Dưới đây, tiếng Trung Chinese xin được giới thiệu với các bạn nội dung Bài 1 Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1: Hoan nghênh bạn đến Đài Loan 歡飲你來台灣
Bài 1 Giáo trình tiếng Trung đương đại 1 sẽ giúp các bạn làm quen với kiến thức cơ bản của tiếng Trung Đài Loan như Ngữ âm, Từ vựng, Ngữ pháp tiếng Trung, cách viết chữ Hán.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Giới thiệu về tiếng Đài Loan
Trong triều đại Yuan (Tiều Châu), tỉnh Phúc Kiến là một cảng quốc tế lớn giúp giao thương hàng hóa trong và ngoài nước. Vào cuối triều nhà Minh, do tình hình chính trị bất ổn nên các cuộc di cư tăng mạnh về miền Nam Phúc Kiến và tới đảo Đài Loan. Và tiếng Phúc Kiến Đài Loan ra đời, trở thành ngôn ngôn ngữ chính tại Đài Loan.
Giới thiệu bộ sách 當代文中教程 – Giáo trình Đương Đại
Giáo trình tiếng Trung Đương Đại là giáo trình dành cho người học tiếng Trung Đài Loan có nhu cầu đạt chứng chỉ TOCFL 1 đến TOCFL 6. Dưới đây là giới thiệu về Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 當代文中教程 1
- Giáo trình Đương Đại 當代文中教程 được xuất bản bởi Trung tâm đào tạo tiếng Quan thoại của Trường Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Loan với mục đích là giúp cho người học tiếng Trung phồn thể luyện thi TOCFL đạt được kết quả tốt nhất.
- Giáo trình được biên soạn kỹ lưỡng và thường xuyên tham khảo, sửa đổi từ những ý kiến đóng góp của các sinh viên ngoại quốc học tiếng tại Đài Loan.
→ → Tải [ MP3, PDF ] của Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Nội dung Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
Mục tiêu Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1 chúng ta cần nắm chắc từ vựng tiếng Trung cơ bản chào hỏi, cách phát âm tiếng Trung với thanh mẫu và vận mẫu tiếng Trung đặc biệt nhớ cách đọc của các thanh điệu trong tiếng Trung.
Dưới đây là 4 nội dung cơ bản cần nắm vững trong Giáo trình tiếng Trung Đương Đại 1
- Ngữ âm
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
#1. Ngữ âm
Trong ngữ âm bạn cần nắm rõ 3 phần sau: thanh mẫu, vận mẫu và thanh điệu để ghép thành một từ.
1. Thanh mẫu
Thanh mẫu hay còn gọi là phụ âm. Trong tiếng Trung có 21 phụ âm bao gồm:
→ Nghe chi tiết phát âm thanh mẫu tiếng Trung
2. Vận mẫu
Vận mẫu hay còn gọi là nguyên âm. Hệ thống ngữ âm chữ Hán có 36 nguyên âm gồm:
→ Nghe phát âm vận mẫu tiếng Trung
3. Thanh điệu
Tiếng Trung Đài Loan có bốn thanh điệu cơ bản:
- Thanh 1 (thanh ngang) ā : Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
- Thanh 2 (thanh sắc) á : Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
- Thanh 3 (thanh hỏi) ǎ : Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
- .Thanh 4 (thanh huyền) à : Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Thanh điệu khác nhau thì ý nghĩa biểu đạt cũng khác nhau.
Khi hai âm tiết mang 2 thanh 3 liền nhau thì thanh ba thứ nhất đọc thành thanh 2.
Ví dụ:
nǐ hǎo ⭢ ní hǎo
hǎo mǎ ⭢ háo mǎ
→ Luyện nghe Giáo trình Hán ngữ quyển 1
Video đọc bảng phát âm tiếng Trung Đài Loan
→ Xem cách đọc toàn bộ bảng phát âm tiếng Trung Đài Loan có đầy đủ 4 dấu Pinyin Chart with Audio
#2. Từ vựng
1 陳月美: Chén Yuèměi
- 我是陳月美. Wǒ shì ChénYuè Měi. Tôi là Trần Nguyệt Mỹ.
