Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 – Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

Mua sắm là một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi đi chợ hay mua thực phẩm. Trong bài học giáo trình hán ngữ quyển 1 này, chúng ta sẽ học cách hỏi giá cả bằng câu “苹果一斤多少钱?” (Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián?) – Một cân táo bao nhiêu tiền?.

Đồng thời, bài học trong  giáo trình hán ngữ này cũng giúp bạn làm quen với các từ vựng liên quan đến đơn vị đo lường và cách diễn đạt giá tiền trong tiếng Trung.

← Xem lại: Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn gì?

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu

  • Bài học “苹果一斤多少钱?” (Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián? – Một cân táo bao nhiêu tiền?) giúp người học nắm được các mẫu câu quan trọng khi hỏi giá, trả giá, sử dụng động từ “给” và cách dùng số “2” khi kết hợp với lượng từ.

1. Từ vựng

1.买  (買) Mǎi Mua

937891 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 你买什么?(你買什麼?)Nǐ mǎi shénme? Bạn mua gì?
  • 我买书。(我買書。) Wǒ mǎi shū. Tôi mua sách
  • 我姐姐买杂志。(我姐姐買雜誌。)Wǒ jiějie mǎi zázhì. Chị gái tôi mua tạp chí.
  • 我朋友买汉语书。(我朋友買漢語書)Wǒ péngyou mǎi hànyǔ shū. Bạn tôi mua sách tiếng Hán
  • 他不买英语书。(他不買英語書。)Tā bú mǎi yīngyǔ shū.  Anh ấy không mua sách tiếng Anh.

2.水果 Shuǐ guǒ Hoa quả

55406 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3] 857156 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 水果很多。 Shuǐguǒ hěnduō. Hoa quả rất nhiều
  • 水果不太多。Shuǐguǒ bù tài duō. Hoa quả không nhiều lắm
  • 我吃水果。Wǒ chī shuǐguǒ. Tôi ăn hoa quả
  • 我妈妈不吃水果。Wǒ māma bù chī shuǐguǒ. Mẹ tôi không ăn hoa quả.

3. Jīn Cân ( 1 cân này bằng 0,5 kg Việt Nam)

887388 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 一斤多少钱?Yī jīn duōshǎo qián?  1 cân bao nhiêu tiền?
  • 多少钱一斤?Duōshǎo qián yī jīn? Bao nhiêu tiền một cân?
  • 我买两斤。Wǒ mǎi liǎng jīn.  Tôi mua 2 cân.
  • 我不买三斤。Wǒ bú mǎi sān jīn. Tôi không mua 3 cân.

4.公斤 Gōng jīn Cân, kg

978955 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]887388 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 香蕉一公斤多少钱?Xiāngjiāo yī gōngjīn duōshao qián?  Chuối bao nhiêu tiền một cân?
  • 我买两公斤。Wǒ mǎi liǎng gōngjīn. Tôi mua 2 cân

5.多少 Duōshao Bao nhiêu

148049 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3] 653775 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 这本书多少钱?Zhè běn shū duōshao qián? Quyển sách này bao nhiêu tiền?
  • 你有多少学生?Nǐ yǒu duōshao xuéshēng? Bạn có bao nhiêu học sinh?

6. Duō Nhiều

148049 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 钱很多。Qián hěnduō. Tiền rất nhiều
  • 太多了。Tài duōle. Rất nhiều
  • 学生不多。Xuéshēng bù duō. Học sinh không nhiều.
  • 衣服不太多。Yīfú bù tài duō. Quần áo không nhiều lắm.

7. shǎo Ít

653775 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 英语杂志很少。Yīngyǔ zázhì hěn shǎo. Tạp chí tiếng Anh rất ít.
  • 汉语杂志不少。Hànyǔ zázhì bù shǎo.  Tạp chí tiếng Hán không ít.

8. (塊)(元)Đồng, tệ ( đơn vị tiền tệ của Trung Quốc)

110704 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 3块钱。 (3塊錢。 )sān kuài qián 3 đồng
  • 5块(5塊) Wǔ kuài 5 đồng
  • 8块5 (8塊5) Bā kuài wǔ  8 đồng rưỡi
  • 6块 (6塊)Liù kuài 6 đồng

9.(毛)Hào ( bằng 1/10 của 1 đồng)

753321 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 4角 sì jiǎo 4 hào
  • 5角 wǔ jiǎo 5 hào
  • 9角 Jiǔ jiǎo 9 hào

10. Fēn Xu ( bằng 1/100 của 1 đồng)

915955 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 1份 Yī fèn  1 xu
  • 9分 Jiǔ fēn 9 xu
  • 3分 sān fēn 3 xu

11. (貴 )Guì Đắt

62423 1 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 太贵了。(太貴了。)Tài guìle. Đắt quá
  • 不太贵。(不太貴。)Bù guì. Không đắt lắm
  • 不贵。(不貴。)Bù guì. Không đắt
  • 水果太贵了。(水果太貴了。)Shuǐguǒ tài guìle. Hoa quả đắt lắm
  • 面包不贵。(麵包不貴。)Miànbāo bù guì. Bánh mì không đắt.

12. 太…了 tài…le: quá…rồi

485299 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]948872 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 太白了。Tàibáile. Rất trắng.
  • 太好了。Tài hǎole. Tốt quá.
  • 我哥哥去邮局了。Wǒ gēge qù yóujú le.  Anh trai tôi đi bưu điện rồi.
  • 我吃饭了。Wǒ chī fàn le. Tôi ăn cơm rồi.

13. 便宜 piányi: rẻ

941109 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]161003 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 这件衣服很便宜。 (Zhè jiàn yīfu hěn piányi.) – Cái áo này rất rẻ.
  • 你可以便宜一点吗? (Nǐ kěyǐ piányi yīdiǎn ma?) – Bạn có thể giảm giá một chút không?
  • 这家店的东西很便宜。 (Zhè jiā diàn de dōngxi hěn piányi.) – Đồ ở cửa hàng này rất rẻ.

14. (一)点儿 (yī) diǎnr: một chút

763736 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]461712 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]661006 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 请给我一点儿水。 (Qǐng gěi wǒ yīdiǎnr shuǐ.) – Làm ơn cho tôi một chút nước.
  • 我会说一点儿汉语。 (Wǒ huì shuō yīdiǎnr Hànyǔ.) – Tôi biết nói một chút tiếng Hán.
  • 你吃一点儿吧! (Nǐ chī yīdiǎnr ba!) – Bạn ăn một chút đi!

15. lái: đến

420088 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 你来中国多久了? (Nǐ lái Zhōngguó duōjiǔ le?) – Bạn đến Trung Quốc bao lâu rồi?
  • 我来买水果。 (Wǒ lái mǎi shuǐguǒ.) – Tôi đến mua trái cây.
  • 明天你来我家吧! (Míngtiān nǐ lái wǒ jiā ba!) – Ngày mai bạn đến nhà tôi nhé!

16. Ba đi, nhé Trợ từ ngữ khí

652490 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 你去吧。Nǐ qù ba. Bạn đi đi.
  • 你喝吧。Nǐ hē ba. Bạn uống đi.
  • 3块5吧。3 Kuài 5 ba. 3 đồng rưỡi nhé.

17. (還) Hái còn, vẫn còn

440812 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 我还吃米饭。(我還吃米飯)Wǒ hái chī mǐfàn. Tôi còn ăn cơm.
  • 他还喝一碗鸡蛋汤。(他還喝一碗雞蛋湯)Tā hái hè yī wǎn jīdàn tāng. Anh ấy còn uống một bát canh trứng.

18.别的 Bié de Cái khác

867132 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3] 433077 1 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 还要别的吗?Hái yào bié de ma? Còn cần cái khác nữa không?
  • 别的怎么样?Bié de zěnme yàng? Cái khác như thế nào?

19.橘子 Jú zi Quýt

804161 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3] 927263 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 橘子很大。Júzi hěn dà. Quýt rất to.
  • 我吃橘子。Wǒ chī júzi. Tôi ăn quýt
  • 他不吃橘子。Tā bù chī júzi. Anh ấy không ăn quýt
  • 橘子不太贵。Júzi bù tài guì. Quýt không đắt lắm

20.怎么 (怎麼)  Zěnme Thế nào

910418 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3] 732098 1 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 苹果怎么卖?(苹果怎么卖?)Píngguǒ zěnme mài? Táo bán thế nào?
  • 怎么说? (怎么说?)Zěnme shuō?  Nói thế nào
  • 这个字怎么写。(這個字怎麼寫)Zhège zì zěnme xiě. Chữ này viết như thế nào?

21. (賣) Mài Bán

297487 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 你卖多少?Nǐ mài duōshao? Bạn bán bao nhiêu?
  • 我不卖书。 Wǒ bù mài shū. Tôi không bán sách.
  • 我卖面包。Wǒ mài miànbāo. Tôi bán bánh báo.
  • 他不卖。Tā bù mài. Anh ấy không bán.

22. (兩) Liǎng Hai

790886 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 两个人。(兩個人。)Liǎng gèrén. Hai người
  • 两斤橘子。(兩斤橘子)Liǎng jīn júzi. Hai cân quýt
  • 两本书。(兩本書。)Liǎng běn shū. Hai quyển sách
  • 我妈妈吃两个饺子。(我媽媽吃兩個餃子)Wǒ māmā chī liǎng gè jiǎozi. Mẹ tôi ăn 2 cái bánh chẻo.
  • 我爸爸吃两个包子。(我爸爸吃兩個包子。)Wǒ bàba chī liǎng gè bāozi. Bố tôi ăn hai cái bánh bao.

23.一共 Yígòng Tổng cộng

763736 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3] 448715 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 一共多少钱?Yīgòng duōshao qián? Tổng cộng bao nhiêu tiền?
  • 一共4块。 Yīgòng 4 kuài. Tổng là 4 đồng.
  • 一共9块钱。Yīgòng jiǔ kuài qián. Tổng là 9 đồng.

24. Gěi Đưa, cho

365956 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 我给你。Wǒ gěi nǐ. Tôi cho bạn
  • 给你钱。Gěi nǐ qián. Gửi bạn tiền
  • 你给多少钱?Nǐ gěi duōshǎo qián? Bạn đưa bao nhiêu tiền?

.找 Zhǎo Tìm, trả lại

397023 Bài 8: Giáo trình hán ngữ Quyển 1 - Nửa cân táo bao nhiêu tiền [Phiên bản 3]

  • 请问,您找谁?Qǐngwèn, nín zhǎo shéi?  Xin hỏi, bạn tìm ai?
  • 我找老师。 Wǒ zhǎo lǎoshī. Tôi tìm cô giáo

2. Ngữ pháp

Hãy cùng học #5 điểm ngữ pháp dưới đây:

#1. Trợ từ ngữ khí “吧”

Khái niệm:

  • “吧” (ba) là trợ từ ngữ khí được đặt ở cuối câu để thể hiện sự yêu cầu, đề xuất hoặc thương lượng.

Ví dụ:

  • 太贵了,三块五吧。 (Tài guì le, sān kuài wǔ ba.) → Đắt quá, 3 đồng rưỡi nhé.
  • 你给三块吧。 (Nǐ gěi sān kuài ba.) → Bạn đưa 3 đồng đi.

Lưu ý:

  • “吧” còn dùng để đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng hoặc thể hiện sự nhượng bộ.

#2. Số 2 đi với lượng từ

Nguyên tắc:

  • Khi diễn đạt số lượng là 2, nếu đi với lượng từ thì dùng “两” (liǎng), không dùng “二” (èr).

Ví dụ:

  • 两个馒头。 (Liǎng gè mántou.) → Hai cái bánh bao chay. (Không nói: “二个馒头”)
  • 两个人。 (Liǎng gè rén.) → Hai người. (Không nói: “二个人”)

Mở rộng:

  • Khi không đi với lượng từ (chỉ là số đếm), vẫn dùng “二” (èr).

#3. Mẫu câu hỏi giá trong tiếng Trung

Cấu trúc:

Có 4 cách hỏi giá phổ biến:

Tên đồ vật + Đơn vị + 多少钱? (…duōshǎo qián?)

Đơn vị + Tên đồ vật + 多少钱?

多少钱?+ Đơn vị + Tên đồ vật

Tên đồ vật + 多少钱?+ Đơn vị

Ví dụ:

  • 苹果一斤多少钱? (Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián?) → Táo bao nhiêu tiền một cân? (Cách 1)
  • 一斤苹果多少钱? (Yī jīn píngguǒ duōshǎo qián?) → Một cân táo bao nhiêu tiền? (Cách 2)
  • 多少钱一斤苹果? (Duōshǎo qián yī jīn píngguǒ?) → Bao nhiêu tiền một cân táo? (Cách 3)
  • 苹果多少钱一斤? (Píngguǒ duōshǎo qián yī jīn?) → Táo bao nhiêu tiền một cân? (Cách 4)

Mẹo mua sắm:

Khi hỏi giá nhanh, chỉ cần chỉ vào món hàng và hỏi:

  • 多少? (Duōshao?) → Bao nhiêu?
  • 这个多少? (Zhège duōshao?) → Cái này bao nhiêu?
  • 那个多少? (Nàgè duōshao?) → Cái kia bao nhiêu?

#4. Cách mặc cả giá 讨价还价

Mẫu câu thường dùng:

  • 太贵了,便宜一点儿吧。 (Tài guìle, piányí yīdiǎnr ba.) → Đắt quá, rẻ chút đi.
  • 能不能便宜一点儿? (Néng bùnéng piányi yīdiǎnr?) → Có thể rẻ chút được không?
  • 三块? 太贵了,两块五吧。 (Sān kuài? Tài guì le, liǎng kuài wǔ ba.) → Ba đồng? Đắt quá, 2 đồng rưỡi đi.

Lưu ý:

  • Khi mặc cả, ngữ điệu nên nhẹ nhàng để tránh gây hiểu nhầm.

#5. Mẫu câu với động từ “给”

Ý nghĩa:

  • “给” (gěi) nghĩa là cho, đưa, giao.

Cấu trúc:

Chủ ngữ 1 + 给 + Chủ ngữ 2 + Tân ngữ

Ví dụ:

  • 我妈妈给我钱。 (Wǒ māma gěi wǒ qián.) → Mẹ tôi cho tôi tiền.
  • 给你。 (Gěi nǐ.) → Cho bạn.
  • 给你钱。 (Gěi nǐ qián.) → Gửi bạn tiền.

Mở rộng:

  • “给” còn có thể làm giới từ, mang nghĩa “cho ai đó”.

3. Hội thoại

A: 您好,您买什么?

  • Nín hǎo, nín mǎi shénme?
  • Xin chào, bạn mua gì?

B: 我买水果。苹果一斤多少钱?

  • Wǒ mǎi shuǐguǒ. Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián?
  • Tôi mua hoa quả. Một cân táo bao nhiêu tiền?

A: 六块。

  • Liù kuài.
  • 6 tệ.

B: 六块?太贵了。便宜点儿吧。

  • Liù kuài? Tài guì le. Piányi diǎnr ba.
  • 6 tệ? Đắt quá rồi. Giảm giá chút đi.

A: 你要多少?

  • Nǐ yào duōshǎo?
  • Bạn muốn mua bao nhiêu?

B: 来五个吧。

  • Lái wǔ gè ba.
  • Lấy 5 cái đi.

A: 还要别的吗?

  • Hái yào bié de ma?
  • Bạn có muốn mua gì thêm không?

B: 橘子怎么卖?

  • Júzi zěnme mài?
  • Quýt bán thế nào?

A: 八块。

  • Bā kuài.
  • 8 tệ.

B: 要两斤吧。一共多少钱?

  • Yào liǎng jīn ba. Yīgòng duōshǎo qián?
  • Lấy 2 cân đi. Tổng cộng bao nhiêu tiền?

A: 一共二十一块三(毛)。你给二十一吧。

  • Yīgòng èrshíyī kuài sān (máo). Nǐ gěi èrshíyī ba.
  • Tổng cộng 21 tệ 3 hào. Bạn đưa 21 tệ đi.

B: 好。给你钱。

  • Hǎo. Gěi nǐ qián.
  • Được. Đây tiền của bạn.

A: 这是五十,找您二十九块。

  • Zhè shì wǔshí, zhǎo nín èrshíjiǔ kuài.
  • Đây là 50 tệ, thối lại bạn 29 tệ.

Sau bài học này, bạn đã biết cách hỏi giá bằng câu “多少钱?” (Duōshǎo qián?) và làm quen với các đơn vị đo lường phổ biến trong mua sắm.

Việc nắm vững cách hỏi giá sẽ giúp bạn dễ dàng mua sắm tại các cửa hàng và chợ Trung Quốc. Hãy luyện tập bằng cách hỏi giá các loại trái cây và sản phẩm khác để nâng cao khả năng giao tiếp nhé!

→ Xem tiếp Bài 9: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi đổi tiền Nhân dân tệ

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button