Trong cuộc sống, đặc biệt là khi đi du lịch hoặc làm việc ở nước ngoài, việc đổi tiền là một kỹ năng quan trọng. Ở bài 9: Giáo trình Hán ngữ 1 Phiên bản 3, chúng ta sẽ học cách sử dụng câu “我换人民币” (Wǒ huàn rénmínbì) – Tôi đổi tiền Nhân dân tệ, cách hỏi tỷ giá tiền tệ và thực hành giao tiếp trong tình huống đổi tiền tại ngân hàng hoặc quầy đổi ngoại tệ.
← Xem lại: Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 – Nửa cân táo bao nhiêu tiền
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mục tiêu
- Học cách sử dụng từ “一会儿” (yī huìr) – Một lát để diễn tả một quá trình diễn ra trong thời gian ngắn.
- Nắm vững cấu trúc câu dùng để đổi tiền trong tiếng Trung: 换 + Tên tiền tệ (huàn – đổi)
- Phân biệt cách dùng số từ “二” (èr) và lượng từ “两” (liǎng) trong các trường hợp khác nhau.
- Luyện tập câu hỏi chính phản để hỏi về lựa chọn có/không một cách tự nhiên.
1. Từ vựng
1. 下午 xiàwǔ buổi chiều
- 下午好! Xiàwǔ hǎo! Chào buổi chiều!
- 下午,你去哪儿?(下午,你去哪兒?) Xiàwǔ, nǐ qù nǎ’r? Buổi chiều, bạn đi đâu vậy?
- 下午,我去银行。(下午,我去銀行) Xiàwǔ, wǒ qù yínháng. Buổi chiều, tớ đi ngân hàng.
2. 上午 shàngwǔ buổi sáng
- 上午好! Shàngwǔ hǎo! Chào buổi sáng!
- 上午,你吃什么?(上午,你吃什麼?) Shàngwǔ, nǐ chī shénme? Buổi sáng, bạn ăn gì?
- 上午,你去哪儿?(上午,你去哪兒?) Shàngwǔ, nǐ qù nǎr?Buổi sáng, bạn đi đâu? Buổi sáng, bạn đi đâu?
- 上午,我去学校。(上午,我去學校) Shàngwǔ, wǒ qù xuéxiào. Buổi sáng tớ đi đến trường học.
3. 图书馆 (圖書館) túshū guǎn thư viện
- 图书馆很大。(圖書館很大) Túshū guǎn hěn dà. Thư viện rất to.
- 你去图书馆吗?(你去圖書館嗎) Nǐ qù túshū guǎn ma? Bạn đi đến thư viện không?
- 图书馆不太大。(圖書館不太大) Túshū guǎn bù tài dà. Thư viện không to lắm.
- 图书馆很小。(圖書館很小) Túshū guǎn hěn xiǎo. Thư viện rất nhỏ.
4. 换 (換) huàn đổi, thay
- 上午,我去银行换钱。(上午,我去銀行換錢) Shàngwǔ, wǒ qù yínháng huànqián. Buổi sáng, tôi đi ngân hàng đổi tiền.
- 你换多少?(你換多少?) Nǐ huàn duōshao? Bạn đổi bao nhiêu?
- 你换什么钱?(你換什麼錢?) Nǐ huàn shénme qián? Bạn đổi tiền gì?
- 我换人民币。(我換人民幣) Wǒ huàn rénmínbì. Tôi đổi nhân dân tệ.
5. 小姐 xiǎojiě cô gái
- 小姐,我想买苹果。(小姐,我想買蘋果)Xiǎojiě, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Chào chị, tôi muốn mua táo.
- 小姐,我想换钱。(小姐,我想換錢)Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqián. Chào cô, tôi muốn đổi tiền.
6. 营业员 (營業員) yíngyèyuán nhân viên, người bán hàng
- 这是营业员。(這是營業員) Zhè shì yíngyèyuán. Đây là người bán hàng.
- 那不是营业员。(那不是營業員) Nà bùshì yíngyèyuán. Kia không phải là người bán hàng.
- 营业员很忙。(營業員很忙。) Yíngyèyuán hěn máng. Nhân viên rất bận.
7. 人民币 (人民幣)rénmínbì đồng nhân dân tệ (tiền của TQ),
- 他想换人民币。(他想換人民幣)Tā xiǎng huàn rénmínbì. Tôi muốn đổi tiêng nhân dân tệ.
- 他换5百人民币。(他換5百人民幣)Tā huàn 5 bǎi rénmínbì. Tôi muốn đổi 500 NDT.
- 我有3千人民币。(我有3千人民幣)Wǒ yǒu 3 qiān rénmínbì. Tôi có 3000 NDT.
8. 百 bǎi trăm
- 一百美元 Yībǎi měiyuán 100 đô la Mỹ.
- 三百美元 Sānbǎi měiyuán 300 đô la Mỹ.
- 五百美元 Wǔbǎi měiyuán 500 đô la Mỹ.
9. 千 qiān nghìn
- 我哥哥换4千人民币 (我哥哥換4千人民幣) Wǒ gēgē huàn 4 qiān rénmínbì Anh trai tôi đổi 4000 NDT.
- 他不换8千人民币 (他不換8千人民幣)Tā bù huàn 8 qiān rénmínbì Anh ấy không đổi 8000 NDT.
10. 万 (萬) wàn mười nghìn, vạn
- 一万 (一萬) Yī wàn 1 vạn
- 两万 (两萬) Liǎng wàn 2 vạn
- 五万 (五萬)Wǔ wàn 5 vạn
- 九万 (九萬) Jiǔ wàn 9 vạn
11. 美元 měiyuán đô la Mỹ
- 我换二百美元。(我換二百美元)Wǒ huàn èrbǎi měiyuán. Tôi đổi 200 Đô la Mỹ.
- 他爸爸换六百美元。(他爸爸換六百美元)Tā bàba huàn liùbǎi měiyuán. Bố anh ấy đổi 600 Đô la Mỹ.
- 我朋友换七百美元。(我朋友換七百美元)Wǒ péngyǒu huàn qībǎi měiyuán. Bạn tôi đổi 700 Đô la Mỹ.
12. 港币 (港幣) gǎngbì đô la Hồng Kông
- 三百港币. (三百港幣) Sānbǎi gǎngbì. 300 đô là Hồng Kong.
- 一千港币 (一千港幣)Yīqiān gǎngbì Một nghìn đô la Hồng Kông.
13. 日元 rìyuán đồng Yên Nhật
- 六百日元 Liù bǎi rì yuán 600 yên Nhật.
- 三百日元 sān bǎi rì yuán 300 yên Nhật.
14.韩元 hányuán: đồng Won Hàn
- 你有韩元吗? (Nǐ yǒu hányuán ma?) – Bạn có đồng Won Hàn không?
- 我想换一些韩元。 (Wǒ xiǎng huàn yīxiē hányuán.) – Tôi muốn đổi một ít Won Hàn.
- 现在韩元的汇率是多少? (Xiànzài hányuán de huìlǜ shì duōshǎo?) – Tỷ giá Won Hàn hiện tại là bao nhiêu?
15. 欧元 (歐元) ōuyuán đồng Euro
- 七千欧元 (七千歐元) Qīqiān ōuyuán 7 nghìn Euro.
- 四百欧元 (四百歐元 ) Sìbǎi ōuyuán 400 Euro.
- 五百欧元 (五百歐元) Wǔbǎi ōuyuán 500 Euro.
16 . 等 děng đợi, chờ
- 我爸爸等我。Wǒ bàba děng wǒ. Bố tôi đợi tôi.
- 等一下儿。(等一下兒) Děng yīxiàr. Đợi một chút
- 我等你。Wǒ děng nǐ. Em đợi anh.
17. 一会儿 (一會兒) yīhuìr một lúc, một lát
- 你等一会儿吧。(你等一會兒吧) Nǐ děng yīhuìr ba. Bạn đợi một chút đi.
- 请稍等一会儿。(請稍等一會兒) Qǐng shāo děng yīhuìr. Xin hãy đợi một chút.
18. 先生 xiānshēng ông,
- 先生,您好! Xiānsheng, nín hǎo! Chào ông!
- 先生去了。Xiānsheng qùle. Ông ấy đi rồi.
- 先生不在家。Xiānsheng bù zàijiā. Ông ấy không ở nhà.
- 先生在学校呢。(先生在學校呢)Xiānsheng zài xuéxiào ne. Ông ấy đang ở trường học.
19. 数 (數)shǔ đếm
- 给你钱,请数一数。(給你錢,請數一數) Gěi nǐ qián, qǐng shǔ yī shǔ. Đưa chị tiền, chị đếm xem đã đủ chưa.
- 她数钱。(她數錢) Tā shǔ qián. Cô ấy đếm tiền.
2.Ngữ pháp
Hãy cùng học và thực hành #4 điểm ngữ pháp dưới đây:
1.Cách dùng từ “一会儿” (Yī huìr) – Một lát
Ý nghĩa:
“一会儿” (yī huìr) nhấn mạnh một quá trình diễn ra trong thời gian ngắn.
Cấu trúc:
Động từ + 一会儿 (yī huìr)
Ví dụ:
- 等一会儿。 (Děng yī huìr.) → Đợi một chút.
