Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼? giúp bạn nắm vững mục tiêu dưới đây:

→ Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu học tập

Chủ đề: 喜好 Sở thích

• Học cách miêu tả những điều thích/không thích (ví dụ: thể thao và phim)

• Học cách diễn đạt điểm chung của hai nhóm.

• Học cách hỏi ý kiến người khác một cách lịch sự và đưa ra những đề xuất đơn giản.

• Học cách xây dựng câu hỏi nhiều lựa chọn.

Từ vựng

  1. 週末 zhōumò cuối tuần

週 Stroke Order Animation末 Stroke Order Animation

Ví dụ:

明天是週末

Míngtiān shì zhōumò,

Ngày mai là cuối tuần

2. tīng (V) nghe

聽 Stroke Order Animation

Ví dụ:

你喜歡聽音樂嗎?

Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma?

Bạn thích nghe nhạc không?

3. 音樂 (N)  âm nhạc yīnyuè

音 Stroke Order Animation樂 Stroke Order Animation

Vid dụ:

我不喜歡聽音樂

Wǒ bù xǐhuān tīng yīnyuè.

Mình không thích nghe nhạc.

4. 運動 yùndòng (Vi) vận động, tập thể dục

運 Stroke Order Animation動 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我喜歡運動

Wǒ xǐhuān yùndòng.

Mình thích thể thao.

5. dă (V) chơi, đánh

打 Stroke Order Animation

Ví dụ:

你喜歡打網球嗎?

Nǐ xǐhuān dǎ wǎngqiú ma?

Bạn thích chơi tennis không?

6. 網球 wăngqiú (N) quần vợt, ten-nít

網 Stroke Order Animation球 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我不喜歡打網球。

Wǒ bù xǐhuān dǎ wǎngqiú.

Mình không thích chơi tennis.

7. 棒球 bàngqiú (N) bóng chày

棒 Stroke Order Animation球 Stroke Order Animation

Ví dụ:

打棒球

Dǎ bàngqiú

Chơi bóng chày

8. và, với, cùng, cùng với, cho

和 Stroke Order Animation

她会说中文和英文。

Tā huì shuō zhōngwén hé yīngwén.

Cô ấy có thể nói tiếng Trung và tiếng Anh.

9. 游泳 yóuyǒng (V-sep) bơi, bơi lội

游 Stroke Order Animation泳 Stroke Order Animation

打棒球和游泳,你呢?

“Dǎ bàngqiú hé yóuyǒng, nǐ ne?”

“Chơi bóng chày và bơi lội, còn bạn thì sao?”

10. cháng (Adv) thường, hay

常 Stroke Order Animation

我常打籃球,也常踢足球。

Wǒ cháng dǎ lánqiú, yě cháng tī zúqiú.

Tôi thường chơi bóng rổ, cũng thường đá bóng.

11. 籃球 lánqiú (N) bóng rổ

籃 Stroke Order Animation球 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我常打籃球,也常踢足球。

Wǒ cháng dǎ lánqiú, yě cháng tī zúqiú.

Tôi thường chơi bóng rổ, cũng thường đá bóng.

12. yě (Adv) cũng

也 Stroke Order Animation

Ví dụ:

他喜欢看电影,我也喜欢。

Tā xǐhuān kàn diànyǐng, wǒ yě xǐhuān.

Anh ấy thích xem phim, tôi cũng thích.

13. tī (V) đá

踢 Stroke Order Animation

Ví dụ :

我覺得踢足球很好玩。

Wǒ juéde tī zúqiú hěn hǎowán.

Tôi thấy đá bóng rất thú vị.

14. 足球 zúqiú (N) bóng đá

足 Stroke Order Animation球 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我們早上去踢足球,怎麼樣?

Wǒmen zǎoshang qù tī zúqiú, zěnme yàng?

Chúng ta sẽ đi đá bóng vào buổi sáng, thế nào?

15 覺得 juéde (Vs) cảm thấy, thấy, nghĩ

覺 Stroke Order Animation得 Stroke Order Animation

Ví dụ:

你覺得這個問題怎麼樣?

Nǐ juéde zhège wèntí zěnme yàng?

Bạn nghĩ vấn đề này thế nào?

16. 好玩 hǎowán (Vst) vui, thú vị

好 Stroke Order Animation玩 Stroke Order Animation

Ví dụ:

騎自行車很有趣

Qí zìxíngchē hěn yǒuqù

Đạp xe rất thú vị

17. 明天 míngtiān (N) ngày mai, mai

明 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

Ví dụ:

明天我們要去爬山,好嗎?

Míngtiān wǒmen qù pá shān, hǎo ma?

Ngày mai chúng ta đi leo núi nhé?

18. 早安 zǎoshang (N) buổi sáng, sáng sớm

早 Stroke Order Animation安 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我們在早期就開始工作了。

Wǒmen zài zǎoqī jiù kāishǐ gōngzuò le.

Chúng tôi đã bắt đầu làm việc từ sáng sớm.

19. qù (V) đi, đi đến, đến, tới ( người nói ) hướng ra xa

去 Stroke Order Animation

Ví dụ:

今天晚上我們去看電影,好不好?

Jīntiān wǎnshàng wǒmen qù kàn diànyǐng, hǎo bù hǎo?

Tối nay chúng ta đi xem phim, được không?

20. 怎麼樣 zěnmeyàng (Vs) thế nào

怎 Stroke Order Animation麼 Stroke Order Animation樣 Stroke Order Animation

Ví dụ:

你覺得這部電影怎麼樣?

Nǐ juéde zhè bù diànyǐng zěnme yàng?

Bạn thấy bộ phim này thế nào?

21 a quá, nhỉ, nhá,… (dùng cuối câu)

啊 Stroke Order Animation

Ví dụ:

好啊!

hǎo a!

Được nha !

Cụm từ

22 做什麼 zuò shénme làm gì

做 Stroke Order Animation什 Stroke Order Animation麼 Stroke Order Animation

Ví dụ:

你喜歡做什麼?

Nǐ xǐhuān zuò shénme?

Bạn thích làm gì?

23 好啊 hão a được đó, được đấy, vâng ạ, đồng ý luôn

好 Stroke Order Animation啊 Stroke Order Animation

Ví dụ:

A: 明天早上我們去跑步吧!

B: 好啊!

A: Míngtiān zǎoshang wǒmen qù pǎobù ba!

B: Hǎo a!

A: Ngày mai sáng chúng ta đi chạy bộ nhé!

B: Được rồi!

Từ mới 2

Nhân vật trong hội thoại

1 白如玉 Bái Rúyù Bạch Như Ngọc (cô gái người Mỹ

白 Stroke Order Animation如 Stroke Order Animation玉 Stroke Order Animation

2. 今天 jīntiān hôm nay

今 Stroke Order Animation天 Stroke Order Animation

Ví dụ:

今天的天氣很好。

Jīntiān de tiānqì hěn hǎo.

Thời tiết hôm nay rất tốt.

3. 晚上 wǎnshang buổi tối

晚 Stroke Order Animation上 Stroke Order Animation

Ví dụ:

晚上要不要一起吃晚飯?

Wǎnshàng yào bù yào yīqǐ chī wǎnfàn?

Tối nay có muốn cùng ăn tối không?

4. kàn xem, nhìn, thấy

看 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我想看一部新電影。

Wǒ xiǎng kàn yī bù xīn diànyǐng.

Tôi muốn xem một bộ phim mới.

5 電影 phim điện ảnh

電 Stroke Order Animation影 Stroke Order Animation

Ví dụ:

美國電影

Měiguó diànyǐng

phim điện ảnh Mỹ

6 nǐ bạn, chị, cậu,… ( đại từ nhân xưng ) ngôi 2, số ít, nữ

妳 Stroke Order Animation

Ví dụ:

妳喜歡這部電影嗎?

Nǐ xǐhuān zhè bù diànyǐng ma?

Bạn thích bộ phim này không?

7. xiǎng muốn, nghĩ, định

想 Stroke Order Animation

Ví dụ:

臺灣電影,我都想看。

Táiwān diànyǐng, wǒ dōu xiǎng kàn.

Phim Đài Loan, tôi đều muốn xem.

8. 還是 háishì hay, hay là

還 Stroke Order Animation是 Stroke Order Animation

Ví dụ:

妳想看美國電影還是臺灣電影?

Nǐ xiǎng kàn Měiguó diànyǐng hái shì Táiwān diànyǐng?

Bạn muốn xem phim Mỹ hay phim Đài Loan?

9. ba đi, nhé,… (dùng cuối câu, gợi ý)

吧 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我們看臺灣電影吧!

Wǒmen kàn Táiwān diànyǐng ba!

Chúng ta xem phim Đài Loan nhé!

10. 可以 có thể (khả năng)

可 Stroke Order Animation以 Stroke Order Animation

Ví dụ:

好啊!看電影可以學中文。

Hǎo a! Kàn diànyǐng kěyǐ xué Zhōngwén.

Được rồi! Xem phim có thể học tiếng Trung.

11. xué học

學 Stroke Order Animation

我在學中文。

Wǒ zài xué Zhōngwén.

Tôi đang học tiếng Trung.

12. 中文 Zhōngwén tiếng Trung

中 Stroke Order Animation文 Stroke Order Animation

中文很難學。

Zhōngwén hěn nán xué.

Tiếng Trung rất khó học.

13. 一起 yìqi cùng nhau

一 Stroke Order Animation起 Stroke Order Animation

Ví dụ:

起努力,一定能成功!

Yīqǐ nǔlì, yídìng néng chénggōng!

Cùng nhau cố gắng, nhất định sẽ thành công!

14. chī (V) ăn

吃 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我們一起去吃飯吧!
  •  Wǒmen yīqǐ qù chī fàn ba
  • Chúng ta cùng đi ăn cơm nhé!

15. 晚餐 wănfàn (N) bữa tối, cơm tối

晚 Stroke Order Animation餐 Stroke Order Animation

今天晚餐我們吃什麼?

Jīntiān wǎncān wǒmen chī shénme?

Hôm nay bữa tối chúng ta ăn gì?

16.   (N) món ăn, món

菜 Stroke Order Animation

Ví dụ:

你想吃什麼菜?

Nǐ xiǎng chī shénme cài?

Bạn muốn ăn món gì?

Tên riêng

17.  越南 Yuènán Việt Nam

越 Stroke Order Animation南 Stroke Order Animation

我們去吃越南菜。

wǒmen qù chī Yuènán cài.

chúng ta đi ăn món ăn Việt Nam.

18.  好不好 hǎo bù hǎo được không, được chứ

好 Stroke Order Animation不 Stroke Order Animation好 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我們一起在這家餐廳吃飯,好不好?

Wǒmen yīqǐ zài zhè jiā cāntīng chīfàn, hǎo bù hǎo?

Chúng ta cùng ăn ở nhà hàng này có được không?

 Ngữ pháp

Dưới đây là 5 điểm ngữ pháp của bài 3 Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 bạn cần nắm vững:

#1. Vị trí của Từ chỉ Thời gian

Cấu trúc: Các từ chỉ thời gian (phần lớn) xuất hiện sau hoặc (đôi khi) trước chủ ngữ (S).

1. 我們今天去看電影

Women jīntiān qù kàn diànyĩng.

Hôm nay chúng tôi đi xem phim.

2. 你明天想去游泳嗎?

Nĩ míngtiān xiǎng qù yóuyǒng ma?

Ngày mai cậu có muốn đi bơi không

3. 週末他要去打籃球。

Zhōumò tã yào qù dã lánqiú.

Anh ấy muốn đi chơi bóng rổ vào cuối tuần.

4. 明天你想做什麼?

Míngtiān nǐ xiǎng zuò shénme?

Cậu muốn làm gì vào ngày mai?

Sử dụng: Các đơn vị thời gian được biểu đạt từ lớn đến nhỏ. Ví dụ:

1. 明天晚上

míngtiān wănshàng

(buổi tối ngày mai, tối mai)

2. 週末早上

zhōumò zăoshàng

(buổi sáng cuối tuần, sáng cuối tuần)

Luyện tập

3.11 Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

#2. Đi Làm gì đó với 去 qù

Chức năng: qù + VP cho biết ý định đi làm gì đó.

1. 我去打網球。

Wõ qù dã wăngqiú.

Tớ đi chơi quần vợt.

2. 他去踢足球。

Tã qù tī zúqiú.

Anh ấy đi đá bóng.

3. 我們和老師都去看電影。

Wõmen hàn lǎoshī dōu qù kàn diànyĩng.

Chúng mình và cô giáo đều đi xem phim.

Cấu trúc: Từ phủ định, trợ động từ và trạng từ được đặt trước qù.

Phủ định:

  1. 我不去打籃球。

Wõ bú qù dã lánqiú.

Tôi không đi chơi bóng rổ.

2. 明天早上我不去游泳。

Míngtiān zǎoshàng wõ bú qù yóuyǒng.

Tớ không đi bơi sáng mai.

Câu hỏi:

  1. 你要去看電影嗎?

Nĩ yào qù kàn diànyĩng ma?

Cậu muốn đi xem phim không?

2. 你們常去吃越南菜嗎?

Nĩmen cháng qù chĩ Yuènán cài ma? Cậu hay đi ăn món Việt Nam không?

Luyện tập

3.13 Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

#3. Chủ đề trong câu

Chức năng: Khi bạn muốn mô tả, giải thích hoặc đánh giá một người, sự vật, sự kiện, bạn đặt người, sự vật, sự kiện đó ở đầu câu làm “chủ đề”. Phần còn lại của câu đóng vai trò “nhận xét”. Chủ đề của câu thường là người hoặc sự vật được đặt ở đầu câu.

  1. A:臺灣人喜歡喝烏龍茶嗎?

Táiwān rén xǐhuān hẽ Wūlóng chá ma?

Người Đài Loan có thích uống trà Ô Long không?

2. A:你有哥哥、姐姐嗎?

Nǐ yǒu gēge, jiějie ma?

Cậu có anh chị gì không?

3. A:你想看美國電影還是臺 灣電影?

Nǐ xiǎng kàn Měiguó diànyĩng háishì Táiwān diànyĩng?

Cậu muốn xem phim Mỹ hay phim Đài Loan?

Cấu trúc: Chủ đề luôn được đặt ở đầu câu.

打棒球,我不喜歡。

Dã bàngqiú, wõ bù xihuān.

Chơi bóng chày, tôi không thích (nó).

Tôi không thích chơi bóng chày.

這張照片,我覺得很好看。

Zhè zhāng zhàopiàn, wõ juéde hěn hǎokàn.

Bức ảnh này, tôi nghĩ (nó) rất đẹp. / Tôi cảm thấy bức ảnh này rất đẹp.

Thông thường: Trong một câu chủ đề-nhận xét, nếu đối tượng phía trước là một danh từ tập hợp hoặc nhiều hơn một danh từ, thì bắt buộc dùng 都 dōu.

  1. 中國菜,我都喜歡吃。(danh từ tập hợp)

Zhōngguó cài, wõ dōu xǐhuān chĩ.

Đồ ăn Trung Quốc, tôi đều thích ăn (chúng). / Tôi thích ăn đồ ăn Trung Quốc.

2 弟弟、妹妹,我都有。 (hai danh từ đối tượng)

Didi, mèimei, wõ dōu yǒu.

Em trai, em gái, tôi đều có. / Tôi có cả em trai lẫn em gái.

Luyện tập

3 Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

#4. Trật tự của các trạng từ 也yě, 都 dōu và cháng

Cấu trúc:

1. 也 yě, 都 dòu và 常 cháng là các trạng từ. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ. Trạng từ lun xotẻt tiếng Trung.

也yě/都 dòu/常cháng + VP

cn Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

2. Khi từ 也 yẽ cùng với từ 都 dōu hay cháng mà cùng xuất hiện trong câu để bổ nghĩa cho VP, 也 yẻ sể bổ nghĩa cho VP, 也 yύ sể và 常 cháng.

cn1 Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

Phủ định: Để phủ định, vẽ sẽ được đặt ở trước các từ ph đ Ďn /là được đặt sau từ 不 bù. 都 dōu có thể ở trước hoặc sau từ不 bù, nhưng nó làm thay đổi 不 bù, nhƫ

1 我不是日本人,他也不是 日本人。

Wõ bú shì Riběn rén, tā yě bú shì Riběn rén.

Tôi không phải người Nhật, anh ấy cũng không phải người Nhật.

2 我沒有弟弟,也沒有妹妹。

Wõ méi yǒu dìdi, yě méi yǒu mèimei.

Tôi không có em trai, cũng không có em gái.

3 他不喜歡看電影,我也不 喜歡看電影。

Tã bù xǐhuān kàn diànyĩng, wǒ yě bù xihuān kàn diànying.

Anh ấy không thích xem phim điện ảnh, tôi cũng không thích xem phim điện ảnh.

4 我不常看電影

Wõ bù cháng kàn diànyĩng.

Tôi không hay xem phim điện ảnh.

5. 我們都不是美國人。

Wǒmen dōu bú shì Měiguó rén.

Chúng tôi đều không phải người Mỹ./ Không ai trong chúng tôi là người Mỹ.

6. 他們不都是美國人。 (有美國人,也有日本人)

Tāmen bù dōu shì Měiguó rén. (You Měiguó rén, yě yǒu Riběn rén.)

Không phải tất cả họ ĵṻuin ahahṻon ahah៻聲。 Mỹ, cũng có người Nhật)

Luyện tập

cn2 Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

#5. Gợi ý với 吧 ba

Chức năng: 吧 ba biểu thị một gợi ý từ người nói.

1 A:我們去喝咖啡還是喝茶?

Women qù hē kāfēi háishì hễ chá?

Chúng mình đi uống cà phê hay uống trà?

B:我們去喝咖啡吧

Women qù hē kāfēi ba.

2.A:今天晚上我們看什麼電影?

Jīntiān wǎnshàng wǒmen kàn shénme diànying?

Tối nay chúng ta xem phim gì?

B:我們去看臺灣電影吧!

Women qù kàn Táiwān diànyĩng ba.

Chúng ta đi xem phim Đài Loan đi!

3. A:週末我們去打籃球,好不好?

Zhōumò women qù dă lánqiú, hão bù hão?

Cuối tuần chúng ta đi chơi bóng rổ, được không?

B:我不喜歡打籃球,我們打網球吧!

Wõ bù xǐhuān dă lánqiú, wõmen dă wăngqiú ba!

Tớ không thích chơi bóng rổ. Chúng ta chơi quần vợt đi.

Cấu trúc: 吧 ba được đặt ở cuối câu.

Hē Sử dụng: 吧 ba được sử dụng để làm dịu câu mệnh lệnh. Ví dụ, 喝吧 ba. Mệnh lệnh. Ví dụ, 喝吧 ba. Một mện iṻ 吧khắc và ra lệnh, đôi khi bất lịch sự, chẳng hạn như 喝! Hē!

Luyện tập

cn3 Bài 3 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1: Cuối tuần làm gì? 週末做什麼?

Hội thoại

Hội thoại 1

安同:田中,你喜歡聽音樂嗎?

田中:我不喜歡聽音樂。我喜歡運動。

安 同:你喜歡打網球嗎?

田中:我不喜歡打網球。

安 同:你喜歡做什麼?

田中:打棒球和游泳,你呢?

安同:我常打籃球,也常踢足球。

田 中:我覺得踢足球很好玩。

安 同:明天是週末,我們早上去踢足球,怎麼樣?

田 中:好啊!

Phần phiên âm 

Antóng : Tiánzhōng, nǐ xǐhuān tĩng yĩnyuè ma?

Tiánzhōng: Wõ bù xǐhuān tĩng yīnyuè. Wõ xǐhuān yùndòng.

Antóng : Nĩ xǐhuān dǎ wăngqiú ma?

Tiánzhōng: Wõ bù xǐhuān dǎ wăngqiú.

Antóng : Nĩ xǐhuān zuò shénme?

Tianzhōng: Dã bàngqiú hàn yóuyõng, nĩ ne?

Antóng : Wõ cháng dã lánqiú, yě cháng tī zúqiú.

Tianzhōng: Wõ juéde tī zúqiú hěn hǎowán.

Antóng : Míngtiān shì zhōumò. Women zǎoshàng qù tī zúqiú, zěnmeyàng?

Tiánzhōng: Hão a!

Văn bản dịch tiếng Việt Bài khóa Tiếng Việt

An Đồng: Điền Trung, anh có thích nghe nhạc không?

Điền Trung: Anh không thích nghe nhạc. Anh thích tập thể dục.

An Đồng : Anh thích chơi quần vợt chứ?

Điền Trung: Anh không thích chơi quần vợt.

An Đồng : Anh thích chơi gì?

Điền Trung : Chơi bóng chày và bơi lội. Còn em?

An Đồng : Em thường chơi bóng rổ, cũng hay chơi bóng đá.

Điền Trung: Anh thấy bóng đá rất vui.

An Đồng: Ngày mai là cuối tuần. Sáng mai chúng ta đi đá bóng, thế nào?

Điền Trung: Được đó!

Hội thoại 2

對話二 Hội thoại II

如 玉:今天晚上我們去看電影,好不好?

月美:好啊!

如 玉:妳想看美國電影還是臺灣電影?

月 美:美國電影、臺灣電影,我都想看。

如 玉:我們看臺灣電影吧!

月 美:好啊!看電影可以學中文。

如 玉:晚上要不要一起吃晚飯?

月 美:好,我們去吃越南菜。

Phần phiên âm

Rúyù: Jīntiān wǎnshàng wǒmen qù kàn diànyĩng, hão bù hão?

Yuèměi : Hão a!

Rúyù: Nĩ xiǎng kàn Měiguó diànyăng háishì Táiwān diànyĩng?

Yuèměi: Měiguó diànyĩng, Táiwān diànying, wõ dōu xiǎng kàn.

Rúyù: Women kàn Táiwān diànyĩng ba!

Yuèměi : Hão a! Kàn diànyĩng kěyĩ xué Zhōngwén.

Rúyù: Wănshàng yào bú yào yìqĩ chỉ wănfần?

Yuèměi : Hão, women qù chĩ Yuènán cài. Yuèměi

Dịch

課文越南譯Bài khóa tiếng Việt

Như Ngọc: Tối nay chúng mình đi xem phim nhé, đồng ý chứ?

Nguyệt Mỹ: Được thôi!

Như Ngọc: Chị muốn xem phim Mỹ hay phim Đài Loan?

Nguyệt Mỹ: Với chị thì phim Mỹ hay phim Đài Loan đều được.

Như Ngọc: Đi xem phim Đài Loan nhé!

Nguyệt Mỹ : Ừ! Xem phim có thể học tiếng Trung.

Như Ngọc: Chị có muốn cùng ăn tối nay không?

Nguyệt Mỹ : Ừ, chúng mình đi ăn món Việt Nam đi.

 

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo