Bài 9: Msutong Trung cấp Quyển 2 – Giờ cao điểm buổi sáng

Dưới đây là phần phân tích bài 9  : 早高峰-Giờ cao điểm buổi sáng. Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2

Qua bài học, người học không chỉ mở rộng vốn từ liên quan đến giao thông mà còn nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong các tình huống thực tế như miêu tả giao thông, lựa chọn phương tiện, và lên kế hoạch di chuyển trong giờ cao điểm.

Bài 8 : Msutong Trung cấp Quyển 2

→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2 tại đây

一. 热身 Khởi động

  1. 在你的家乡,早高峰一般是什么时候?
    Pinyin: Zài nǐ de jiāxiāng, zǎo gāofēng yībān shì shénme shíhòu?
    Dịch: Ở quê bạn, giờ cao điểm buổi sáng thường là vào lúc nào?

Trả lời:

在我的家乡,早高峰一般是早上七点到八点半。
(Pinyin: Zài wǒ de jiāxiāng, zǎo gāofēng yībān shì zǎoshang qī diǎn dào bā diǎn bàn.)
Dịch: Ở quê tôi, giờ cao điểm buổi sáng thường từ 7 giờ đến 8 giờ 30.

2. 据你的了解,哪些人会遇到早高峰?
Pinyin: Jù nǐ de liǎojiě, nǎxiē rén huì yù dào zǎo gāofēng?
Dịch: Theo hiểu biết của bạn, những ai thường gặp giờ cao điểm buổi sáng?

Trả lời:

据我的了解,上班族和学生最常遇到早高峰。
(Pinyin: Jù wǒ de liǎojiě, shàngbānzú hé xuéshēng zuì cháng yù dào zǎo gāofēng.)
Dịch: Theo hiểu biết của tôi, dân công sở và học sinh thường gặp giờ cao điểm buổi sáng nhất.

二. 词语 Từ mới

1.公寓 (gōngyù): chung cư, căn hộ

公 Stroke Order Animation寓 Stroke Order Animation

    • 我住在一个很大的公寓里。
      (Wǒ zhù zài yī gè hěn dà de gōngyù lǐ.)
      → Tôi sống trong một căn hộ rất lớn.
    • 这个公寓的租金很贵。
      (Zhè gè gōngyù de zūjīn hěn guì.)
      → Tiền thuê căn hộ này rất đắt.

2.倒是 (dàoshì): lại, ngược lại

倒 Stroke Order Animation是 Stroke Order Animation

  • 我倒是想去,但是没有时间。
    (Wǒ dàoshì xiǎng qù, dànshì méiyǒu shíjiān.)
    → Tôi thì muốn đi, nhưng không có thời gian.
  • 他倒是挺喜欢吃辣的。
    (Tā dàoshì tǐng xǐhuān chī là de.)
    → Anh ấy thì lại rất thích ăn cay.

3. 差点儿 (chàdiǎnr): suýt nữa, suýt chút nữa

差 Stroke Order Animation点 Stroke Order Animation儿 Stroke Order Animation

  • 我差点儿迟到了。
    (Wǒ chàdiǎnr chídào le.)
    → Tôi suýt nữa bị trễ.
  • 刚才差点儿摔倒了。
    (Gāngcái chàdiǎnr shuāidǎo le.)
    → Lúc nãy suýt chút nữa thì ngã.

4.加班 (jiābān): làm thêm, tăng ca

加 Stroke Order Animation班 Stroke Order Animation

  • 昨天我加班到晚上十点。
    (Zuótiān wǒ jiābān dào wǎnshàng shí diǎn.)
    → Hôm qua tôi tăng ca đến 10 giờ tối.
  • 他每天都加班,非常辛苦。
    (Tā měitiān dōu jiābān, fēicháng xīnkǔ.)
    → Anh ấy ngày nào cũng tăng ca, rất vất vả.

5.看来 (kànlái): xem ra

看 Stroke Order Animation来 Stroke Order Animation

  • 看来今天会下雨。
    (Kànlái jīntiān huì xiàyǔ.)
    → Xem ra hôm nay trời sẽ mưa.
  • 看来他很累,需要休息一下。
    (Kànlái tā hěn lèi, xūyào xiūxi yīxià.)
    → Xem ra anh ấy rất mệt, cần nghỉ ngơi một chút.

6. 一般来说 (yībān lái shuō): thông thường mà nói

一 Stroke Order Animation般 Stroke Order Animation来 Stroke Order Animation说 Stroke Order Animation

  • 一般来说,夏天很热。
    (Yībān lái shuō, xiàtiān hěn rè.)
    → Thông thường mà nói, mùa hè rất nóng.
  • 一般来说,这里的菜都很好吃。
    (Yībān lái shuō, zhèlǐ de cài dōu hěn hǎo chī.)
    → Thông thường mà nói, đồ ăn ở đây đều rất ngon.

7.体验 (tǐyàn): trải nghiệm

体 Stroke Order Animation验 Stroke Order Animation

  • 我想去体验一下不同的文化。
    (Wǒ xiǎng qù tǐyàn yīxià bùtóng de wénhuà.)
    → Tôi muốn đi trải nghiệm những nền văn hóa khác nhau.
  • 他在旅行中体验了很多有趣的事情。
    (Tā zài lǚxíng zhōng tǐyàn le hěn duō yǒuqù de shìqíng.)
    → Anh ấy đã trải nghiệm nhiều điều thú vị trong chuyến du lịch.

8.早高峰 (zǎo gāofēng): giờ cao điểm buổi sáng

早 Stroke Order Animation高 Stroke Order Animation峰 Stroke Order Animation

  • 早高峰的时候地铁很挤。
    (Zǎo gāofēng de shíhòu dìtiě hěn jǐ.)
    → Giờ cao điểm buổi sáng, tàu điện ngầm rất đông.
  • 我不喜欢在早高峰开车。
    (Wǒ bù xǐhuān zài zǎo gāofēng kāichē.)
    → Tôi không thích lái xe trong giờ cao điểm buổi sáng.

9. 赶上 (gǎnshàng): theo kịp, bắt kịp, gặp đúng lúc

赶 Stroke Order Animation上 Stroke Order Animation

  • 我赶上了最后一班公交车。
    (Wǒ gǎnshàng le zuìhòu yī bān gōngjiāochē.)
    → Tôi đã bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng.
  • 他正好赶上了这个机会。
    (Tā zhènghǎo gǎnshàng le zhège jīhuì.)
    → Anh ấy vừa đúng lúc nắm bắt được cơ hội này.

10. 避开 (bìkāi): tránh, tránh xa

避 Stroke Order Animation开 Stroke Order Animation

  • 我们应该避开早高峰出行。
    (Wǒmen yīnggāi bìkāi zǎo gāofēng chūxíng.)
    → Chúng ta nên tránh đi lại vào giờ cao điểm buổi sáng.
  • 他尽量避开了危险的地方。
    (Tā jǐnliàng bìkāi le wēixiǎn de dìfāng.)
    → Anh ấy cố gắng tránh xa những nơi nguy hiểm.

11.据我所知 (jù wǒ suǒ zhī): theo tôi được biết

据 Stroke Order Animation我 Stroke Order Animation所 Stroke Order Animation知 Stroke Order Animation

  • 据我所知,他已经回国了。
    (Jù wǒ suǒ zhī, tā yǐjīng huíguó le.)
    → Theo tôi được biết, anh ấy đã về nước rồi.
  • 据我所知,这件事还没有结果。
    (Jù wǒ suǒ zhī, zhè jiàn shì hái méiyǒu jiéguǒ.)
    → Theo tôi được biết, việc này vẫn chưa có kết quả.

12.上次 (shàng cì): lần trước

上 Stroke Order Animation次 Stroke Order Animation

  • 上次我们见面的时候你很忙。
    (Shàng cì wǒmen jiànmiàn de shíhòu nǐ hěn máng.)
    → Lần trước khi chúng ta gặp nhau, bạn rất bận.
  • 上次的电影非常好看。
    (Shàng cì de diànyǐng fēicháng hǎokàn.)
    → Bộ phim lần trước rất hay.
  1. 望子成龙 (wàngzǐ chénglóng): mong con thành tài (dùng với con trai)

望 Stroke Order Animation子 Stroke Order Animation成 Stroke Order Animation龙 Stroke Order Animation

