Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

Mục tiêu học tập bài 4

    • Nắm được cách hỏi giá tiền
    • Ngữ pháp và Từ vựng:
      – Các lượng từ cơ bản
      – Kết cấu chữ 的
      – Phân biệt 这,哪,那

Dưới đây là 4 nội dung cơ bản cần nắm vững trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1

  • Từ vựng
  • Ngữ pháp
  • Bài tập
  • Hội thoại

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Từ vựng

1. 一共 【yīgòng】 :tổng cộng; gồm

一 Stroke Order Animation共 Stroke Order Animation

Ví dụ:
我們班一共有六名學生
Wǒmen bān yīgòng yǒu liù míng xuéshēng
Có tổng cộng sáu học sinh trong lớp học của chúng ta
2. 多少 【duōshao】:bao nhiêu; mấy

多 Stroke Order Animation少 Stroke Order Animation

Ví dụ:
多少人:Duōshǎo rén :bao nhiêu người
多少時間:duōshǎo shíjiān : bao nhiêu thời gian
3. 【qián】 : tiền; đồng tiền

錢 Stroke Order Animation

Ví dụ:
借錢:Jiè qián :Mượn / vay tiền
多少錢 :Duōshǎo qián :Bao nhiêu tiền
4. 老闆 【lǎobǎn】:ông chủ

老 Stroke Order Animation闆 Stroke Order Animation

Ví dụ:
這是我的老闆
Zhè shì wǒ de lǎobǎn
Đây là ông chủ của tôi
5. 【mǎi】(v) : mua

買 Stroke Order Animation

Ví dụ:
買水果 :Mǎi shuǐguǒ :mua trái cây
買肉 :Mǎi ròu : mua thịt
買什麼 :Mǎi shénme : mua gì
6. 【bēi】: tách; cốc; chén; ly

杯 Stroke Order Animation

Ví dụ:
茶杯 :chábēi : tách trà
幹杯 : gānbēi :cạn ly; cạn chén
7. 【rè】 (adj ) : nhiệt , nóng

熱 Stroke Order Animation

Ví dụ:
熱水 : rèshǔi: nước nóng.
熱飯熱菜 :rè fàn rè cài : cơm nóng
8 包子 【bāozi】 : bánh bao

包 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation

Ví dụ:
我想吃包子 :Wǒ xiǎng chī bāozi
tôi muốn ăn bánh bao
9. 【yào】: Cần, muốn

要 Stroke Order Animation

Ví dụ:
要求: yāoqiú : yêu cầu; đòi hỏi; hi vọng
主要 : zhǔyào: chủ yếu; chính
需要 : xūyào : yêu cầu; cần
10. 【dà】 : to; lớn; rộng

大 Stroke Order Animation

11. 【zhōng】 : Vừa

中 Stroke Order Animation

12. 【xiǎo】 : nhỏ; bé

小 Stroke Order Animation

Ví dụ:
你要大 杯 、 中杯還是小杯 ?
Nǐ yào dà bēi, zhōng bēi háishì xiǎo bēi?
Bạn muốn một cốc lớn, vừa hay nhỏ?
13. 【bāng】(v) :giúp; giúp đỡ

幫 Stroke Order Animation

Ví dụ:
幫忙:bāngmáng:giúp; giúp đỡ
幫我一下 :Bāng wǒ yīxià: giúp tôi một chút
14. 微波 【wéibō】:lò vi sóng

微 Stroke Order Animation波 Stroke Order Animation

Ví dụ:
請把包子放在微波裡
Qǐng bǎ bāozi fàng zài wéibō lǐ
hãy cho bánh vào lò vi sóng
15. 【bǎi】:một trăm

百 Stroke Order Animation

Ví dụ:
一百萬 : Yībǎi wàn= 1.000.000
一百年 :Yībǎi nián : một trăm năm
16. 【kuài】:量詞,用於銀幣或紙幣等於‘’圓 :tờ; đồng(lượng từ của tiền đồng hoặc tiền giấy)

塊 Stroke Order Animation

Ví dụ:
三塊錢 : sānkuài qián : ba đồng tiền bạc.
一百塊 : Yībǎi kuài : một trăm nhân dân tệ
17. 好的 【Hǎo de】:ĐƯỢC RỒI、OK

