Suy cho cùng, mục đích cuối cùng của người học tiếng Trung là giao tiếp được trong cuộc sống hàng ngày, trong công việc giao tiếp với đối tác.
Bài viết nhỏ này chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản của người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày sẽ giúp bạn học tiếng Trung giao tiếp Nhanh, Đơn giản mà Hiệu quả.
→ Xem tải download sách học tiếng Trung cơ bản tại đây
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Giao tiếp tiếng Trung chủ đề: 第一课: Chào Hỏi
Chăm chỉ học những chữ cái tiếng Trung ở đoạn giao tiếp ngắn dưới đây, bạn có thể tự tin chào hỏi cơ bản bằng tiếng Trung
Zǎo ān 早安 | Chào buổi sáng |
wǔ ān 午安 | Chào buổi trưa |
wǎn’ān 晚安 | Chào buổi tối |
nín hǎo 您好 | Chào ông |
qǐng zuò, 请坐 | Mời ngồi |
bié kèqi, 别客气 | Đừng khách sáo |
nǐ de hànyǔ shuō de bùcuò, 你的汉语说得不错 | Bạn nói tiếng Hoa cũng khá đấy chứ |
nǎlǐ, 哪里 | Đâu có |
zhè tài dǎrǎo nǐ le, 这太打扰你了 | Như thế làm phiền bạn rồi. |
没关系,又不是什么大事 méi guānxì, yòu bùshì shénme dàshì | Có sao đâu, đâu phải việc gì to tát |
⇒ Xem chi tiết bài: Chào hỏi trong tiếng Trung
Học những câu tiếng Trung cơ bản giúp người học tiếng Trung có thể nói chuyện, đàm thoại với người Trung Quốc những câu đơn giản, phục vụ cho quá trình hỏi đường, quá trình mua bán mặc cả hay đơn giản chỉ là những câu chào xã giao nhất.
Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 1
Zǎochén hǎo, xiānsheng, nín hǎo ma ? 早晨好,先生,您好吗? | Chào buổi sáng, ngài có khỏe không? |
Xièxie, wǒ hǎo, nǐ ne? 谢谢,我好,你呢? | Cám ơn, tôi khỏe, còn anh? |
Wǒ yě hǎo, 我也好 | Tôi cũng khỏe. |
nǐ hǎo ma? 你好吗? | Anh có khỏe không? |
Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. 认识你,我很高兴。 | Quen biết anh tôi rất vui. |
Nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? | Anh có khỏe không? |
Nǐ máng ma?, 你忙吗? | Anh có bận không? |
Bù tài máng, 不太忙 | Không bận lắm. |
Nǐ mǎi cài ma?, 你买菜吗? | Bạn đi mua thức ăn à? |
Shì, wǒ qù mǎi cài., 是,我去买菜。 | Vâng, tôi đi mua thức ăn. |
好久不见,你最近好吗? Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Đã lâu không gặp, dạo này anh khỏe không? |
谢谢,很好,你呢? Xièxie, hěn hǎo, nǐ ne? | Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? |
Wǒ yě hěn hǎo, 我也很好。 | Tôi cũng rất khỏe. |
Nǐ jiā zěnme yàng? 你家怎么样? | Gia đình anh thế nào? |
Hěn hǎo!, 很好! | Rất tốt! |
我们也感到十分荣幸 Wǒmen yě gǎndào shífēn róngxìng | Chúng tôi cũng rất hân hạnh. |
nǐ shēntǐ hǎo ma? 你身体好吗? | Sức khỏe của ông có tốt không? |
Hǎo, xièxie, nǐ ne?, 好,谢谢,你呢? | Tốt. Xin cảm ơn. Còn ông? |
Wǒ yě hěn hǎo, xièxie!, 我也很好,谢谢! | Tôi cũng khỏe, cảm ơn. |
Nín gōngzuò máng bù máng? 您工作忙不忙? | Ông có bận công việc lắm không? |
Hěn máng, wǒmen hǎojiǔ méi jiànmiàn le, 很忙,我们好久没见面了。 | Rất bận, đã lâu chúng ta không gặp nhau. |
Shì a! Jiālǐ rén dōu hǎo ma?, 是啊!家里人都好吗? | Đúng vậy. Mọi người trong gia đình ông có khỏe không? |
托尼的副全都过得很好 Tuōní de fù quándōuguò dé hěn hǎo | Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe cả. |
hǎo, zàijiàn., 好,再见。 | Vậy nhé, hẹn gặp lại. |
Zàijiàn, 再见。 | Tạm biệt. |
Việc học tiếng Trung sẽ dễ dàng và tự tin hơn rất nhiều nếu như bản thân người học có thể giao tiếp tiếng Trung được bằng tiếng Trung. Vậy còn đắn đo gì nữa khi bạn học những câu giao tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống hàng ngày.
