Việc hỏi về nơi ở là một phần quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, giúp chúng ta tìm hiểu thông tin về người khác một cách lịch sự và tự nhiên. Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách hỏi và trả lời về địa điểm sống bằng câu “他住哪儿?” (Tā zhù nǎr?) – Ông ấy sống ở đâu?.
Ngoài ra, bài học còn giúp bạn làm quen với các mẫu câu về địa chỉ, thành phố, quốc gia và cách diễn đạt nơi ở trong tiếng Trung.
← Xem lại: Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền Nhân dân tệ
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mục tiêu
- Hiểu và sử dụng câu động từ trong tiếng Trung
- Nắm vững cấu trúc câu: Chủ ngữ + Vị ngữ (động từ) + Tân ngữ
- Học cách đọc số trong tiếng Trung, đặc biệt là số điện thoại và mã số
- Biết cách sử dụng “yāo” thay cho số 1 (一) trong số điện thoại.
- Luyện tập các mẫu câu hỏi về địa điểm và nơi ở với 在, 住, 住在
- Làm quen với trợ từ ngữ khí 呢 (ne) trong câu trần thuật
- Biết cách sử dụng để diễn đạt sự xác nhận hoặc nhấn mạnh thông tin.
1.Từ Vựng
1.办公室 (辦公室) Bàngōngshì văn phòng
- 办公室在哪儿?(辦公室在哪兒?) Bàngōngshì zài nǎr? Văn phòng ở đâu vậy?
- 办公室很大。(辦公室很大) Bàngōngshì hěn dà. Văn phòng rất to.
- 她不在办公室。(她不在辦公室) Tā bùzài bàngōngshì. Anh ấy không ở văn phòng.
- 王老师在办公室。(王老師在辦公室) Wáng lǎoshī zài bàngōngshì. Thày Vương đang ở văn phòng.
2.办公 (辦公) bàngōng làm việc, xử lý công việc
- 我在办公呢。(我在辦公呢) Wǒ zài bàngōng ne. Tôi đang làm việc.
- 他在办公。(他在辦公) Tā zài bàngōng. Anh ấy đang làm việc
- 我爸爸在办公。(我爸爸在辦公) Wǒ bàba zài bàngōng. Bố tôi đang xử lí công việc.
3.职员 (職員) zhíyuán nhân viên
- 很多职员。(很多職員)Hěnduō zhíyuán. Rất nhiều nhân viên.
- 他是职员。(他是職員)Tā shì zhíyuán. Anh ấy là nhân viên
- 那个人不是职员。(那個人不是職員)Nàgè rén bùshì zhíyuán. Người đó không phải là nhân viên.
- 我是王老师的职员。(我是王老師的職員)Wǒ shì wáng lǎoshī de zhíyuán. Tôi là nhân viên của thày Vương.
4.找 zhǎo tìm, tìm kiếm
- 您找谁?(您找誰)Nín zhǎo shéi? Ông tìm ai?
- 你找什么?(你找什麼?)Nǐ zhǎo shénme? Bạn tìm cái gì?
- 我找汉语书。(我找漢語書)Wǒ zhǎo hànyǔ shū. Tôi tìm sách tiếng Hán.
- 我找我姐姐。Wǒ zhǎo wǒ jiějie. Tôi tìm chị gái tôi.
- 他找你妈?(他找你媽?)Tā zhǎo nǐ mā? Anh ấy tìm bạn, có phải không?
5.在 zài ở, tại
- 他在这儿。(他在這兒)Tā zài zhèr. Anh ấy ở đây.
- 我哥哥在这儿。(我哥哥在這兒)Wǒ gēge zài zhèr. Anh trai tôi ở đây
- 王老师在家。(王老師在家)Wáng lǎoshī zàijiā. Thày Vương ở nhà.
- 我弟弟在学校。(我弟弟在學校)Wǒ dìdi zài xuéxiào. Em trai tôi ở trường học.
6.家 jiā nhà
- 我爸爸不在家。Wǒ bàba bù zàijiā. Bố tôi không ở nhà
- 我家有五口人。Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén. Nhà tôi có 5 người.
- 现在,我回家。(現在,我回家)Xiànzài, wǒ huí jiā. Bây giờ, tôi về nhà.
7.呢 ne trợ từ ngữ khí
- 她在取钱呢。(她在取錢呢)Tā zài qǔ qián ne. Cô ấy đang rút tiền.
- 他去邮局呢。(他去郵局呢)Tā qù yóujú ne. Anh ấy đang đi bưu điện.