好 Stroke Order Animation的 Stroke Order Animation

Ví dụ:
好的,等一下
Hǎo de, děng yīxià
được rồi, đợi một chút
18. 外帶 wài dài :mang về

外 Stroke Order Animation帶 Stroke Order Animation

19. 內用 nèi yòng : ăn ở (tại nhà hàng)

內 Stroke Order Animation用 Stroke Order Animation

Ví dụ:
請 間 外 帶 還是 內 用
Qǐng wèn wàidài háishì nèi yòng
Cho hỏi bạn muốn dùng ở đây hay mang về ?
20. 【zhī】:電話的量詞

支 Stroke Order Animation

Ví dụ:
一 支 新 手 機
Yī zhī xīn shǒujī.
Một chiếc điện thoại di động mới.
21. 【xīn】:mới

新 Stroke Order Animation

Ví dụ:
新筆 :xīnbǐ : bút mới; viết mới.
新年 :xīnnián :năm mới; tết Dương lịch
新衣服 :Xīn yīfú : quần áo mới
20. 手機 【shǒujī】:Điện thoại di động

手 Stroke Order Animation機 Stroke Order Animation

Ví dụ:
我的手機在那裡
wǒ de shǒujī zài nàlǐ
Điện thoại của tôi ở đằng kia.
22. 【tài】:quá; lắm

太 Stroke Order Animation

Ví dụ:
太大 : Tài dà :quá lớn
太小 :tài xiǎo :quá nhỏ
太熱 :tài rè :quá nóng
23. 【jiù】: cũ; xưa

舊 Stroke Order Animation

Ví dụ:
舊時代 : jìushídài:thời đại xưa
舊书 :jìushū : sách cũ
舊年 :jiù nián :năm cũ
24. 【le】(dùng sau động từ hay hình dung từ,biểu thị động tác hoặc sự biến hoá… rồi

了 Stroke Order Animation

Ví dụ:
下雨了:xiàyǔ le: mưa rồi
我現在明白他的意思了。
wǒ xiànzài míngbái tā de yìsī le。
bây giờ tôi đã hiểu ý anh ấy rồi.
25. 【zhǒng】:loài, loại

種 Stroke Order Animation

Ví dụ:
你想買哪種手機
Nǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng shǒujī
bạn muốn mua điện thoại nào
26. 【néng】: có thể

能 Stroke Order Animation

Ví dụ:
你能幫我一下嗎
Nǐ néng bāng wǒ yīxià ma
Bạn có thể giúp tôi được không
27.上網 【shàngwǎng】:Lên mạng, lướt mạng

上 Stroke Order Animation網 Stroke Order Animation

Ví dụ:
這手機能上網
Zhè shǒujī néng shàngwǎng
Điện thoại này có thể truy cập Internet
28. 【nà、nè】:Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa,kia đó

那 Stroke Order Animation

Ví dụ:
那是誰: nà shì shéi?: đó là ai.
那個:nàgè: cái đó; cái ấy
29. 【guì】: đắt; mắc; quý

貴 Stroke Order Animation
30.便宜【piányi】 : rẻ; hời

便 Stroke Order Animation宜 Stroke Order Animation

Ví dụ:
太貴了,可以便宜一點嗎?
Tài guìle,Kěyǐ piányí yīdiǎn ma
Đắt quá,có thể rẻ hơn một chút không?
31: 【mài】: bán

賣 Stroke Order Animation

Ví dụ:
這手機一支賣多少錢
Zhè shǒujī yī zhī mài duōshǎo qián
Điện thoại này bán bao nhiêu?
32. 【yào】: muốn; cần

要 Stroke Order Animation

Ví dụ:
我要買手機
Wǒ yāomǎi shǒujī
Tôi muốn mua điện thoại di động
33. 【wàn】: vạn; mười nghìn

萬 Stroke Order Animation

34. 【qiān】 : nghìn; ngàn; thiên

千 Stroke Order Animation

Ví dụ:
千金: qiānjīn: nghìn vàng
千秋: qiānqiū : thiên thu; nghìn thu
35.為什麼 【wèishénme】: tại sao; vì cái gì

為 Stroke Order Animation什 Stroke Order Animation麼 Stroke Order Animation

Ví dụ:
為什麼你不買
Wèishéme nǐ bú mǎi
tại sao bạn không mua

Ngữ pháp và bài tập

+ 语法 : 量詞 lượng từ

量詞是用來確定事物的順序、數量和外觀的單詞。每個名詞都有不同數量的伴隨詞。(Lượng từ là từ dùng để xác định thứ tự, số lượng và dáng vẻ của một sự vật nào đó. Mỗi một danh từ lại có một lượng từ đi kèm khác nhau.)
(1 ) 一 杯咖啡 : Yībēi kāfēi : một tách cà phê
(2) 十 支手 機 : shí zhī shǒujī : mười điện thoại di động
(3) 三個 弟 : sān gè dìdì : ba đứa em trai

+ 语法: ( Phân biệt )辨别 那,哪,這

Khi 那 đọc là “ nà” thì nó có nghĩa là “ đó, kia…” dùng để chỉ những đại từ ở xa người nói, đối lập với 這 ( zhè ) : đây, này…
列 : 那个: cái kia、哪里: chỗ đó、那人: người đó。。。
Còn 哪 ( nǎi ) là đại từ nghi vấn
列: 哪里 : đâu, ở đâu? 、哪个: cái nào?、哪些: những cái nào? …
Khi đọc thanh nhẹ 哪 đóng vai trò làm trợ từ. Khi 1 từ kết thúc đuôi là “n” thì từ 啊 sẽ biến thành 哪
列 : 好热的天哪 ( hǎo rè de tiān na ):Trời nóng quá đi!
指示代詞,指示比較近的人或事物 :Đại từ chỉ định, chỉ người hoặc vật ở gần: đây; này
列 : 這兩杯熱咖啡一共多 少 錢 ?

Bài tập:

Hãy điền vào chỗ trống với từ chỉ đơn vị.
1. 一 ___ 热咖啡三十五块钱。
2. 这两 ___ 手机都能上网。
3. 那十 ___ 台湾人喜欢喝乌龙茶。
4. 这 ___ 茶很好喝。
5. 哪 ___ 包子好吃?

+ 语法:cách dùng của từ 幫

1。 幫是動詞含義幫助通常是幫助的具體行為 ( Động từ,Có nghĩa “giúp đỡ” thường là những hành động giúp đỡ cụ thể)
列 : 請 幫 我微 波 包 子 。(Qǐng bāng wǒ wéibō bāozi.)
請 幫 我 買 一杯咖啡 。(Qǐng bāng wǒ mǎi yībēi kāfēi.)
2。數量指組、組。表示大多數,僅供人類使用。( Lượng từ。 Có nghĩa là “bọn, nhóm”. Biểu thị số đông, chỉ dùng cho người.)
列: 銀行門口突然來了一幫陌生人
Yínháng ménkǒu túrán láile yī bāng mòshēng rén.
Một nhóm người lạ bất ngờ đến trước cửa ngân hàng.

Bài tập: Hoàn thành các câu bên dưới với từ “giúp” (幫 bāng)

1 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

  1. 包子不熱。
    請你 __________ 。

2 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

2. 我想喝咖啡。
請你 __________ 。

3 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

3. 我們想照相。
請你 __________ 。

+ 语法:Kết cấu 的

“的”是結構助詞,連接介詞和短語中心,構成名詞短語。(“的” là trợ từ kết cấu nối Định ngữ và Trung tâm ngữ để tạo thành cụm Danh từ.)
定義的語言中心 ( Định ngữ + De 的 + Trung tâm ngữ.)
列: 1. 我的錢: Wǒ de qián: Tiền của tôi. (biểu thị quan hệ sở hữu, 我 làm định ngữ)
2. 他的手機: Tā de shǒujī: Điện thoại của anh ấy. (biểu thị sở hữu, 他 làm định ngữ)
強調“是…的”/“shì…de”的紋理: Kết cấu nhấn mạnh “是…的” / “shì…de”
列: 1. 我是坐火車來的 / wǒ shì zuò huǒchē lái de : Tôi đi tàu hỏa đến đây (Nhấn mạnh phương thức)
2. 他是十點睡的 / tā shì shí diǎn shuì de : Anh ấy đi ngủ lúc 10h (Nhấn mạnh thời gian)
Tìm hiểu thêm về kết cấu chữ的 tại đây : https://chinese.com.vn/tro-tu-ket-cau-de.html

Bài tập: Hoàn thành câu trả lời .