- 看一会儿。 (Kàn yī huìr.) → Xem chút, nhìn chút.
2. Cách đổi tiền trong tiếng Trung
Cấu trúc:
换 + Tên tiền tệ (huàn – đổi)
Ví dụ:
- 换美元。 (Huàn měiyuán.) → Đổi tiền USD (đô la Mỹ).
- 我要换五百美元的人民币。
- (Wǒ yào huàn wǔ bǎi měiyuán de rénmínbì.)
- → Tôi muốn đổi 500 USD thành Nhân dân tệ.
3. Lượng từ “两” và số từ “二”
Nguyên tắc:
Khi số 2 đứng trước các đơn vị 亿 (yì – trăm triệu), 万 (wàn – vạn), 千 (qiān – nghìn) thì có thể dùng “二” (èr) hoặc “两” (liǎng). Tuy nhiên, “两” được ưu tiên sử dụng hơn.
Ví dụ:
- 两亿。 (Liǎng yì.) → 200 triệu.
- 两万。 (Liǎng wàn.) → 20 nghìn.
Lưu ý:
- Trước lượng từ chỉ người hoặc vật, luôn dùng “两” (liǎng).
4. Câu hỏi chính phản
Khái niệm:
Câu hỏi chính phản kết hợp giữa câu khẳng định và phủ định để hỏi. Người nghe cần chọn câu trả lời theo dạng khẳng định hoặc phủ định.
Ví dụ:
- 你去不去? (Nǐ qù bù qù?) → Bạn có đi không?
- Không đi: 不去。(Bù qù.) → Không đi.
- 你买不买? (Nǐ mǎi bù mǎi?) → Bạn có mua không?
- Không mua: 我不买。(Wǒ bù mǎi.) → Tôi không mua.
- Người khác mua: 他买。(Tā mǎi.) → Anh ấy mua.
3.Hội thoại
玛丽:下午我去图书馆,你去不去?(瑪麗:下午我去圖書館,你去不去?)
- Mǎlì: Xiàwǔ wǒ qù túshū guǎn, nǐ qù bù qù?
- Mary: Buổi chiều tớ đi thư viện, cậu đi không?
麦克:我不去,我要去银行换钱。(麥克:我不去,我要去銀行換錢)
- Màikè: Wǒ bù qù, wǒ yào qù yínháng huànqián.
- Mike: Tớ không đi đâu, tớ muốn tới ngân hàng đổi tiền.
(在中国银行换钱)(在中國銀行換錢)
(Đổi tiền ở ngân hàng Trung Quốc )
麦克:小姐,我换钱。(麥克:小姐,我換錢)
- Màikè: Xiǎojiě, wǒ huànqián.
- Mike: Chào cô, tôi muốn đổi tiền.
营业员:您换什么钱?(營業員:您換什麼錢?)
- Yíngyèyuán: Nín huàn shénme qián?
- Nhân viên: Ngài đổi tiền gì ạ?
麦克:我换人民币。(麥克:我換人民幣)
- Màikè: Wǒ huàn rénmínbì.
- Mike: Tôi đổi nhân dân tệ.
营业员:换多少?(營業員:換多少?)
- Yíngyèyuán: Huàn duōshao?
- Nhân viên: Đổi bao nhiêu ạ?
麦克:二百美元。(麥克:二百美元)
- Màikè: Èrbǎi měiyuán.
- Mike: 200 đô la Mỹ.
营业员:请等一会儿。先生,给您钱。请数数。(營業員:請等一會兒。先生,給您錢。請數數)
- Yíngyèyuán: Qǐng děng yīhuǐ’r. Xiānshēng, gěi nín qián. Qǐng shǔshu.
- Nhân viên: Xin đợi một lát. Tiền của anh, mời đếm lại.
麦克:对了,谢谢。(麥克:對了,謝謝)
- Màikè: Duìle, xièxie.
- Mike: Đúng rồi, cảm ơn.
营业员: 不客气。(營業員: 不客氣)
- Yíngyèyuán: Bù kèqi.
- Nhân viên: Không có gì.
Sau Bài 9: Tôi đổi tiền Nhân dân tệ trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – bạn đã biết cách sử dụng tiếng Trung để đổi tiền, hỏi tỷ giá cũng như thực hành các mẫu câu liên quan đến giao dịch tài chính đơn giản.
Việc nắm vững những mẫu câu này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp tại ngân hàng hoặc quầy đổi tiền ở Trung Quốc. Hãy luyện tập tiếng Trung nhiều hơn trong bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển để sử dụng tiếng Trung một cách linh hoạt trong thực tế nhé!
→ Xem tiếp Bài 10: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Ông ấy sống ở đâu?