  • 他对儿子有很高的期望,希望他能望子成龙。
    (Tā duì érzi yǒu hěn gāo de qīwàng, xīwàng tā néng wàngzǐ chénglóng.)
    → Ông ấy đặt kỳ vọng rất cao vào con trai, hy vọng cậu bé sẽ thành tài.
  • 望子成龙是许多父母的愿望。
    (Wàngzǐ chénglóng shì xǔduō fùmǔ de yuànwàng.)
    → Mong con trai thành tài là ước muốn của nhiều bậc cha mẹ.
  1. 望女成凤 (wàngnǚ chéngfèng): mong con thành tài (dùng với con gái)

望 Stroke Order Animation女 Stroke Order Animation成 Stroke Order Animation凤 Stroke Order Animation

  • 她希望自己的女儿能望女成凤。
    (Tā xīwàng zìjǐ de nǚ’ér néng wàngnǚ chéngfèng.)
    → Bà ấy mong con gái mình sẽ thành tài.
  • 望女成凤是每个母亲的心愿。
    (Wàngnǚ chéngfèng shì měi gè mǔqīn de xīnyuàn.)
    → Mong con gái thành tài là tâm nguyện của mỗi người mẹ.
  1. 下棋 (xià qí): chơi cờ

下 Stroke Order Animation棋 Stroke Order Animation

  • 他正在跟朋友下棋。
    (Tā zhèngzài gēn péngyǒu xià qí.)
    → Anh ấy đang chơi cờ với bạn.
  • 我爷爷每天都喜欢下棋。
    (Wǒ yéye měitiān dōu xǐhuān xià qí.)
    → Ông nội tôi thích chơi cờ mỗi ngày.
  1. 书法 (shūfǎ): thư pháp

书 Stroke Order Animation法 Stroke Order Animation

  • 他从小就开始练习书法。
    (Tā cóngxiǎo jiù kāishǐ liànxí shūfǎ.)
    → Anh ấy đã bắt đầu luyện thư pháp từ nhỏ.
  • 我觉得中国书法非常美。
    (Wǒ juéde Zhōngguó shūfǎ fēicháng měi.)
    → Tôi thấy thư pháp Trung Quốc rất đẹp.
  1. 二胡 (èrhú): nhị hồ, đàn nhị

二 Stroke Order Animation胡 Stroke Order Animation

  • 她正在拉二胡,声音很动听。
    (Tā zhèngzài lā èrhú, shēngyīn hěn dòngtīng.)
    → Cô ấy đang kéo đàn nhị, âm thanh rất du dương.
  • 二胡是中国传统的乐器。
    (Èrhú shì Zhōngguó chuántǒng de yuèqì.)
    → Đàn nhị là một nhạc cụ truyền thống của Trung Quốc.
  1. 芭蕾舞 (bālěiwǔ): múa ba lê

芭 Stroke Order Animation蕾 Stroke Order Animation舞 Stroke Order Animation

  • 她学了三年的芭蕾舞。
    (Tā xué le sān nián de bālěiwǔ.)
    → Cô ấy đã học múa ba lê được ba năm.
  • 芭蕾舞需要很好的基本功。
    (Bālěiwǔ xūyào hěn hǎo de jīběngōng.)
    → Múa ba lê đòi hỏi kỹ năng cơ bản rất tốt.
  1. 那还用说 (nà hái yòng shuō): đương nhiên, còn phải nói

那 Stroke Order Animation还 Stroke Order Animation用 Stroke Order Animation说 Stroke Order Animation

  • 这么好吃的菜,那还用说?
    (Zhème hǎochī de cài, nà hái yòng shuō?)
    → Món ăn ngon như thế này, còn phải nói à?
  • 他一定会同意,那还用说。
    (Tā yīdìng huì tóngyì, nà hái yòng shuō.)
    → Anh ấy chắc chắn sẽ đồng ý, điều đó đương nhiên rồi.
  1. 成人 (chéngrén): người trưởng thành

成 Stroke Order Animation人 Stroke Order Animation

  • 成人需要对自己的行为负责。
    (Chéngrén xūyào duì zìjǐ de xíngwéi fùzé.)
    → Người trưởng thành cần chịu trách nhiệm về hành động của mình.
  • 他已经是成人了,不需要别人管他。
    (Tā yǐjīng shì chéngrén le, bù xūyào biérén guǎn tā.)
    → Anh ấy đã là người trưởng thành rồi, không cần ai quản lý.
  1. 开车 (kāi chē): lái xe (ô tô)

开 Stroke Order Animation车 Stroke Order Animation

  • 他学了半年终于会开车了。
    (Tā xué le bànnián zhōngyú huì kāi chē le.)
    → Anh ấy học nửa năm cuối cùng cũng biết lái xe.
  • 开车的时候一定要小心。
    (Kāi chē de shíhòu yīdìng yào xiǎoxīn.)
    → Khi lái xe nhất định phải cẩn thận.
  1. 纸片 (zhǐpiàn): giấy vụn, mảnh giấy

纸 Stroke Order Animation片 Stroke Order Animation

  • 地上有很多纸片。
    (Dìshàng yǒu hěn duō zhǐpiàn.)
    → Trên sàn có rất nhiều mảnh giấy.
  • 他用一张纸片写下了电话号码。
    (Tā yòng yī zhāng zhǐpiàn xiě xià le diànhuà hàomǎ.)
    → Anh ấy dùng một mảnh giấy để ghi lại số điện thoại.

三、语言点 Ngữ pháp

插说成分 (Chāshuō chéngfèn) – Thành phần nói chen

汉语里有一些固定的说法,一般放在句子开头或中间,属于插说成分,如:
“你看”、“你说”、“看上去”、“看起来”、“据说”、“听说”、“说不定”、“不用说”、“没想到”等。

Trong tiếng Hán, có một số cụm từ cố định, thường đặt ở đầu hoặc giữa câu, thuộc thành phần nói chen vào. Ví dụ:
“你看 (Bạn xem)”、“你说 (Bạn nói xem)”、“看上去 (Trông có vẻ)”、“看起来 (Xem ra)”、“据说 (Nghe nói)”、“听说 (Nghe nói)”、“说不定 (Chưa chắc)”、“不用说 (Không cần nói nữa)”、“没想到 (Không ngờ đến)”, v.v.


1. 引出意见、想法 (Nêu ra ý kiến, suy nghĩ)

如 (Ví dụ):
① 你看,这里的人人们过得都很快乐吧?
Pinyin: Nǐ kàn, zhèlǐ de rén rén guò de dōu hěn kuàilè ba?
Dịch: Bạn xem, mọi người ở đây sống rất vui vẻ đúng không?

(2) 表示估计、评价 (Biǎoshì gūjì, píngjià): Biểu thị phỏng đoán, nhận xét

如 (Ví dụ):
⑤ 看来,没有三五个月他们不会回家。
Pinyin: Kàn lái, méiyǒu sān wǔ gè yuè tāmen bú huì huí jiā.
Dịch: Xem ra, không ba đến năm tháng thì họ sẽ không về nhà đâu.

⑥ 画儿上的这条鱼看上去挺大的。
Pinyin: Huàr shàng de zhè tiáo yú kàn shàng qù tǐng dà de.
Dịch: Con cá trong bức tranh này trông khá to.


(3) 说明消息来源 (Shuōmíng xiāoxī láiyuán): Bổ sung nguồn thông tin

如 (Ví dụ):
⑦ 据说,今年的全国运动会在九月举行。
Pinyin: Jù shuō, jīnnián de quánguó yùndònghuì zài jiǔ yuè jǔxíng.
Dịch: Nghe nói, Đại hội Thể thao Toàn quốc năm nay sẽ được tổ chức vào tháng 9.

⑧ 听说在女孩子中今年流行短发,去年还是流行长发呢!
Pinyin: Tīng shuō zài nǚháizi zhōng jīnnián liúxíng duǎnfà, qùnián hái shì liúxíng chángfà ne!
Dịch: Nghe nói năm nay tóc ngắn đang thịnh hành trong các bạn nữ, năm ngoái vẫn còn là tóc dài cơ mà!


(4) 表示某种口气 (Biǎoshì mǒu zhǒng kǒuqì): Biểu thị một ngữ khí nào đó

如 (Ví dụ):
⑨ 不用说,我不会同意这个计划。
Pinyin: Bù yòng shuō, wǒ bú huì tóngyì zhège jìhuà.
Dịch: Không cần nói nữa, tôi sẽ không đồng ý kế hoạch này đâu.

⑩ 一般来说,现在这个季节不会常常下雨。
Pinyin: Yībān lái shuō, xiànzài zhège jìjié bù huì chángcháng xiàyǔ.
Dịch: Thông thường, vào mùa này sẽ không hay có mưa.