2 李明華:
- 我是 李明華 Wǒ shì lǐmínghuá . Tôi là Lý Minh Hoa
3 王開文: Wáng Kãiwén
- 我叫王開文.Wǒ jiào Wáng Kāi Wén. Mình tên là Vương Khai Văn.
4 你 Nǐ Bạn
- 妳好! Nǐ hǎo. Chào bạn.
5 來 lái (V)
- 我來越南 Wǒ lái yuènán. Tôi đến Việt Nam
6 是 (Vst)
- 我是陳月美. Wǒ shì Chén Yuè Měi. Tôi là Trần Nguyệt Mỹ.
7 小姐 xiǎojiě
- 小姐好!Xiǎojiě hǎo! Chào cô!
8 嗎 ma
- A:你來越南嗎?Nǐ lái yuènán ma? Bạn đến Việt Nam không?
- B: 我來 。 Wǒ lái. Tôi đến.
- 小姐來嗎??Xiǎojiě lái ma? Cô có đến không?
9 接 jiē
- A:你來接我嗎?Nǐ lái jiē wǒ ma? Bạn đến đón mình không?
- B: 我來接你。 Wǒ lái jiē nǐ. Mình đến đón bạn.
10 我們
- A: 下周你們去哪兒?Xià zhōu nǐ men qù nǎr?Tuần sau các bạn đi đâu thế?
- B: 我們去台灣。 Wǒmen qù táiwān. Chúng tôi đi Đài Loan.
11 我
- A: 下周你去哪兒?Xià zhōu nǐ qù nǎr?Tuần sau bạn đi đâu thế?
- B: 我去台灣。 Wǒ qù táiwān. Tôi đi Đài Loan.
12 這 zhè / zhèi
- A: 這是誰? Zhè shì shéi? Đây là ai?
- B: 這是我的爸爸。Zhè shì wǒ de bàba. Đây là bố của tôi.
13 先生 xiānsheng (N)
- A:先生,等一下兒!Xiānsheng, děng yīxiàr! Đợi một chút, thưa ông!
- B:有事兒嗎? Yǒushìr ma? Có chuyện gì sao?
14 好 hǎo
- 你們好! Nǐmen hǎo. Chào các bạn!
15 姓 xìng (Vst)
- A: 請問你貴姓?Qǐngwèn Nǐ guìxìng?Xin hỏi bạn họ gì?
- B: 我姓阮。 Wǒ xìng ruǎn.Tôi họ Nguyễn.
16 叫 jiào (Vst)
- A: 你叫什麼名字? ?Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì?
- B: 我叫王開文.Wǒ jiào Wáng Kāi Wén. Mình tên là Vương Khai Văn.
17 你們
- A:你們來接我嗎?Nǐmen lái jiē wǒ ma? Bạn đến đón mình không?
- B: 我們來接你。 Wǒmen lái jiē nǐ. Mình đến đón bạn.
18. 臺灣 Táiwān
- A: 明天你來台灣嗎?Míngtiān nǐ lái táiwān ma? Ngày mai bạn đến Đài Loan đúng không?
- B: 是的. Shì de. Đúng vậy.
19 歡迎 huānyíng
- A: 歡迎你來台灣 !Huānyíng nǐ lái táiwān! Chào mừng bạn đến Đài Loan!
- B: 謝謝 ! Xièxie nǐ! Cảm ơn!
20 請問 Qǐngwèn. Xin hỏi
- A: 請問你是誰 ?Qǐngwèn nǐ shì shéi. Xin hỏi bạn là ai?
- B: 我是他的朋友。Wǒ shì tā de péngyou. Tôi là bạn của anh ấy
21 是的 Shì de. Phải/ đúng vậy
- A: 你是明華嗎?Nǐ shì Míng Huá ma? Bạn là Minh Hoa phải không?
- B: 是的。Shì de. Phải.
22 謝謝 xièxie Cảm ơn
- A:謝謝你!Xièxie nǐ!Cảm ơn bạn!
- B: 不客氣 ! Bù kèqi! Đừng khách sáo/không có gì
23 不客氣 búkèqi. không có gì
- A:謝謝你們!Xièxie Nǐmen!Cảm ơn bạn!
- B: 不客氣 ! Bù kèqi! Đừng khách sáo/không có gì
24 你好 Nǐ hǎo
- 妳好! Nǐ hǎo. Chào bạn.
25 請 Qǐng mời
請您 Qǐng nín Mời thầy
請你 Qǐng nǐ Mời bạn
26 喝
請喝) Qǐng hē Mời uống
27 茶 chá
- 喝茶 hē chá Uống trà.
- 請喝茶 Qǐng hē chá Mời uống trà.
- 請你喝茶 Qǐng nǐ hē chá Mời bạn uống trà.
28 很 hěn (Adv)
- 很好。Hěn hǎo. Rất khỏe.
- 很大。Hěn dà. Rất to.
- 很白。Hěn bái. Rất trắng.
- 很忙。Hěn máng. Rất bận.
- 很难 (很難)。Hěn nán. Rất khó.
29 好喝 hǎohē uống ngon
– 茶很好喝 chá hěn hǎohē. Trà uống rất ngon
30什麼 shénme
- 這是什麼? Zhè shì shénme? Đây là cái gì?
- 那是什麼? Nà shì shénme? Kia là cái gì?
- 你姐姐叫什麼名字? Nǐ jiějie jiào shénme míngzì? Chị gái
31 人 rén Người
我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén. Tôi là người Việt Nam
他是中國人 Tā shì zhōngguó rén. Anh ấy là người Trung Quốc
我朋友不是英國人Wǒ péngyou bùshì yīngguó rén. Bạn tôi không phải là người Anh.
32 喜歡 xǐhuan
33 呢 ne còn bạn
你呢 Nǐ ne? Còn bạn thì sao?
34 他 tā Anh ấy
他是我的朋友。 Tā shì wǒ de péng yǒu. Anh ấy là bạn của tôi.
35 不 bù Không
- 我不懂。 Wǒ bù dǒng. Tôi không hiểu.
36 哪 nă / něi đâu
你在哪裡? Nǐ zài nǎ lǐ? Bạn ở đâu?
37 要 yào
我想要喝水。 Wǒ xiǎng yào hē shuǐ. Tôi muốn uống nước.
38 咖啡 kāfēi Cà phê
- 我喜歡喝咖啡。Wǒ xǐ huān hē kā fēi. Tôi thích uống cà phê.
39 烏龍茶 Wülóng chá Trà ô long
- 我每天喝烏龍茶。Wǒ měi tiān hē wū lóng chá. Tôi uống trà ô long mỗi ngày.
40 日本 Nhật Bản
他是日本人。Tā shì Rì běn rén.Anh ấy là người Nhật.
41 美國 Měiguó Nước Mỹ
- 美國人 (Měi guó rén): Người Mỹ
- 美國文化 (Měi guó wén huà): Văn hóa Mỹ
- 美國英語 (Měi guó yīng yǔ): Tiếng Anh Mỹ
- 美國政府 (Měi guó zhèng fǔ): Chính phủ Mỹ
- 美國歷史 (Měi guó lì shǐ): Lịch sử Mỹ
42 對不起 Xin lỗi
對不起,我遲到了。Duì bù qǐ, wǒ chí dào le. Xin lỗi, tôi đến muộn.
43 哪國 nă guó / něi guó Nước nào
你是哪國人? Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào?
#3. Hội thoại
Hội thoại 1: Phần chữ Hán
明華:請問你是陳月美小姐嗎?
月 美:是的。謝謝你來接我們。
明 華:不客氣。我是李明華。
月 美:這是王先生。
開文: 你好。我姓王,叫開文。
明 華:你們好。歡迎你們來臺灣。
Phần phiên âm
Míng huá: Qǐngwèn nǐ shì chényuèměi xiǎojiě ma?
Yuè měi: Shì de. Xièxie nǐ lái jiē wǒmen.
Míng huá: Bù kèqi. Wǒ shì lǐmínghuá.
Yuè měi: Zhè shì wáng xiānsheng.
Kāi wén: Nǐ hǎo. Wǒ xìng wáng, jiào kāi wén.
Míng huá: Nǐmen hǎo. Huānyíng nǐmen lái táiwān.
Phần dịch nghĩa
Minh Hoa: Bạn có phải là cô Trần Nguyệt Mỹ không?
Nguyệt Mỹ: Vâng. Cảm ơn bạn đón chúng tôi.
Minh Hoa: Không có gì. Tôi là Lý Minh Hoa.
Nguyệt Mỹ: Đây là anh Vương.
Khai Văn: Xin chào. Tôi họ Vương, tên tôi là Khai Văn.
Minh Hoa: Xin chào các bạn. Chào mừng đến với Đài Loan.
Hội thoại 2: Phần chữ Hán
明 華:請喝茶。
開文:謝謝。很好喝。請問這是什麼茶
明 華:這是烏龍茶。臺灣人喜歡喝茶。
開文: 你們日本人呢?
月 美:他不是日本人。
明華:對不起,你是哪國人?
開 文:我是美國人。
明華:開文,你要不要喝咖啡?
開文:謝謝!我不喝咖啡,我喜歡喝茶。
Phần phiên âm
Míng huá: Qǐng hē chá.
Kāi wén: Xièxie. Hěn hǎo hē. Qǐngwèn zhè shì shénme chá
Míng huá: Zhè shì wūlóngchá. Táiwān rén xǐhuan hē chá.
Kāi wén, nǐmen rìběn rén ne?
Yuè měi: Tā bùshì rìběn rén.
Míng huá: Duìbùqǐ, nǐ shì nǎ guórén?
Kāi wén: Wǒ shì měiguó rén.
Míng huá: Kāi wén, nǐ yào bùyào hē kāfēi?
Kāi wén: Xièxie! Wǒ bù hē kāfēi, wǒ xǐhuan hē chá.
Phần dịch nghĩa
Minh Hoa: Mời uống trà.
Khai văn: Cảm ơn bạn. Rất ngon. Đây là loại trà gì?
Minh Hoa: Đây là trà ô long. Người Đài Loan thích uống trà.
Khai Văn: Các bạn là người Nhật Bản sao?
Nguyệt Mỹ: Anh ấy không phải người Nhật.
Minh Hoa: Xin lỗi, bạn đến từ nước nào?
Khai Văn: Tôi là người Mỹ.
Minh Hoa: Khai Văn, bạn có muốn uống cà phê không?
Khai Văn: Cảm ơn bạn! Tôi không uống cà phê, tôi thích uống trà.
#4.Ngữ pháp
#1. Các cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung. Đặt câu hỏi với A-không-A
Hình thức đặt câu hỏi A-not-A là cách đặt câu hỏi trung lập nhất trong tiếng Trung và gần giống với câu hỏi có/không trong tiếng Anh.
Cấu trúc: Chữ “A” trong cấu trúc đề cập đến yếu tố động từ đầu tiên
● 王先生要不要喝咖啡? Ông Vương, ông có muốn uống cà phê không?
Wáng Xiānsheng yào bú yào hē kāfēi?
● 這是不是烏龍茶? Đây có phải là trà ô long không?
Zhè shì bú shì Wūlóng chá?
● 臺灣人喜歡不喜歡喝茶? Người Đài Loan có thích uống trà không?
Táiwān rén xihuan bù xihuan hē chá?
● 他喝咖啡 Anh ấy uống cà phê , Câu hỏi 他喝不喝咖啡? Anh ấy uống cà phê không?
● 你是日本人。Bạn là người Nhật. Câu hỏi 你是不是日本人? Bạn là người Nhật phải không?
● 他來臺灣。Anh ấy đến Đài Loan. Câu hỏi 他來不來臺灣? Anh ấy đến Đài Loan không?