Tôi xem hiểu một chút. |
你喜欢喝茶还是喝咖啡?
Nǐ xǐhuān hē chá háishì hē kāfēi? |
Anh thích uống trà hay uống cà phê. |
我喜欢喝咖啡。
Wǒ xǐhuān hē kāfēi. |
Tôi thích uống cà phê. |
那时王老师的杂志吗?
Nà shí wáng lǎoshī de zázhì ma? |
Quyển tạp chí kia là tạp chí của thày Vương à ? |
是。
Shì. |
Đúng vậy. |
Từ vựng tiếng Trung về Đồ chơi Trẻ em
玩具 | Wánjù | đồ chơi |
益智 | yì zhì | trí tuệ |
球 | qiú | bóng |
积木 | jīmù | đồ chơi xếp gỗ |
拼图 | pīntú | đồ chơi ghép hình |
沙滩 | shātān | đồ hàng, bãi cát |
娃娃 | wáwa | búp bê |
最潮 | zuì cháo | thịnh hành nhất |
进口 | jìnkǒu | nhập khẩu |
乐高 | Lègāo | LEGO |
积木 | jīmù | đồ chơi xếp gỗ |
拼图 | pīntú | đồ chơi ghép hình |
娃娃 | wáwa | búp bê |
沙滩玩具 | shātān | đồ chơi xúc cát |
乐高 | Lègāo | LEGO |
玩具 | Wánjù | đồ chơi |
益智 | yì zhì | trí tuệ |
1 | 玩具 | Wánjù | đồ chơi |
2 | 益智 | yì zhì | có ích cho trí lực |
3 | 积木 | jīmù | đồ chơi xếp hình |
4 | 拼图 | pīntú | đồ chơi ghép hình |
5 | 沙滩 | shātān | bãi cát, đồ hàng |
6 | 娃娃 | wáwá | búp bê |
7 | 最潮 | zuì cháo | thịnh hành nhất |
8 | 培养 | péiyǎng | bồi dưỡng, bồi đắp |
9 | 逻辑 | luójí | lô gic |
10 | 推理 | tuīlǐ | lý luận |
11 | 塑料 | sùliào | nhựa, chất dẻo |
12 | 含蓄 | hánxù | bao hàm |
13 | 颜料 | yánliào | phẩm màu |
14 | 遥控 | yáokòng | điều khiển từ xa |
15 | 模型 | móxíng | mô hình |
16 | 直升机 | zhíshēngjī | máy bay trực thăng |
17 | 电池 | diànchí | pin |
18 | 充电 | chōngdiàn | sạc pin, sạc điện |
Hội thoại:
B : 你好,我可以帮你什么忙吗?
nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?
Xin chào, tôi có thể giúp gì cho anh?
A:我想买益智玩具送给我儿子当六一的礼物
Wǒ xiǎng mǎi yìzhì wánjù sòng gěi wǒ érzi dāng liùyī de lǐwù
Tôi muốn mua đồ chơi thông minh làm quà cho con trai nhân dịp 1-6
B:好的,你的儿子今年多大?
Hǎo de, nǐ de érzi jīnnián duōdà?
Được ạ, con trai anh năm nay mấy tuổi?
B:一岁至三岁,你可以买球,积木,玩具房子,玩具车,拼图玩具,沙滩玩具等。
Yī suì zhì sān suì, nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù fángzi, wánjù chē, pīntú wánjù, shātān wánjù
Từ 1 đến 3 tuổi, anh có thể mua bóng, đồ chơi xếp hình, nhà đồ chơi, xe đồ chơi, đồ chơi ghép hình, đồ chơi xúc cát…
A:玩具房子吧。顺便我买娃娃送给一个朋友的女孩。
Wánjù fángzi ba. Shùnbiàn wǒ mǎi wáwa sòng gěi yígè péngyǒu de nǚhái.
Nhà đồ chơi đi. Nhân tiện tôi mua một con búp bê cho con gái của một
B:现在最新最潮的款式是娃娃baby
Xiànzài zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì shì wáwa baby
Hiện nay mẫu mới và thịnh hành nhất là búp bê Baby
A:好的,一共多少钱?
Hǎo de, yígòng duōshao qián?