⑪ 没想到,下这么大的雨,他还是来了。
Pinyin: Méi xiǎngdào, xià zhème dà de yǔ, tā hái shì lái le.
Dịch: Không ngờ trời mưa to thế này mà anh ấy vẫn đến.

⑫ 骑自行车现在出发,说不定会在半路上遇到他呢。
Pinyin: Qí zìxíngchē xiànzài chūfā, shuō bù dìng huì zài bànlù shàng yù dào tā ne.
Dịch: Đi xe đạp xuất phát ngay bây giờ, biết đâu lại gặp được anh ấy giữa đường.

四、主课文 Bài khóa chính

李梅:最近我们都在实习,见一次面不容易啊!
杰克:我跟艾玛都住在留学生公寓,还是能常常见到。倒是你和赵亮,要见你们一面不容易。
艾玛:虽然我们上周就约好了今天见面,不过,赵亮,我听说你差点儿来不了。
赵亮:是啊,我有时候周末还要加班。
李梅:看来,赵亮实习的公司很忙啊。你们每天怎么去公司?
杰克:一般来说,我会选择坐地铁去公司。
艾玛:那大家一定都体验过早高峰了
赵亮:不但早高峰我体验过,晚高峰我也常常赶上。
李梅:我每天早上差不多6:30出门,就为了能避开上班早高峰。
艾玛:李梅,那你一定赶上过另外一个早高峰。
杰克:什么?还有两个早高峰?
李梅:嗯,艾玛说的是中小学生上学的早高峰,特别是中学生。
赵亮:对啊,中国的中小学生早上到学校的时间很早,据我所知,小学和初中一般7:30左右,而高中生一般早上7:00前就要到学校。
杰克:7:00前到学校?那学生几点起床?
艾玛:我上次在地铁上就看到一个小学生都还没睡醒呢。

李梅:我昨天还看见一个中学生在地铁上做作业呢。
赵亮:中国的中学生学习压力不小。父母都望子成龙,望女成凤,学生们除了平时在学校学习,周末还要上各种兴趣班。
杰克:那他们周末都学什么?
李梅:那可多了,比如弹钢琴、跳舞、下棋、写书法等等。
艾玛:赵亮会拉二胡,李梅会跳芭蕾舞。你们是不是小时候也常常周末和同学们学特长啊?
赵亮:那还用说,我们都是这样过来的。
李梅:其实,还有些国家跟中国一样。我记得新加坡、韩国的学生也跟中国学生差不多。
杰克:我一般体验的是成人上班的早高峰,下次找个时间我也去体验一下中小学生的上学早高峰。
艾玛:在中小学生的上学早高峰中,我感受最着急的是送孩子上学的家长。
赵亮:艾玛说得对,早上学生要上学,父母更不容易。要早点准备早餐,然后有的父母自己开车送孩子去学校。
李梅:是的,通常一般来说,早上7:00以前的路上,大多是开车送孩子上学的家长。
杰克:中小学生的上学早高峰是不是也像成人上班的早高峰那么堵?
艾玛:不会,赶上成人上班的早高峰,地铁经常是等好几辆车也挤不上去。
李梅:就算挤上去了,人也会挤成纸片
杰克:大城市大多会这样吧。

Phiên âm:

Lǐ Méi: Zuìjìn wǒmen dōu zài shíxí, jiàn yī cì miàn bù róngyì a!
Jiékè: Wǒ gēn Ài Mǎ dōu zhù zài liúxuéshēng gōngyù, háishì néng chángcháng jiàn dào. Dàoshì nǐ hé Zhào Liàng, yào jiàn nǐmen yī miàn bù róngyì.
Ài Mǎ: Suīrán wǒmen shàng zhōu jiù yuēhǎo le jīntiān jiàn miàn, bùguò, Zhào Liàng, wǒ tīng shuō nǐ chàdiǎnr lái bù liǎo.
Zhào Liàng: Shì a, wǒ yǒu shíhou zhōumò hái yào jiābān.
Lǐ Méi: Kàn lái, Zhào Liàng shíxí de gōngsī hěn máng a. Nǐmen měitiān zěnme qù gōngsī?
Jiékè: Yībān lái shuō, wǒ huì xuǎnzé zuò dìtiě qù gōngsī.
Ài Mǎ: Nà dàjiā yīdìng dōu tǐyàn guò zǎo gāofēng le.
Zhào Liàng: Bùdàn zǎo gāofēng wǒ tǐyàn guò, wǎn gāofēng wǒ yě chángcháng gǎn shàng.
Lǐ Méi: Wǒ měitiān zǎoshang chàbùduō liù diǎn bàn chūmén, jiù wèile néng bìkāi shàngbān zǎo gāofēng.
Ài Mǎ: Lǐ Méi, nà nǐ yīdìng gǎn shàng guò lìngwài yī gè zǎo gāofēng.
Jiékè: Shénme? Hái yǒu liǎng gè zǎo gāofēng?
Lǐ Méi: Ēn, Ài Mǎ shuō de shì zhōng xiǎoxuéshēng shàngxué de zǎo gāofēng, tèbié shì zhōngxuéshēng.
Zhào Liàng: Duì a, Zhōngguó de zhōng xiǎoxuéshēng zǎoshang dào xuéxiào de shíjiān hěn zǎo, jù wǒ suǒ zhī, xiǎoxué hé chūzhōng yībān qī diǎn bàn zuǒyòu, ér gāozhōngshēng yībān zǎoshang qī diǎn qián jiù yào dào xuéxiào.
Jiékè: Qī diǎn qián dào xuéxiào? Nà xuéshēng jǐ diǎn qǐchuáng?
Ài Mǎ: Wǒ shàng cì zài dìtiě shàng jiù kàn dào yī gè xiǎoxuéshēng dōu hái méi shuì xǐng ne.

Lǐ Méi: Wǒ zuótiān hái kànjiàn yī gè zhōngxuéshēng zài dìtiě shàng zuò zuòyè ne.
Zhào Liàng: Zhōngguó de zhōngxuéshēng xuéxí yālì bù xiǎo. Fùmǔ dōu wàngzǐ chénglóng, wàngnǚ chéngfèng, xuéshēngmen chúle píngshí zài xuéxiào xuéxí, zhōumò hái yào shàng gèzhǒng xìngqù bān.
Jiékè: Nà tāmen zhōumò dōu xué shénme?
Lǐ Méi: Nà kě duō le, bǐrú tán gāngqín, tiàowǔ, xià qí, xiě shūfǎ děng děng.
Ài Mǎ: Zhào Liàng huì lā èrhú, Lǐ Méi huì tiào bālěiwǔ. Nǐmen shì bùshì xiǎoshíhòu yě chángcháng zhōumò hé tóngxuémen xué tècháng a?
Zhào Liàng: Nà hái yòng shuō, wǒmen dōu shì zhèyàng guòlái de.
Lǐ Méi: Qíshí, hái yǒu xiē guójiā gēn Zhōngguó yīyàng. Wǒ jìdé Xīnjiāpō, Hánguó de xuéshēng yě gēn Zhōngguó xuéshēng chàbùduō.
Jiékè: Wǒ yībān tǐyàn de shì chéngrén shàngbān de zǎo gāofēng, xià cì zhǎo gè shíjiān wǒ yě qù tǐyàn yīxià zhōng xiǎoxuéshēng de shàngxué zǎo gāofēng.
Ài Mǎ: Zài zhōng xiǎoxuéshēng de shàngxué zǎo gāofēng zhōng, wǒ gǎnshòu zuì zhāojí de shì sòng háizi shàngxué de jiāzhǎng.
Zhào Liàng: Ài Mǎ shuō dé duì, zǎoshang xuéshēng yào shàngxué, fùmǔ gèng bù róngyì. Yào zǎodiǎn zhǔnbèi zǎocān, ránhòu yǒu de fùmǔ zìjǐ kāichē sòng háizi qù xuéxiào.
Lǐ Méi: Shì de, tōngcháng yībān lái shuō, zǎoshang qī diǎn yǐqián de lùshang, dàduō shì kāichē sòng háizi shàngxué de jiāzhǎng.
Jiékè: Zhōng xiǎoxuéshēng de shàngxué zǎo gāofēng shì bùshì yě xiàng chéngrén shàngbān de zǎo gāofēng nàme dǔ?
Ài Mǎ: Bù huì, gǎnshàng chéngrén shàngbān de zǎo gāofēng, dìtiě jīngcháng shì děng hǎo jǐ liàng chē yě jǐ bù shàng qù.
Lǐ Méi: Jiùsuàn jǐ shàng qù le, rén yě huì jǐ chéng zhǐpiàn.
Jiékè: Dà chéngshì dàduō huì zhèyàng ba.

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button