- 他不在办公室。他在银行呢。(他不在辦公室。他在銀行呢)Tā bùzài bàngōngshì, tā zài yínháng ne. Anh ấy không ở văn phòng, anh ấy đang ở ngân hàng.
8.住 zhù ở, nơi ở, trọ
- 你住在哪儿?(你住在哪兒) Nǐ zhù zài nǎr? Bạn sống ở đâu?
- 我住在八楼一门,房间号是 609。(我住在八樓一門,房間號是 609)Wǒ zhù zài bā lóu yī mén, fángjiān hào shì 609. Mình ở cổng số 1 tòa nhà số 8, số phòng là 609.
9.号 (號) hào số (nhà), số (điện thoại)…
- 12号 (12號) 12 Hào Số nhà 12
- 15号 (15號 )15 hào Số nhà 15
- 你知道李老师的电话号码吗?(你知道李老師的電話號碼嗎?) Nǐ zhīdào lǐ lǎoshī de diànhuà hàomǎ ma? Bạn biết số điện thoại của cô Lý không?
- 她的电话号码是多少?(她的電話號碼是多少?) Tā de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại của cô ấy là bao nhiêu?
- 我有她的电话号码了。(我有她的電話號碼了) Wǒ yǒu tā de diànhuà hàomǎ le. Tôi biết số điện thoại của cô ấy rồi.
10.楼 (樓) lóu tầng (trong 1 toà nhà), toà nhà lầu, nhà, tiệm…
- 他住在第五楼。(他住在第五樓) Tā zhù zài dì wǔ lóu. Anh ấy ở tòa nhà số 5.
- 我家住在第三楼。(我家住在第三樓) Wǒ jiāzhù zài dì sān lóu. Nhà tớ ở toàn nhà số 3.
11.门 (門) mén cổng, cửa
- 门很大。 (門很大) Mén hěn dà. Cửa rất to.
- 门不太大。(門不太大) Mén bù tài dà. Cổng không to lắm.
- 我的老师住在六楼三门。(我的老師住在六樓三門) Wǒ de lǎoshī zhù zài liù lóu sān mén. Thầy giáo tớ ở cửa số 3 tòa nhà 6.
12.零 líng số 0
- 零一二三四五六。0123456789
- 零一二三四五六七八九十。0123456789.
13.房间 (房間) fángjiān phòng, căn phòng
- 他的房间号是多少? (他的房間號是多少?)Tā de fángjiān hào shì duōshǎo? Số phòng của anh ấy là bao nhiêu?
- 他的房间号是555。(他的房間號是555) Tā de fángjiān hào shì 555. Số phòng của anh ấy là 555.
14.知道 zhīdào biết
- 我不知道。Wǒ bù zhīdào. Tôi không biết.
- 他知道。Tā zhīdào. Anh ấy biết.
- 你知道吗?(你知道嗎) Nǐ zhīdào ma? Bạn có biết không?
15.电话 (電話) diànhuà điện thoại
- 我的电话号码是0989543912。(我的電話號碼是0989543912) Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0989543912. Số điện thoại của tôi là 0989543912.
- 你的电话号码是多少? (你的電話號碼是多少?) Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu?
- 老师的电话号码是0989543912。 (老師的電話號碼是0989543912) Lǎoshī de diànhuà hàomǎ shì 0989543912. Số điện thoại của cô giáo là 0989543912.
16.电 (電) diàn điện
- 我没有手机电了。(Wǒ méiyǒu shǒujī diàn le.) Điện thoại của tôi hết pin rồi.
- 请开一下电灯。(Qǐng kāi yīxià diàndēng.)Làm ơn bật đèn điện lên.
- 这个城市的电费很贵。(Zhège chéngshì de diànfèi hěn guì.)Tiền điện ở thành phố này rất đắt.
17.话 (話)huà lời, lời nói
- 他说的话很有道理。(Tā shuō de huà hěn yǒu dàolǐ.) Lời anh ấy nói rất có lý.
- 请不要说脏话。(Qǐng bù yào shuō zānghuà.) Làm ơn đừng nói lời thô tục.
- 我听不懂你的话。(Wǒ tīng bù dǒng nǐ de huà.) Tôi không hiểu lời bạn nói.
18.号码 (號碼) hàomǎ số
- 请问,那个人的电话号码是多少?(請問,那個人的電話號碼是多少?) Qǐngwèn, nàgè rén de diànhuà hàomǎ shì duōshao? Xin hỏi, số điện thoại của người đó là bao nhiêu?
- 我不知道那个人的电话号码。(我不知道那個人的電話號碼) Wǒ bù zhīdào nàgè rén de diànhuà hàomǎ. Tôi không biết số điện thoại của anh ấy.
19.手机 (手機) shǒujī điện thoại di động
- 你有手机吗?(你有手機嗎) Nǐ yǒu shǒujī ma? Bạn có điện thoại không?
- 你的手机很大。(你的手機很大) Nǐ de shǒujī hěn dà. Điện thoại của bạn rất to.
- 我有手机。(我有手機) Wǒ yǒu shǒujī. Tôi có điện thoại
- 我的手机不太大。(我的手機不太大) Wǒ de shǒujī bù tài dà. Điện thoại của tôi không to lắm.
20.手 shǒu tay
- 你的手很白。Nǐ de shǒu hěn bái. Tay của bạn rất trắng.
- 他的手不太白。Tā de shǒu bù tàibái. Tay của anh ấy không trắng lắm.
- 我朋友的手很小。Wǒ péngyou de shǒu hěn xiǎo. Tay của bạn tôi rất nhỏ.
21.李昌浩 Lǐ chānghào Lý Xương Hạo (Tên riêng)
- 李昌浩是我的朋友。Lǐ chānghào shì wǒ de péngyou. Lý Xương Hạo là bạn của tôi
- 李昌浩不是老师,他是学生。(李昌浩不是老師,他是學生) Lǐ chānghào bùshì lǎoshī, tā shì xuéshēng. Lý Xương Hạo không phải giáo viên, anh ấy là học sinh.
2.Ngữ pháp
Hãy cùng nhau học #6 điểm ngữ pháp sau giúp bạn thành thạo tiếng Trung nhé.
1. Câu vị ngữ
Câu tiếng Hán được tạo thành từ sáu thành phần chính: chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trạng ngữ và bổ ngữ. Thông thường, chủ ngữ đứng trước và vị ngữ đứng sau.Thành phần chính của vị ngữ là động từ, tân ngữ là thành phần liên kết với động từ, trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ hoặc hình dung từ, bổ ngữ đứng sau động từ hoặc hình dung từ để làm rõ ý nghĩa của chúng. Định ngữ đứng trước chủ ngữ, danh từ hoặc tân ngữ để bổ nghĩa và làm rõ ý của câu.
Cấu trúc:
Chủ ngữ (主语) + Vị ngữ (谓语)
Ví dụ:
- 我 朋友 下午 去 银行。(Wǒ péngyǒu xiàwǔ qù yínháng.)→ Bạn tôi đi ngân hàng vào buổi chiều.
- 我 换 人民币。(Wǒ huàn rénmínbì.)→ Tôi đổi tiền Nhân dân tệ.
- 汉语 不太 难。(Hànyǔ bù tài nán.)→ Tiếng Hán không quá khó.
2. Câu vị ngữ động từ
Câu tiếng Hán được tạo từ sáu thành phần chính: chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trạng ngữ và bổ sung . Thông thường, đứng trước ngôn ngữ chủ, vị trí đứng sau .
Câu động từ là câu có động từ làm thành phần chính của vị ngữ .
Cấu trúc:
Chủ ngữ (主语) + Vị ngữ (谓语) + Tân ngữ (宾语)
Ví dụ:
- 我学习汉语。( Wǒ xuéxí hànyǔ ) → Tôi học tiếng Hán.
- 他吃米饭。( Tā chī mǐfàn ) → Anh ta ăn cơm.
- 我不去图书馆。( Wǒ bù qù túshū guǎn ) → Tôi không đi thư viện.
3. Cách đọc các con số
Trong tiếng Trung, khi đọc số điện thoại, số hiệu hay số mã hóa, ta đọc từng chữ số một , không tái phát thành số lớn như trong tiếng Việt.
Ví dụ:
- 0989543912 đọc là: 零九八九 五四三 九要二 “Líng jiǔ bā jiǔ wǔ sì sān jiǔ yāo èr” .
Lưu ý quan trọng:
Số 1 (一) trong số đọc hiệu là “yāo” .
- Ví dụ: 181 → đọc là “yāo bảo yāo” .
Số 2 (二) trong số đọc số là “èr” .
- Ví dụ: 242 → đọc là “èr sì èr” .
4. Mẫu câu hỏi với 在, 住, 住在
Khi muốn hỏi ai đó đang ở đâu hoặc sống ở đâu , ta có thể sử dụng các mẫu câu sau:
Mẫu câu 1:
Chủ ngữ + 住 + 哪儿?
- 他住哪儿?( Tā zhù nǎr? ) → Anh ấy sống ở đâu?
Mẫu câu 2:
Chủ ngữ + 住在 + 哪儿?
- 他住在哪儿?( Tā zhù zài nǎr? ) → Anh ấy sống ở đâu?
Mẫu câu với nội dung:
Chủ ngữ + 在 + 哪儿?
- 他在哪儿?( Tā zài nǎr? ) → Anh ấy đang ở đâu?
(Câu hỏi này có thể hỏi về địa điểm hiện tại, không thiết bị tối thiểu ở đâu.)
5. Cách đọc địa chỉ nhà bằng tiếng Trung
Trong tiếng Trung, địa chỉ được đọc theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, ngược lại với tiếng Việt :
Cấu hình đọc địa chỉ:
Tỉnh/Thành phố → Quận/Huyện → Phường/Xã → Thôn/Xóm → Đường phố → Số nhà → Số tầng → Số phòng
Ví dụ:
- 河内市 河东郡 光中坊 吴权路 8巷 6号
( Hénèi shì Hédōng jùn Guāngzhōng fāng Wúquán lù 8 xiàng 6 hào. )
→ Số 6, điểm 8, đường Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
6. Trợ từ ngữ khí 呢
Trợ từ呢 (ne) dùng ở cuối câu trần thuật , mang ý nghĩa như “nhỉ”, “đấy”, “cơ”… , thúc đẩy mạnh mẽ hoặc xác nhận một công việc.
Ví dụ:
- 外面有人叫你呢。
( Wàimiàn yǒu rén jiào nǐ ne. ) → Bên ngoài có người gọi bạn đấy. - 这次收获不小呢。
( Zhè cì shōuhuò bù xiǎo ne. ) → Cuối cùng mục đích không nhỏ đâu nhé.
3.Hội thoại
李昌浩:请问,这是 办公室 吗?(李昌浩:請問,這是 辦公室 嗎)
- Lǐ chānghào: Qǐng wèn, zhè shì bàngōngshì ma?
- Xin hỏi đây có phải là văn phòng không ạ?
职员: 是,你找谁?(職員: 是,你找誰?)
- Zhíyuán: Shì, nǐ zhǎo shéi?
- Vâng, bạn tìm ai?
李昌浩: 王老师 在 吗? 我是 他的 学生。(李昌浩: 王老師 在 嗎? 我是 他的 學生。)
- Lǐ chānghào: Wáng lǎoshī zài ma? Wǒ shì tā de xuéshēng.
- Thầy Vương có ở đây không ạ? Em là học sinh của ông ấy.
职员: 他不在,他在家呢。(職員: 他不在,他在家呢。)
- Zhíyuán: Tā bùzài, tā zàijiā ne.
- Ông ấy không có ở đây. Ông ấy đang ở nhà rồi.
李昌浩:他住哪儿?(李昌浩:他住哪兒?)
- Lǐ chānghào: Tā zhù nǎr?
- Nhà ông ấy ở đâu ạ?
职员:他住十八楼一门,房间号是 601 。(職員:他住十八樓一門,房間號是 601 )
- Zhíyuán: Tā zhù shíbā lóu yī mén, fángjiān hào shì 601.
- Ông ấy ở cổng 1, tầng 18, số phòng là 601.
李昌浩:您知道他的电话号码吗?(李昌浩:您知道他的電話號碼嗎?)
- Lǐ chānghào: Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?
- Cô có biết số điện thoại của ông ấy không ạ?
职员:知道,6293 1074.
- Zhíyuán: Zhīdào, 6293 1074.
- Biết chứ, 6293 1074.
李昌浩:他的手机号码是多少?(李昌浩:他的手機號碼是多少?)
- lǐ chānghào: Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshao?
- Số điện thoại di động của ông ấy là bao nhiêu ạ?
职员:不知道。
- Zhíyuán: Bù zhīdào.
- Tôi không biết.
李昌浩:谢谢您。(李昌浩:謝謝您。)
- Lǐ chānghào: Xièxiè nín.
- Cảm ơn cô.
职员:不客气。(職員:不客氣。)
- Zhíyuán: Bù kèqi.
- Không cần khách sáo.
Qua Bài 10: Ông ấy sống ở đâu? Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 này, bạn đã biết cách hỏi và trả lời về nơi ở của một người bằng câu “他住哪儿?” (Tā zhù nǎr?) và làm quen với từ vựng về địa điểm, thành phố và quốc gia.
Việc sử dụng thành thạo mẫu câu này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn khi muốn tìm hiểu về người khác hoặc giới thiệu nơi mình sống. Tham khảo ngay các phiên bản giáo trình hán ngữ.
→ Xem tiếp Bài 11: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Chúng tôi đều là lưu học sinh