Bài 8 : Msutong Trung cấp Quyển 2 -Bạn muốn chi trả thế nào?

Dưới đây là phần phân tích bài 8  : 🔊 你想怎么支付?- Bạn muốn chi trả thế nào. Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2

Qua bài học này, bạn sẽ hiểu được sự khác biệt văn hóa, thói quen sống và sở thích cá nhân. Bài học nhấn mạnh sự thấu hiểu, tôn trọng và tìm kiếm điểm chung để gắn kết con người, đồng thời cung cấp từ vựng và ngữ pháp liên quan đến so sánh và miêu tả.

→Xem lại Bài 7 : Msutong Trung cấp Quyển 2

→ Tải [PDF,MP3] Giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp Quyển 2 tại đây

一. 热身 Khởi động

1️⃣ 🔊 你知道的支付方式有哪些?
Nǐ zhīdào de zhīfù fāngshì yǒu nǎxiē?
Dịch: Bạn biết những phương thức thanh toán nào?

Trả lời:
🔊 汉字: 我知道的支付方式有现金、刷卡、手机支付,比如微信支付和支付宝。
Pinyin: Wǒ zhīdào de zhīfù fāngshì yǒu xiànjīn, shuākǎ, shǒujī zhīfù, bǐrú Wēixìn zhīfù hé Zhīfùbǎo.
Dịch: Tôi biết các phương thức thanh toán như tiền mặt, quẹt thẻ, thanh toán bằng điện thoại, ví dụ như WeChat Pay và Alipay.

2️⃣ 🔊 当你购物或者需要付钱的时候,一般怎么支付?
Dāng nǐ gòuwù huòzhě xūyào fù qián de shíhou, yìbān zěnme zhīfù?
Dịch: Khi bạn mua sắm hoặc cần thanh toán, bạn thường trả tiền bằng cách nào?

Trả lời:
🔊 汉字: 当我购物或者需要付钱的时候,我一般用手机支付,因为又方便又快捷。
Pinyin: Dāng wǒ gòuwù huòzhě xūyào fù qián de shíhou, wǒ yìbān yòng shǒujī zhīfù, yīnwèi yòu fāngbiàn yòu kuàijié.
Dịch: Khi tôi mua sắm hoặc cần thanh toán, tôi thường sử dụng thanh toán bằng điện thoại vì vừa tiện lợi vừa nhanh chóng.

Từ vựng

  1. 🔊 随身 (suíshēn) – mang theo bên người, tùy thân

随 Stroke Order Animation 身 Stroke Order Animation

🔊 我每天都随身携带一部手机。
(Wǒ měitiān dōu suíshēn xiédài yī bù shǒujī.)
Tôi mang theo một chiếc điện thoại bên mình mỗi ngày.
🔊 旅行时,随身携带护照是很重要的。
(Lǚxíng shí, suíshēn xiédài hùzhào shì hěn zhòngyào de.)
Khi đi du lịch, mang theo hộ chiếu là rất quan trọng.

2️⃣ 🔊 现金 (xiànjīn) – tiền mặt

现 Stroke Order Animation金 Stroke Order Animation

🔊 我只带了现金,没有带信用卡。
(Wǒ zhǐ dài le xiànjīn, méiyǒu dài xìnyòngkǎ.)
Tôi chỉ mang tiền mặt, không mang thẻ tín dụng.
🔊 这个商店不接受现金,只能刷卡。
(Zhège shāngdiàn bù jiēshòu xiànjīn, zhǐ néng shuākǎ.)
Cửa hàng này không chấp nhận tiền mặt, chỉ có thể thanh toán bằng thẻ.

3️⃣ 🔊 出门 (chū mén) – ra ngoài, ra khỏi nhà

出 Stroke Order Animation门 Stroke Order Animation

🔊 今天早上我出门的时候忘了带钥匙。
(Jīntiān zǎoshang wǒ chūmén de shíhòu wàngle dài yàoshi.)
Sáng nay khi tôi ra ngoài, tôi đã quên mang theo chìa khóa.
🔊 出门前记得带雨伞。
(Chūmén qián jìdé dài yǔsǎn.)
Nhớ mang theo ô trước khi ra ngoài.

4️⃣ 🔊 连……都/也…… (lián……dōu/yě……) – ngay cả/ngay đến… đều/cũng

连 Stroke Order Animation      都 Stroke Order Animation    也 Stroke Order Animation

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button