Trong bài học hôm nay, tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu tới các bạn bài học tiếng Trung cơ bản về cách đặt câu hỏi về họ tên và các thông tin cơ bản của người mới gặp trong tiếng Trung. Trong bài các bạn sẽ được học cách hỏi và trả lời họ tên, gia đình, nghề nghiệp bằng tiếng Trung quốc.
⇒ Xem lại bài 7: Cách hỏi Thời gian trong tiếng Trung
Nắm vững được bài học này, các bạn có thể tự tin đặt câu hỏi tiếng Trung đúng ngữ pháp, chuẩn xác như người bản xứ.
Cách hỏi đáp bằng tiếng Trung Quốc 简单的问候:
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Phần #1: Cách hỏi và trả lời họ tên bằng tiếng Trung
Cách hỏi Họ trong tiếng Trung
Cách hỏi lịch sự:
您贵姓 ?
Nín guìxìng?
Nín quây xinh?
Anh họ gì?
我姓刘 。
Wǒ xìng lín.
Ủa xình lín.
Tôi họ Lâm.
Cách hỏi thông thường:
你姓什么 ?
Nǐ xìng shénme?
Nỉ xình sẩm mơ?
Anh họ gì?
我姓阮 。
Wǒ xìng ruǎn.
Ủa xình Roản.
Tôi họ Nguyễn.
Cách hỏi tên trong tiếng Trung
你叫什么名字 ?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Nỉ chèo sấn mơ mính chư?
Anh tên là gì?
我叫啊栏 。
Wǒ jiào ā lán.
Ủa cheo a Lán.
Tôi tên là Lan.
Còn anh?
我叫阿明 。
Wǒ jiào ā Míng.
Ủa cheo a Mính.
Tôi tên là Minh.
Cách hỏi chiều cao, cân nặng trong tiếng Trung
你身高多少 ?
Nǐ shēngāo duōshao?
Nỉ sân cao tua sảo?
Anh cao mét bao nhiều?
我身高1,65公分 。
Wǒ shēngāo 1,65 gōng fēn.
Ủa sân cao y bải liêu sứ ủ cung phân.
Tôi cao 1,65cm.
你体重多少 ?
Nǐ tǐzhòng duōshǎo?
Nỉ thỉ Trung tua sảo?
anh nặng bao nhiêu kg?
我体重60公斤 。
Wǒ tǐzhòng 60 gōngjīn.
Ủa thỉ Trung liêu sứ cung chin.
Tôi nặng 60 kg.
Một số họ của người Việt bằng tiếng Trung
1
姓阮
Họ Nguyễn
2
姓陈
Họ Trần
3
姓李
Họ Lí
4
姓黎
Họ Lê
5
姓武
Họ Vũ
6
姓刘
Họ Lưu
7
姓邓
Họ Đặng
8
姓郑
Họ Trịnh
9
姓裴
Họ Bùi
10
姓吴
Họ Ngô
11
姓杨
Họ Dương
12
姓金
Họ Kim
13
姓团
Họ Đoàn
14
姓宋
Họ Tống
15
姓林
Họ Lâm
→ Xem chi tiết bài: Tổng hợp các tên Việt dịch sang tiếng Trung
Phần #2: Cách hỏi về gia đình nghề nghiệp
1. Hỏi kết hôn
你结婚了没 ?
Nǐ jiéhūn le méi?
Nỉ chiế khuân lơ ma?
Bạn kết hôn chưa?
还没结婚 。
Hái méi jiéhūn.
Khai mấy chiế khuân.
Chưa kết hôn.
结婚了。
Jiéhūn le.
Chiế khuân lơ.
Kết hôn rồi.
2. Cách hỏi về con cái
你有小孩子吗?
Nǐ yǒu xiǎo háizi ma?
Nỉ iếu xẻo khái lơ ma?
Bạn có con chưa?
我还没有孩子?
Wǒ hái méi yǒu háizi?
Uả khái mấy iếu xéo khái.
Tôi chưa có con.
我有小孩了。
Wǒ yǒu xiǎohái le.
Uả iếu xẻo khái lơ.
Tôi có con rồi.
你有几个小孩子?
Wǒ yǒu jǐ gè xiǎo háizi?
Nỉ iếu chỉ cưa xẻo khái lơ.
Bạn có mấy con?
我有一个小孩。
Wǒ yǒu yī gè xiǎohái.
Uả iếu ý cưa xẻo khái.
Tôi có một con.
3. Cách hỏi về gia đình
你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒurén?
Nỉ che iếu chỉ khẩu rấn?
Nhà bạn có mấy người?
我家有6口人.
Wǒ jiā yǒu 6 kǒurén.
Uả che iếu liêu khẩu rấn.
Nhà tôi có 6 người.
你有几个兄弟姐妹?
Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi?
Nỉ iếu chỉ cưa xung tu chiể mây?
Bạn có mấy anh chị em?
我有4个兄弟姐妹。
Wǒ yǒu sì gè xiōngdì jiěmèi.
Uả iếu sư cưa xung ty chiể mây.
Tôi có 4 anh chị em.
你排行第几?
Nǐ páiháng dì jǐ?
Nỉ pái(s) kháng ty chỉ?
Bạn là con thứ mấy?
我排行第一。
Wǒ páiháng dì yī.
Uả pái(s) háng ty y.
Tôi là con thứ nhất.
4. Cách hỏi về quê quán và nơi sinh sống
你家在哪儿?
Nǐ jiā zài nǎ’er?
Nỉ che chai nả?
Nhà bạn ở đâu?
我家在河内。
Wǒ jiā zài hénèi.
Uả che chai khứa nây.
Nhà tôi ở Hà Nội.
你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guó rén?
Nỉ sư nả cúa rấn?
Bạn là người nước nào?
我是台湾人。
Wǒ shì táiwān rén.
Uả sư thai oan rấn.
Tôi là người Đài Loan.
5. Cách nói về trình độ văn hóa trong tiếng Trung
你的文化水平怎么样?
Nǐ de wénhuà shuǐpíng zěnmeyàng?
Nỉ tơ uấn khoa suẩy pính(s) chẩn mơ reng?
Trình độ văn hóa của bạn thế nào?
6. Cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Trung
你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
Nỉ chua sấn mơ cung chua?
Bạn làm nghề gì?
Phần #3: Mẫu câu thông dụng
你家有几口人?
Nǐ jiā yǒu jǐ kǒurén?
Nỉ che iếu chỉ khẩu rấn?
Nhà bạn có mấy người?
三个人: 我,我老婆,我孩子。
Sān gè rén: Wǒ, wǒ lǎopó, wǒ háizi.
Xan cưa rấn: ủa, ủa lảo púa, ủa khái chự.
Nhà tôi có 3 người: tôi, vợ tôi và con trai tôi.
你老婆做什么工作?
Nǐ lǎopó zuò shénme gōngzuò?
Nỉ lảo púa chua sân mơ cung chua?
Vợ anh làm nghề gì?
她当老师。
Tā dāng lǎoshī.
Tha tang lảo sư.
Vợ tôi làm giáo viên.
她在哪儿上班?
Tā zài nǎ’er shàngbān?
Tha chai nả sang ban?
Cô ấy làm ở đâu?
她在万春高中学校上班。
Tā zài wàn chūn gāozhōng xuéxiào shàngbān.
Tha chai oan chun(s) cao Trung xuế xeo sang ban.
Cô ấy dạy ở trường Trung học Vạn Xuân.
你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōng zuò?
Nỉ chua sấn mơ cung chua?
Anh làm nghề gì?
我做医生。
Wǒ zuò yīshēng.
Uả chua y sâng.
Tôi làm bác sĩ.
你做医生做几年了?
Nǐ zuò yīshēng zuò jǐ nián le?
Nỉ chua y sâng chua chỉ nén lơ?
Anh làm bác sĩ mấy năm rồi?
7年了。
Qī nián le.
Chi(s) nen lơ.
7 năm rồi.
Một số nghề cơ bản trong xã hội
1
工人
công nhân
2
工程师
gōngchéngshī
cung trấng sư
kiến trúc sư
3
老师
thầy giáo
4
医生
bác sỹ
5
翻译
phiên dịch
6
售货员
shòuhuòyuán
sâu khua ruén
nhân viên bán hàng
7
政治家
zhèngzhìjiā
trâng trư che
chính trị gia
8
技术员
kỹ thuật viên
9
农民
nông dân
Phần #4: Cách hỏi về ngày sinh trong tiếng Trung
你几年出生?
Nǐ jǐ nián chūshēng?
Nỉ chỉ nén chu sâng?
Anh sinh năm nào?
我生于1992年。
Wǒ shēng yú 1992 nián.
Uả sầng ú y chíu chỉu ơ nén.
Tôi sinh năm 1992.
你生在几月几日?
Nǐ shēng zài jǐ yuè jǐ rì?
Nỉ sầng chài chỉ duê chỉ rư?
Anh sinh ngày mấy tháng mấy?
我生在6月24日。
Wǒ shēng zài liù yuè èrshísì rì.
Uả sầng liêu duề ờ sứ sừ rư.
Tôi sinh 24/6.
经理,您好,我叫阿明。我今天来工作。
Jīnglǐ, nínhǎo, wǒ jiào ā míng. Wǒ jīntiān lái gōngzuò
Chinh lỉ, ní hảo, ủa cheo a Mính. Ủa chin then lái cung chùa.
Chào giám đốc, tôi là Minh. Hôm nay tôi đến nhậm chức.
阿明,你好。请坐吧。你住在哪儿?
Ā míng, nǐhǎo. Qǐng zuò ba. Nǐ zhù zài nǎ’er?
A Mính, ní hảo, chỉnh(s) chùa. Nỉ trù chài nả?
Minh à, cậu ngồi đi. Cậu quê ở đâu nhỉ?
我住在北宁省。
Wǒ zhù zài běiníng shěng.
Uả trù chài bẩy ninh sẩng
Em quê ở Bắc Ninh.
你家在哪?
Nǐ jiā zài nǎr?
Nỉ che chài nả?
Nhà anh ở đâu ạ?
黎文梁路。
Lí wén liáng lù.
Lí uấn léng lù.
Đường Lê Văn Lương.
你大学毕业吗?
Nǐ dàxué bìyè ma?
Nỉ tà xuế bỉ dề ma?
Em tốt nghiệp đại học à?
不是,我专科毕业。
Bù shì, wǒ zhuānkē bìyè.
Bú sư, ủa chuan khưa bì dề.
Không ạ, em tốt nghiệp cao đẳng.
Phần #5: Từ vựng
1
姓
họ
2
叫
gọi, kêu, bảo
3
名字
tên
4
什么
cái gì
5
工作
công việc
6
公分
cm
7
公斤
kg
8
为什么
tại sao
9
因为…
bởi vì
Phần #6: Giải thích từ trong tiếng Trung
Đăt câu hỏi tại sao?
Thường dùng để trả lời câu hỏi tại sao.
Đặt câu hỏi với từ“哪”(nả)
你是哪国人?
Nǐ shì nǎ guórén?
Nỉ sư nả cúa rấn?
Anh là người nước nào?
日本人。
Rìběn rén.
Rư bẩn rấn.
Nhật Bản.
Đặt câu hỏi với từ“哪里 ”( nă lĭ)
你哪里不舒服?
Nǐ nǎlǐ bú shūfu?
Nỉ ná lỉ bu su fu?
Anh khó chịu ở đâu
Ghi chú: trong một số ngữ cảnh từ 哪里 còn có nghĩa là không dám
Phần #7: Ngữ Pháp
Câu chữ “有 ”( yǒu)
Hình thức khẳng định
Hình thức phủ định
Câu hỏi
你有………..吗?
Nǐ yǒu……….. ma?
Bạn có….. không?
你有没有…..吗?
Nǐ yǒu méi yǒu….. ma?
Bạn có hay không có….
Câu trả lời
Ví dụ:
Anh có tiền không?
Có.
Tôi có tiền.
Phần #8: Hội thoại tổng hợp
你贵姓?
Nǐ guìxìng?
Nỉ quây xình?
Chị họ gì?
我姓陈。
Wǒ xìng chén.
Uả xình trấn(s).
Tôi họ Trần.
陈姐,你好。我姓金。你是医生吗?
Chén jiě, nǐhǎo. Wǒ xìng jīn. Nǐ shì yīshēng ma?
Trấn chia, ní hảo. Uả xình Chin. Nỉ sừ y sâng ma?
Chào chị Trần. Tôi họ Kim. Chị là bác sỹ à?
是。你是哪国人?
Shì. Nǐ shì nǎ guórén?
Sừ. nỉ sừ nả cúa rấn?
Vâng. Em là người nước nào?
我是台湾人。
Wǒ shì táiwān rén.
Uả sừ thái oan rấn.
Tôi là người Đài Loan.
你结婚了吗?
Nǐ jiéhūn le ma?
Nỉ chiế khuần lơ ma?
Chị kết hôn chưa?
我结婚了。
Wǒ jiéhūn le.
Uả chiế khuần lơ.
Chị kết hôn rồi.
你是河内人吗?
Nǐ shì hénèi rén ma?
Nỉ sừ khứa nầy rấn ma?
Chị là người Hà Nội à?
Đúng vậy.
你几点下班?
Nǐ jǐ diǎn xiàbān?
Nỉ chí tẻn xè ban?
Mấy giờ chị tan làm?
4点30.
Sì diǎn sānshí.
Xư tẻn xan sứ.
4h30.
快到4点30了。我先走啊。
Kuài dào 4 diǎn 30 le. Wǒ xiān zǒu a.
Khoai tào sừ tẻn xan sứ phân lơ. Uả xèn chẩu a.
Sắp đến 4h30 rồi, em về trước đây.
慢走啊。
Màn zǒu a.
Màn chẩu a.
Đi từ từ nhé.
Tạm biệt.
你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzì?
Nỉ chèo sấn mơ mính chư?
Bạn tên gì?
我叫阿兰。
Wǒ jiào ā lán.
Uả chèo a lán.
Tôi tên là Lan.
你结婚了吗?
Nǐ jiéhūn le ma?
Nỉ chiế khuân lơ ma?
Bạn kết hôn chưa?
我结婚了。
Wǒ jiéhūn le.
Uả chiế khuân lơ.
Tôi kết hôn rồi.
你有小孩子了吗?
Nǐ yǒu xiǎo háizi le ma?
Nỉ iếu xẻo khái lơ ma?
Bạn có con chưa?
我有两个孩子了。
Wǒ yǒu liǎng gè háizi le.
Uả iếu lẻng cưa xẻo khái lơ.
tôi có hai cháu rồi.
Còn bạn?
我还没结婚。你家在哪儿?
Wǒ hái méi jiéhūn. Nǐ jiā zài nǎr?
Uả khái mấy chiế khuân. Nỉ chia chài nả?
Tôi chưa kết hôn. Nhà bạn ở đâu?
我家在河内。
Wǒ jiā zài hénèi.
Uả chia chài khứa nây.
Tôi ở Hà Nội.
⇒ Xem thêm phần: Ngữ pháp của Cách hỏi TẠI SAO trong tiếng Trung
Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết cách hỏi tên tuổi và gia đình trong tiếng Trung trong từng trường hợp cụ thể. Hãy luyện tập cùng bạn bè, đặt câu hỏi và trả lời với nhau để có phản xạ tốt hơn trong giao tiếp tiếng Trung nhé.
⇒ Xem tiếp bài 9: Đổi tiền
→ Tìm hiểu chủ đề Cách đặt câu hỏi trong tiếng Trung qua khóa học tiếng Trung cơ bản
Thưa ông chủ tuần này tôi tăng ca mấy tiếng
Mk thấy vài câu hơi sai
Xin chào
Cho mình hỏi họ Thái thì trong tiếng trung là gì ạ
蔡 hok Thái đây ạ
sao mình thấy trang này pinyin toàn sai sai sao ấy?
Chào bạn, rất mong bạn góp ý sai ở chỗ nào để bên mình kiểm tra lại ạ.
phiên âm một kiểu – cách đọc 1 kiểu
ban ten gi