⇒ Xem thêm vốn từ vựng với những câu hội thoại tại bài: Hỏi thăm chào hỏi tiếng Trung
Đoạn Hội thoại Giao tiếp Cơ bản 2
你好,暑假过得愉快吗? Nǐ hǎo, shǔjiàguò dé yúkuài ma? | Chào bạn. Kỳ nghỉ hè có vui vẻ không? |
好极了,我觉得比暑假前健康多了。 Hǎo jíle, wǒ juédé bǐ shǔjià qián jiànkāng duōle. | Rất tuyệt. Tôi cảm thấy khỏe hơn sau kỳ nghỉ hè. |
李经理,你好! Lǐ jīnglǐ, nǐ hǎo! | Chào giám đốc Lí. |
陈老板,你好! Chén lǎobǎn, nǐ hǎo! | Chào ông chủ Trần. |
认识你,我很高兴。 Rènshi nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui khi được quen anh. |
认识你,我也很高兴。 Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng. | Tôi cũng rất vui khi được quen anh. |
你忙吗? Nǐ máng ma? | Anh có bận không? |
我不忙。 Wǒ bù máng. | Tôi không bận lắm. |
你呢? Nǐ ne? | Còn anh? |
我忙。我要走了。 Wǒ máng. Wǒ yào zǒu le | Tôi bận. Tôi phải đi rồi. |
明天见。 Míngtiān jiàn | Ngày mai gặp lại. |
拜拜! Bàibài! | Tạm biệt! |
Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi thăm Tên, Tuổi
你好!nǐ hǎo | chào bạn! |
你好!nǐ hǎo | Chào bạn! |
认识你,我很高兴。 Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng. | Rất vui được quen biết với bạn. |
认识你,我也很高兴。 Rènshi nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng | Tôi cũng rất vui được quen với bạn. |
你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi | Bạn tên là gì? |
我叫琼枝 Wǒ jiào qióng zhī | Tôi tên là Quỳnh Chi |
你今年多大? Nǐ jīnnián duōdà | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
我今年二十二岁 Wǒ jīnnián èrshí’èr suì | Tôi năm nay 22 tuổi |
你哪年出生? Nǐ nǎ nián chūshēng | Bạn sinh năm nào? |
我 1997 年出生 ǒ 1997 nián chūshēng | Tôi sinh năm 1997 |
⇒ Để biết tên và họ của mình bằng tiếng Trung xem bài: Họ tên tiếng Trung
Giao tiếp tiếng Trung cơ bản: Hỏi giờ
现在几点? Xiànzài jǐ diǎn | Bây giờ mấy giờ rồi? |
现在十点。 Xiànzài shí diǎn | Bây giờ là 10h. |
你什么时候去教室? Nǐ shénme shíhòu qù jiàoshì | Cậu mấy giờ đến phòng học? |
我差一刻八点去教室。 Wǒ chà yīkè bā diǎn qù jiàoshì | Tôi 8h kém 15 đến phòng học. |
你几点起床? Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng | Cậu dậy lúc mấy giờ? |
我七点起床。 Wǒ qī diǎn qǐchuáng | Tôi dậy lúc 7 giờ. |
⇒ Để biết thêm cách đọc giờ, phút năm tháng trong tiếng Trung xem bài: Thời Gian
Tiếng Trung giao tiếp: Hỏi và Chỉ đường
对不起,请问我现在在什么地方? duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfang? | xin lỗi cho tôi hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy? |
在城市中心。 zài chéngshì zhōngxīn | ở trung tâm thành phố. |
哦!我想我迷路了。我现在怎么走才能到火车站呢? ò, wǒ xiǎng wǒ mílǜ le.wǒ xiànzài zěnme zǒu cáinéng dào huǒchē zhàn ne? | ồ tôi nghĩ tôi lạc đường rồi. bây giờ tôi nên đi thế nào để tới được ga tàu vậy? |
顺这条街一直走过两个街区,然后左转。 shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒu guò liǎngtiáo jiēqū, ránhòu zuǒzhuǎn. | đi theo con đường cứ đi thẳng qua 2 khu phố nữa, sau đó rẽ trái. |
非常感谢 fēicháng gǎnxiè | cảm ơn anh rất nhiều. |
不客气 búkèqi | không cần khách sáo. |
⇒ Xem thêm bài: Hỏi đường và Giao thông để biết thêm các từ vựng và các mẫu câu hội thoại nhé !