A: 這杯茶熱,那杯不熱。你要哪一杯?
B: 我要 __________ 。

A: 王先生要買新手機還是舊手機?
B: 他要買 __________ 。

A: 新手機能上網,舊的不能上網。你要哪種?
B: 我要 __________ 。

A: 大杯熱茶35塊錢,小的25塊錢,你要買哪一杯?
B: 我要 __________ 。

A: 大的很貴,小的很便宜。你喜歡哪一個?
B: 我喜歡 __________ 。

+ 语法:太 + adj + 了

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 太 + adj + 了 : ………quá!
漢語語法結構太=+形容詞+了
Là mẫu câu biểu thị cảm thán.
列:
太忙了(Tài mángle) Bận quá
太累了(Tài lèile) Mệt quá
太好了(Tài hǎole) Tốt quá
太餓 了(Tài èle) Đói quá
太飽了 (Tài bǎole) No quá

Bài tập: Hoàn thành các câu trả lời bên dưới bằng cách sử dụng cấu trúc “太…了” với các từ sau.

舊、貴、大、熱、小

A: 你為什麼不買那種手機?
B: ___________________________ 。

A: 你喜歡吃大包子嗎?
B: 不喜歡,___________________________ 。

A: 你為什麼要買新手機?
B: 我的手機 ___________________________ ,不好看。

A: 你們為什麼不買小杯咖啡?
B: ___________________________ ,沒有人買。

A: 你要喝熱咖啡嗎?
B: ___________________________ ,我不要喝。

+ 语法:自願動詞“能”

自願動詞能:可以。(Động từ Năng nguyện 能: Có thể.)
用法:表達做某事的能力 Cách dùng: Biểu thị có năng lực làm một việc gì đó

列:
1 .我能說漢語 Wǒ néng shuō hànyǔ Tôi có thể nói tiếng Trung Quốc.
2. 你的手機能不能照相
Nǐ de shǒujī néng bùnéng zhàoxiàng.
Điện thoại của bạn có thể chụp ảnh không

Bài tập: Nhìn vào bức tranh 能 (néng) or 不能 (bù néng) để trả lời câu hỏi.

1 1 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

1.哪種手機能照相?
___________________________ 。

2 1 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

2.他今天能不能踢足球?
___________________________ 。

3 1 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

3.烏龍茶能不能外帶?
___________________________ 。

4 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

4.他能不能上網?
___________________________ 。

5 Bài 4: Tiếng Trung đương đại 1: Cho hỏi tổng cộng bao nhiêu tiền 請問一共多少錢

5.老闆能不能幫他微波包子?
___________________________ 。

+ 语法:Kết cấu 的

多:表達更多的數量
1. 在數量詞前或後加多,表示超過.. Thêm “多” trước hoặc sau lượng từ với ý nghĩa là hơn…
Cấu trúc: Số lượng +多+lượng từ
列:
1。 二 十 多 個 人 : Èrshí duō gèrén :Hơn hai mươi người
2。 五 萬 多 支手機 : Wǔ wàn duō zhī shǒujī : Hơn 50.000 điện thoại di động
2. 字數後面用多時,字數之前的數字必須是小於十的數字,大於十的數字必須是偶數。Khi “多” dùng sau lượng từ, con số trước lượng từ phải là con số nhỏ hơn mười, còn nếu là con số lớn hơn mười thì phải là con số không chẵn chục. Cấu trúc: Số lượng +Lượng từ+多
列:
1。二十五歲多 :èrshíwǔ suì duō :hơn 25 tuổi
2。 五年多:Wǔ nián duō : hơn năm năm

Bài tập: Complete responses as specified.

1. 你賣多少手機?
一千兩百多支手機 (1,200 ~ 1,300)。

2. 你吃幾個包子?
___________________________ 。

3. 你有多少錢?
___________________________ (50,000 ~ 55,000)。

4. 他有幾塊錢?
___________________________ (7 ~ 8)。

5. 那支手機賣多少錢?
___________________________ (21,000 ~ 22,000)。

Hội thoại

Dưới đây là 2 bài hội thoại cần luyện

Hội thoại 1
老板 :靖 問 你 要 買 什麼 ?
Lǎobǎn : Jìng wèn nǐ yāomǎi shénme?
明華 : 一 杯 熱 咖啡 。 兩 個 包 子
Míng huá : Yībēi rè kāfēi. Liǎng gè bāozi
老板 :你要大 杯 、 中杯還是小杯 ?
Lǎobǎn : Nǐ yào dà bēi, zhōng bēi háishì xiǎo bēi?
明華 :大 杯 。 包 子 請 幫 我 微波 。
Míng huá : Dà bēi. Bāozi qǐng bāng wǒ wéibō.
老板 :好 的 。 請 間 外 帶 還是 內 用
Lǎobǎn : Hǎo de. Qǐng jiān wàidài háishì nèi yòng ?
明華 :外 帶 , 一 共 多 少 錢 ?
míng huá : Wàidài, yīgòng duōshǎo qián?
老板 :咖啡 八 十 , 包子 四 十 , 一 共 一 百 二 十 塊 。
Lǎobǎn: Kāfēi bāshí, bāozi sìshí, yīgòng yībǎi èrshí kuài.

Dịch nghĩa:
Ông chủ : Cho hỏi, bạn muốn mua gì?
Minh Hoa : Một tách cà phê nóng. Hai cái bánh bao
Ông chủ : Anh muốn cốc lớn, cốc vừa hay cốc nhỏ
Minh Hoa : Cốc lớn. Giúp tôi cho bánh bao vào lò vi sóng
Ông chủ : Được. Cho hỏi bạn mang đi hay ăn tại chỗ?
Minh Hoa : Mua mang đi bao nhiêu tiền ?
Ông chủ : Cà phê 80 tệ, bánh bao hấp 40 tệ, tổng cộng 120 tệ.

Hội thoại 2:
月美 : 我 想 買 一 支 新 手 機 。
Yuè měi : Wǒ xiǎng mǎi yī zhī xīn shǒujī.
明華 : 妳的手機很好 。 為 什麼 要 買 新 的 ?
Míng huá : Nǎi de shǒujī hěn hǎo. Wèi shén me yāomǎi xīn de?
月美 : 我 這 支 手機 太 舊了, 不 好看 。
Yuè měi : Wǒ zhè zhī shǒujī tài jiùle, bù hǎokàn.
明華 : 妳 想 買 哪 種 手機 ?
Míng huá : Nǎi xiǎng mǎi nǎ zhǒng shǒujī?
月美 : 能 照相 也 能 上綱 。
Yuè měi : Néng zhàoxiàng yě néng Shàngwǎng
明華 : 那種手機 很 好 , 我 哥哥 有一支 。
Míng huá : Nà zhǒng shǒujī hěn hǎo, wǒ gēgē yǒuyī zhī.
月美 : 貴 不 貴 ? -支賣 多 少 錢 ?
Yuè měi : Guì bù guì? -Zhī mài duōshǎo qián?
明華 : 那種手機不便 宜 。 一 支 要 一 萬五千多
Míng huá : Nà zhǒng shǒujī bù piányí. Yī zhī yào yī wàn wǔqiān duō

Dịch nghĩa:
Nguyệt Mỹ : Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động mới.
Minh Hoa : Điện thoại di động của bạn vẫn ổn. Tại sao phải mua một cái mới?
Nguyệt Mỹ : Điện thoại di động của tôi quá cũ và không đẹp.
Minh Hoa : Bạn muốn mua loại điện thoại di động nào
Nguyệt Mỹ : Nó có thể chụp ảnh và lên mạng
Minh Hoa : Loại điện thoại đó rất tốt, anh trai tôi có một cái.
Nguyệt Mỹ : Nó có đắt không? – Giá bao nhiêu ?
Minh Hoa : Loại điện thoại đó không rẻ. Một cái có giá hơn 15.000
Xem toàn bộ 15 bài học của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 nắm được nội dung toàn bộ cuốn sách và thành thạo tiếng Trung Đài Loan cơ bản.

Hãy tham gia khóa học tiếng Trung Đài Loan cơ bản cho người mới bắt đầu để giao tiếp được với người Trung Quốc dễ dàng hơn.

→ Tải trọn bộ file Pdf, MP3 của cuốn Giáo trình tiếng Trung đương đại

→ Xem tiếp nội dung Bài 5 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo