Không chỉ tiếng Việt hay tiếng Trung mà với bất kì ngôn ngữ nào, người học cũng phải dùng ngôn ngữ của mình để hỏi địa chỉ,hỏi han về những điều mình chưa biết.
Chinese giới thiệu tới các bạn học tiếng Trung một số mẫu câu cơ bản và một số đoạn hội thoại giúp các bạn học tiếng Trung có thể hỏi về địa chỉ.
Cách NÓI địa chỉ Nhà trong tiếng Trung
Cách nói địa chỉ nhà trong tiếng Trung có trật tự sắp xếp từ lớn đến bé, ngược so với tiếng Việt.
Ví dụ: 河内市青春郡梁世荣街 211 号。
Nhà số 211 đường Lương Thế Vinh, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Mẫu câu học tiếng Trung chủ đề Nói và Hỏi địa chỉ nhà
你在哪儿学中文? Nǐ zài nǎr xué zhōngwén? | Anh học tiếng Trung ở đâu? |
我在外语大学学中文。 Wǒ zài wàiyǔ dàxué xué zhōngwén. | Tôi học tiếng Trung ở trường Đại học Ngoại ngữ. |
你住在几楼。 Nǐ zhù zài jǐ lóu. | Anh sống ở tầng mấy? |
我住在三楼。 Wǒ zhù zài sān lóu. | Tôi sống ở tầng 3. |
你的房间是几号? Nǐ de fángjiān shì jǐ hào? | Phòng anh là phòng số mấy? |
66号。 66 Hào. | Phòng số 66. |
你房间能住几个人? Nǐ fángjiān néng zhù jǐ gèrén? | Phòng anh có mấy người ở cùng? |
3个人。 3 Gèrén. | Phòng tôi có 3 người ở cùng nhau. |
你的地址是什么? Nǐ dì dìzhǐ shì shénme? | Địa chỉ của anh ở đâu? |
我地址是泰河街26号。 Wǒ dìzhǐ shì tài hé jiē 26 hào. | Địa chỉ của tôi là số 26, phố Thái Hà. |
Hội thoại chủ đề Nói và Hỏi địa chỉ nhà
Hội thoại tiếng Trung giúp người học, có những đoạn hội thoại mẫu hoàn toàn có thể áp dụng và quá trình học tiếng trung giao tiếp của mình. Việc học tiếng Trung hỏi về địa chỉ áp dụng khá phổ biến và áp dụng trong nhiều lĩnh vực, vậy nên bạn nên nắm chắc phần kiến thức này.
你在哪学中文? Nǐ zài nǎ xué zhōngwén? | Anh học tiếng Trung ở đâu? |
我在河内外语中心学中文。 Wǒ zài hénèi wàiyǔ zhòng xīn xué zhōngwén. | Tôi học tiếng Trung ở trung tâm ngoại ngữ Hà Nội. |
你学什么专业? Nǐ xué shénme zhuānyè? | Anh học ngành gì? |
我学经济。 Wǒ xué jīngjì. | Tôi học kinh tế. |
你住在几楼? Nǐ zhù zài jǐ lóu? | Anh sống ở tầng mấy? |
我住在12楼。 Wǒ zhù zài 12 lóu. | Tôi sống ở tầng 12. |
你的房间是几号? Nǐ de fángjiān shì jǐ hào? | Phòng anh là phòng số máy? |
78号。 78 Hào. | Số 78. |
你房间能住几个人? Nǐ fángjiān néng zhù jǐ gèrén? | Phòng anh ở được mấy người? |
3个人。 3 Gèrén. | Ở được 3 người. |
中午好,你好吗? Zhōngwǔ hǎo, nǐ hǎo ma? | Chào buỏi trưa, anh có khoẻ không? |
我好,谢谢,你呢? Wǒ hǎo, xièxiè, nǐ ne? | Tôi khoẻ, cảm ơn, còn anh ? |
还好,你最近做什么? Hái hǎo, nǐ zuìjìn zuò shénme? | Tôi cũng khoẻ. Gần đâu anh làm gì? |
我最近有点忙,白天上班,晚上还上学。 Wǒ zuìjìn yǒudiǎn máng, báitiān shàngbān, wǎnshàng hái shàngxué. | Tôi gần đây có chút bận rộn, ban ngày tôi đi làm, buổi tối đi học. |
你学不学日语? Nǐ xué bù xué rìyǔ? | Anh học tiếng Nhật không? |
我想学阿,但是没安排好时间。 Wǒ xiǎng xué ā, dànshì méi ānpái hǎo shíjiān. | Tôi cũng muốn học nhưng chưa sắp xếp được thời gian. |
你哥哥在哪学汉语? Nǐ gēgē zài nǎ xué hànyǔ? | Anh trai anh học tiếng Pháp ở đâu? |
他在私家学。 Tā zài sījiā xué. | Anh ấy học tư. |
那家私家地址在哪儿? Nà jiā sījiā dìzhǐ zài nǎ’er? | Địa chỉ của nhà tư đó ở đâu? |
冻多郡讲武街27号。 Dòng duō jùn jiǎng wǔ jiē 27 hào. | Số 27 phố Giảng Võ quận Đống Đa. |
Chủ đề hỏi địa chỉ cung cấp cho người học tiếng Trung những kiến thức làm phong phú kho kiến thức học. Qua đây cung cấp cho người học khả năng giao tiếp.
⇒ Để Hỏi và Nói địa chỉ Nhà chúng ta cần học các bài dưới đây:
1.Tên các địa danh
- Dịch tên các Quận Huyện của Việt Nam sang tiếng Trung Quốc
- Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam
- Tên các PHƯỜNG | XÃ bằng tiếng Trung
- Các Tỉnh và Thành phố tại Trung Quốc 2021
2. Số đếm tiếng Trung
3. Cách đặt câu trong tiếng Trung