Thông qua bài 9 của Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 với chủ đề “Tôi không vào được” là cuộc trò chuyện hài hước và gần gũi giữa hai sinh viên về một tình huống bất ngờ: Lý Quân bị thương vì trèo cửa sổ vào phòng do quên chìa khóa.
← Xem lại Bài 8: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Hán ngữ Boya Sơ cấp Tập 2 tại đây
1️⃣ Từ vựng
1️⃣ 腿 /tuǐ/ – thoái – (danh từ): chân
🪶 Cách viết chữ Hán:
   
    
📝 Ví dụ:
🔊 我的腿有点儿疼。
- Wǒ de tuǐ yǒudiǎnr téng.
- Chân tôi hơi đau.
🔊 他跑步时摔伤了腿。
- Tā pǎobù shí shuāi shāng le tuǐ.
- Anh ấy bị thương ở chân khi chạy.
2️⃣ 拐 /guǎi/ – quải – (động từ): đi khập khiễng, chống nạng
🪶 Cách viết chữ Hán:
   
    
📝 Ví dụ:
🔊 他摔倒后走路一瘸一拐。
- Tā shuāidǎo hòu zǒulù yī qué yī guǎi.
- Sau khi ngã, anh ấy đi cà nhắc.
🔊 他拄着拐杖走路。
- Tā zhǔzhe guǎizhàng zǒulù.
- Anh ấy đi bằng gậy chống.
3️⃣ 因为 /yīnwèi/ – nhân vị – (liên từ): bởi vì
🪶 Cách viết chữ Hán:
   
    
📝 Ví dụ:
🔊 因为下雨了,所以我没去。
- Yīnwèi xiàyǔ le, suǒyǐ wǒ méi qù.
- Vì trời mưa nên tôi không đi.
🔊 因为生病,他请假了。
- Yīnwèi shēngbìng, tā qǐngjià le.
- Vì bị ốm nên anh ấy xin nghỉ.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 10: Giáo trình HN Boya Sơ cấp tập 2