Được, tổng cộng bao nhiêu tiền?
B:玩具房子三百千盾,娃娃Baby两百千盾,一共五百千盾。
Wánjù fángzi sānbǎi qiān dùn, wáwa Baby liǎng bǎi qiān dùn, yígòng wǔbǎi qiān dùn.
Nhà đồ chơi 300 nghìn, búp bê baby 200 nghìn, tổng cộng 500 nghìn
A:我买两个,少点吧.
Wǒ mǎi liǎng gè, shǎo diǎn ba.
Tôi mua 2 thứ, giảm chút đi
B:每个东西少三十千盾,因为这些产品都是进口的,不能再低了。
Měi gè dōngxī shǎo sānshíqiān dùn, yīnwèi zhèxiē chǎnpǐn dōu shì jìnkǒu de, bùnéng zài dīle
Mỗi thứ giảm 30 nghìn, vì đều là hàng nhập khẩu không thể thấp hơn được nữa.
Giao tiếp tiếng Trung tại cửa hàng bán Đồ chơi
A: 你好,我可以帮你什么忙吗?Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?
Xin chào, tôi có thể giúp được gì không ạ?
B: 我想买益智玩具送给我儿子当六一的礼物。Wǒ xiǎng mǎi yì zhì wánjù sòng gěi wǒ érzi dāng liùyī de lǐwù.
Tôi muốn mua đồ chơi thông minh tặng con trai nhân ngày 1/6.
A: 好的,你的儿子今年多大?Hǎo de, nǐ de érzi jīnnián duōdà?
Được, con trai anh năm nay bao nhiêu tuổi?
B: 两岁。Liǎng suì.
2 tuổi.
A: 1岁至3岁,你可以买球、积木、玩具房子、玩具车、拼图玩具、沙滩玩具等。1 Suì zhì 3 suì, nǐ kěyǐ mǎi qiú, jīmù, wánjù fángzi, wánjù chē, pīntú wánjù, shātān wánjù děng.
Từ 1 tới 3 tuổi, anh có thể mua bóng, đồ chơi xếp hình, nhà đồ chơi, xe đồ chơi, đồ chơi ghép hình, đồ hàng…
B: 玩具房子吧。顺便我买娃娃送给一个朋友的女孩。Wánjù fángzi ba. Shùnbiàn wǒ mǎi wáwá sòng gěi yīgè péngyǒu de nǚhái.
Nhà đồ chơi đi. Nhân tiện tôi mua búp bê tặng con gái bạn tôi.
A: 现在最新最潮的款式是娃娃Baby。Xiànzài zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì shì wáwá Baby.
Mẫu mới nhất thịnh hành hiện nay là búp bê Baby.
B: 好的,一共多少钱?Hǎo de, yīgòng duōshǎo qián?
Được, tất cả bao nhiêu tiền?
A: 玩具房子三百千盾,娃娃Baby两百千盾,一共五百千盾。Wánjù fángzi sānbǎi qiān dùn, wáwá Baby liǎng bǎi qiān dùn, yīgòng wǔbǎi qiān dùn.
Nhà đồ chơi 300 nghìn, búp bê Baby 200 nghìn, tổng cộng 500 nghìn.
B: 我买两个,少点儿吧。Wǒ mǎi liǎng gè, shǎo diǎn er ba.
Tôi mua hai thứ, giảm chút đi.
A: 每个东西少三十千盾,因为这些产品都是进口的,不能再低了。Měi gè dōngxī shǎo sānshíqiān dùn, yīnwèi zhèxiē chǎnpǐn dōu shì jìnkǒu de, bùnéng zài dīle.
Mỗi thứ giảm 30 nghìn thôi, vì những sản phẩm này nhập khẩu, không thấp hơn được nữa.
B: 好,给你钱。Hǎo, gěi nǐ qián. Được, tiền đây.
Thông qua học các mẫu câu tiếng Trung chủ đề đồ vật, người học tiếng Trung sẽ có vốn từ vựng phong phú, có các mẫu câu đơn giản, có từ để nói khi giao tiếp. Bởi vậy quá trình giao tiếp tiếng Trung sẽ thú vị và đơn giản hơn..