Giao tiếp tiếng Trung: khi Mua Bán
你 要 买 什么? Nǐ yāo mǎi shénme | Anh cần mua gì ? |
买者:这件毛衣多少钱? zhèjiàn máoyī duōshao qián | Cái áo len này bao nhiêu tiền vậy? |
三百六十块钱。这件毛衣用百分之百纯棉做的,价格有点高。 sān bǎi liù shí kuài qián. zhèjiàn máoyī yòng bǎi fēn zhī bǎi chúnmián zuò de, jiàgé yǒu diǎn gāo. | Ba trăm sáu mươi tệ. cái áo len này được làm bằng 100% cotton nên giá hơi cao chút. |
那么贵啊,给我打个折吧。 nàme guì a. gěiwǒ dǎ ge zhé ba | Đắt thế. giảm giá cho mình đi. |
好了,给你打八折。 hǎole, gěi nǐ dǎ bā zhé | Được rồi, giảm cho bạn 20% đấy. |
八折还贵呢, 不行 。最低你能出什么价? bā zhé hái guì ne, bù xíng. zuì dī nǐ néng chū shénme jià? | 20% vẫn đắt, không được. bạn ra giá thấp nhất đi. |
好了,给你两百四十。这个价是最低了。 hǎo le, gěi nǐ sān bǎi sì shí. zhè ge jià shì zuì dī le. | Thôi được rồi hai trăm bốn mươi tệ nhé, đây là giá thấp nhất rồi đấy. |
这样吧。两百我就买,不然我走了啊。 zhèyàng ba, liǎng bǎi wǒ jiù mǎi.bùrán wǒ zǒu le a. | Thế này nhé, hai trăm thì mình mua, còn không thì mình đi đấy. |
哎呀,这样我会亏本的。好了,就卖给你一件吧。 āiyā, zhèyàng wǒ huì kuīběn de. hǎole jiù mài gěi nǐ yījiàn ba | Ôi thế này thì tôi lỗ vốn mất. được rồi bán cho bạn một chiếc này đấy. |
谢谢了! xièxie le | cảm ơn! |
⇒ Tham khảo thêm bài viết: Mua sắm tiếng Trung
Giao tiếp tiếng Trung: Khám chữa bệnh
我不舒服。 Wǒ bù shūfu | Tôi thấy không khỏe. |
哪儿不舒服? Nǎr bù shūfu | Thấy khó chịu chỗ nào? |
我总是流鼻涕。 Wǒ zǒng shì liú bítì | Tôi luôn bị sổ mũi. |
你试试表吧。 Nǐ shìshi biǎo ba | Anh cặp nhiệt độ thử đi. |
你发(高)烧。 Nǐ fā (gāo) shāo | Anh bị sốt (cao). |
我会给你开了药方。 Wǒ huì gěi nǐ kāi le yàofāng | Tôi sẽ kê đơn thuốc cho anh. |
谢谢了! xièxie le | cảm ơn! |
⇒ Bài có liên quan: Đi khám bệnh tiếng Trung
Gọi điện thoại trong giao tiếp tiếng Trung
:是钟家。 Shì zhōng jiā | Tôi, Chung xin nghe. |
我要和钟太太说话。 Wǒ yào hé zhōng tàitài shuōhuà | Tôi muốn nói chuyện với bà Chung |
对不起,她先在出去了。请问您是谁? Duìbùqǐ, tā xiān zài chūqùle. Qǐngwèn nín shì shuí? | Xin lỗi, bà ấy ra ngoài rồi. Xin hỏi bà là ai? |
我是陈芳。钟太太就要回来了吗? Wǒ shì chén fāng. Zhōng tàitài jiù yào huíláile ma? | Tôi là Trần Phương. Bà Chung sắp về chưa? |
:是的。可能在5点钟左右。你要留话吗? Shì de. Kěnéng zài 5 diǎn zhōng zuǒyòu. Nǐ yào liú huà ma? | Vâng, khoảng 5 giờ. Bà có nhắn gì không? |
那,只要请你告诉她我打电话来就好了。 Nà, zhǐyào qǐng nǐ gàosù tā wǒ dǎ diànhuà lái jiù hǎole. | Vậy nhờ ông nói với bà ấy rằng tôi gọi điện đến là được rồi. |
等一等,我想她现在已经回来了 Děng yī děng, wǒ xiǎng tā xiànzài yǐjīng huíláile. | Xin đợi một chút, tôi nghĩ bà ấy đã về rồi. |
好的,我等她。Hǎo de, wǒ děng tā | Vâng, tôi sẽ đợi. |
⇒ Xem thêm: Cách Gọi điện thoại bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản giúp cho quá trình học dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung tiến tới. Cám ơn các bạn đã truy cập website.
⇒ Xem 21 bài học: tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu
⇒ Xem thêm: Khóa học tiếng Trung giao tiếp
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.
Nǐ hǎo, wǒ jiào jīn xián
你好,我叫金贤
金贤
Jīn xián
爱喜欢
Ài xǐhuān
Xin chào tôi là Ái Như, đọc thế nào ạ