Trong tiếng Trung giao tiếp, học cách diễn đạt về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất cần phải nắm vững. Bạn đã bao giờ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm những từ vựng tiếng Trung về thời gian để diễn đạt đúng ý mình mong muốn?
⇒ Xem lại bài 6: Số đếm, hỏi tuổi
Bài học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay, tiếng Trung Chinese gửi đến các bạn tổng hợp các danh từ tiếng Trung về thời gian. Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách hợp lý và nhuần nhuyễn.
Học tiếng Trung Cơ bản Thời gian (时间)
Phần #1: Cách đọc Giờ (chỉ thời điểm) trong tiếng Trung
1. Cách hỏi Giờ tiếng Trung
| Bây giờ là mấy giờ rồi ? Xẹn chại chỉ tẻn lơ ? |
2. Cách nói Giờ chẵn bằng tiếng Trung
|
| 9h Chiểu tẻn. |
| Bây giờ là mấy giờ rồi? Xẹn chại chỉ tẻn lơ? |
| 5h rồi. Ủ tẻn lơ. |
| Mấy giờ bạn vào làm? Nỉ chỉ tẻn sạng ban? |
| Tôi 7h30 vào làm. Uả chỉ(s) tẻn bạn sạng ban. |
3. Cách nói Giờ hơn trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| 10h10. |
| 8h30. |
| Mấy giờ chúng ta xuất phát đi Trung Quốc. |
| 10h20. |
Ghi chú: giờ kém đươc quy đổi về cách nói giờ hơn.
4. Cách đọc Phút trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| 20 phút. |
| Hiệu sách Lam Thiên mấy giờ mở cửa? |
| 7h45. |
5. Cách hỏi số lượng Giờ và cách trả lời
|
Ví dụ:
| 3 tiếng. |
| Anh đợi tôi mấy tiếng rồi? |
| 2 tiếng rồi. |
Phần #2: Cách nói Năm Tháng trong tiếng Trung
1. Cách nói Năm trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| Năm 2012. |
| Năm nay là năm 2012. |
Ghi chú: Khi nói Năm đọc từng số một.
2. Cách hỏi Năm trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| Năm nay là năm nào? |
| Năm 2012. |
3. Cách NÓI số lượng Năm trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| 6 năm. |
| Anh kết hôn được mấy năm rồi? |
| 8 năm rồi. |
4. Cách HỎI số lượng Năm trong tiếng Trung
| Mấy + 年? |
Ví dụ:
| Mấy năm rồi? |
| 3 năm. |
Ghi chú: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé.
5. Cách NÓI Tháng trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| Tháng 8. |
6. Cách nói về số lượng Tháng trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| 10 tháng. |
| Bạn học Hán ngữ được mấy tháng rồi? |
| 3 tháng rồi. |
7. Cách hỏi Tháng trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| Tháng này là tháng mấy? |
| Tháng 12. |
8. Cách nói Tuần trong tiếng Trung của người Đài Loan thường dùng
Ví dụ:
| Tuần này. |
| Tuần trước. |
| Tuần sau. |
| Mỗi tuần. |
| Mấy tuần. |
Cách trả lời:
|
Ví dụ:
| 4 tuần. |
9. Cách nói về Ngày
|
Ví dụ:
| Ngày 30. |
| Ngày mai là ngày ấy tháng mấy? |
| Ngày mai là ngày 12 tháng 2. |
| Ngày 12/10 tôi đi thành phố Hồ Chí Minh tham gia triển lãm nông nghiệp. |
10. Cách nói về số Ngày trong tiếng Trung
|
Ví dụ:
| 3 ngày. |
| Anh thuê phòng mấy ngày? |
| 3 ngày. |
Ghi chú: sự khác biệt giữa “天” ( tiān) và “号”(hào)
-
-
- “天”( tiān): ngày ( dùng chỉ số lượng ngày)
- “号” (hào): mùng ( số ngày trong tháng)
-
11. Cách nói về Buổi trong ngày và nói về Ngày trong Tuần trong tiếng Trung
早上 上午 | zǎoshang chảo(s) sáng shàngwǔ sạng ủ | buổi sáng |
中午 | zhōngwǔ Trung ủ | buổi trưa |
下午 | xiàwǔ xe ủ | buổi chiều |
晚上 | wǎnshang oản sang | buổi tối |
夜间 | yèjiān dê chen | ban đêm |
每天 | měitiān mẩy then | hàng ngày |
前天 | qiántiān chen(s) then | hôm kia |
昨天 | zuótiān chúa then | hôm qua |
今天 | jīntiān chin then | hôm nay |
明天 | míngtiān minh then | ngày mai |
后天 | hòutiān khâu then | ngày kia |
12. Cách nói ghép Ngày, Buổi, Giờ trong tiếng Trung
Ngày + buổi + giờ |
Ví dụ:
| 9h sáng ngày mai. |
| 5h chiều ngày hôm nay. |
| Ông chủ, chiều ngày mai mấy giờ tôi phải trả phòng. |
| Chiều mai 3h anh phải trả phòng. |
13. Cách nói Thứ trong tiếng Trung
Người Trung Quốc có tính thứ hai bắt đầu từ số 1, thứ hai là ngày đầu tuần.
礼拜/星期 |
| thứ |
星期一 |
| thứ hai |
星期二 |
| thứ ba |
星期三 |
| thứ tư |
星期四 |
| thứ năm |
星期五 |
| thứ sáu |
星期六 |
| thứ bảy |
星期天 |
| chủ nhật |
周末 |
| cuối tuần |
Chú ý: Có thể dùng 礼拜 để thay thế cho 星期
Khi nói số Tuần
次序 + 个 + 星期 Thứ tự + gè + xīngqī |
Ví dụ: 三个星期
Khi nói Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Hoa nói ngược lại với cách nói của tiếng Việt.
Ví dụ:
| 2/9/2012. |
| Lễ giáng sinh là ngày mấy tháng mấy? |
| 25/12. |
| Lễ giáng sinh này anh tặng con anh món quà gì? |
| Tôi cùng anh ta đi công viên. |
| Chào anh, dạo này anh khỏe không? |
| Tôi khỏe, cám ơn anh. Xin hỏi, hôm nay là thứ mấy? |
| Hôm nay là thứ bảy. |
| Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à? |
| Đúng vậy. |
| Chúc anh lên đường thượng lộ bình an. |
14. Cách nói Ngày trong Tháng
|
Ví dụ:
| Ngày mùng 4. |
| Ông chủ, hôm nay là ngày bao nhiêu? |
| Hôm nay là ngày 20. |
| Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ quần áo? |
| Ngày mai tôi còn ra chợ mua mấy bộ quần áo. |
| Ngày kia tôi mới về Việt Nam. |
Phần #3: Từ vựng
1 | 年 | nián nén | năm |
2 | 月 | yuè duệ | tháng |
3 | 日 | rì rự | ngày |
4 | 号 | hào hạo | số |
5 | 星期 | xīngqī xinh chi(s) | tuần |
6 | 时间 | shíjiān sứ chẹn | thời gian |
7 | 越南 | yuènán duệ nán | Việt Nam |
8 | 中国 | zhōngguó Trung cúa | Trung Quốc |
9 | 河内 | hénèi khứa nậy | Hà Nội |
10 | 点 | diǎn Tẻn | điểm |
11 | 分钟 | fēnzhōng phân Trung | phút |
12 | 小时 | xiǎoshí xẻo sứ | giờ |
13 | 上班 | shàngbān sạng ban | đi làm |
14 | 一点 | yīdiǎn y tẻn | một chút |
15 | 书 | shū su | sách |
16 | 商店 | shāngdiàn sang tẹn | cửa hàng |
17 | 公园 | gōngyuán cung doén | công viên |
18 | 结婚 | jiéhūn chía khuân | kết hôn |
Các ngày lễ trong Năm
阳历节 |
| Tết Dương Lịch |
新年节 |
| Tết Nguyên Đán |
元宵节 |
| Tết Nguyên Tiêu |
国际劳动节 |
| Ngày Quốc tế lao động |
端午节 |
| Tết Đoan Ngọ |
乌兰节 |
| Lễ Vu Lan |
国庆节 |
| Ngày Quốc Khánh |
中秋节 |
| Tết Trung thu |
圣诞节 |
| Lễ giáng sinh |
Phần #4: Giải thích từ
个 gè | Trong tiếng Hoa, “个”(gè) là lượng từ quan trọng nhất trong hơn 200 lượng từ. Nếu không biết danh từ đó nên dùng lượng từ nào thì nên dùng “个”(gè). Cách dùng này không hoàn toàn chính xác nhưng mọi người có thể hiểu được. |
的 de | Trong tiếng Hán, “的” (de) là một trợ từ kết cấu quan trọng. |
Ví dụ:
| Sách của tôi. |
Nhưng đôi khi “ 的” (de) cũng có thể lược bỏ.
| Mẹ tôi. |
Phần #5. Ngữ Pháp
Câu chữ “是” (shì)
Hình thức khẳng định
| A là B |
| Tôi là người Hà Nội. |
Hình thức phủ định
| A không phải là B |
| Tôi không phải người Hà Nội. |
Hình thức nghi vấn
Cách #1:
| Bạn có phải là… không? |
| Có phải anh là kiến trúc sư không? |
| Bạn có phải là……….? |
| Anh là người Hà Nội à? |
Cách trả lời:
| Anh là người Hà Nội à? |
| Vâng. |
Nếu không đúng trả lời: 不是 bú shì
| Anh là người Hà Nội à? |
| Không phải. |
Phần #6: Hội thoại tổng hợp
| Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? |
| Ngày 30 tháng 4. |
| Mai là ngày Quốc tế lao động à? |
| Vâng, mai bạn đi đâu chơi không? |
| Tôi dẫn con trai tôi đi công viên? |
| Sáng nay mấy giờ bạn đi làm? |
| 8h30. |
| Chiều nay mấy giờ tan làm? |
| 5h. |
| Bây giờ là mấy giờ? |
| 12h45. |
| Ngày mai là ngày bao nhiêu? |
| 30/3. |
| Sáng nay mấy giờ bạn ngủ dậy? |
| 6h sáng. |
| Còn bạn? |
| Tôi 6h15. |
| Mấy giờ bạn ra khỏi nhà? |
| 9h. |
| Hôm nay mấy giờ anh ngủ dậy? |
| Hôm nay tôi ngủ dậy lúc 7h. |
| Hôm nay mấy giờ bạn ăn sáng? |
| 6h45. |
| Bạn ở công ty mấy giờ ăn cơm trưa? |
| 12h. |
| Tối qua mấy giờ bạn đi ngủ? |
| Tối qua 11h tôi đi ngủ. |
| Tối qua bạn làm gì? |
| Tối qua tôi xem phim.Bộ phim đó rất hay. |
今天是几号? Jīntiān shì jǐ hào? | Hôm nay ngày bao nhiêu? |
今天是二十六号。 Jīntiān shì èrshíliù hào. | Hôm nay ngày 26. |
今天星期几? Jīntiān xīngqí jǐ? | Hôm nay là thứ mấy? |
今天星期六。 Jīntiān xīngqíliù. | Hôm nay là thứ 7. |
这个月是几月? Zhège yuè shì jǐ yuè? | Tháng này là tháng mấy? |
这个月是十二月。 Zhège yuè shì shí’èr yuè. | Tháng này là tháng 12. |
现在几点了? Xiànzài jǐ diǎnle? | Bây giờ là mấy giờ rồi? |
九点了。 Jiǔ diǎnle. | 9 giờ rồi. |
书店几点开门? Shūdiàn jǐ diǎn kāimén? | Hiệu sách mấy giờ mới mở cửa. |
八点. Bā diǎn. | 8 giờ. |
现在几点了? Xiànzài jǐ diǎnle? | Bây giờ là mấy giờ rồi? |
五点十五分中。 Wǔ diǎn shíwǔ fēn zhōng. | 5h15 |
这个月是几月几号? Zhège yuè shì jǐ yuè jǐ hào? | Tháng này là tháng mấy ngày mấy? |
十月十号。 Shí yuè shí hào. | 10-10 |
超市几点开门? Chāoshì jǐ diǎn kāimén? | Siêu thị mấy giờ mở cửa? |
九点. Jiǔ diǎn. | 9h |
超市几点关门? Chāoshì jǐ diǎn guānmén? | Siêu thị mấy giờ đóng cửa? |
二十一点。 Èrshíyī diǎn. | 21h |
今天是星期三吗? Jīntiān shì xīngqísān ma? | Hôm nay là thứ 4 à? |
不是,今天是星期四。 Bùshì, jīntiān shì xīngqísì. | Không phải, hôm nay là thứ 5. |
这个月是几月? Zhège yuè shì jǐ yuè? | Tháng này là tháng mấy? |
对不起,我忘记了。 Duìbùqǐ, wǒ wàngjìle. | Xin lỗi, tôi quên rồi! |
你几点下班? Nǐ jǐ diǎn xiàbān? | Mấy giờ anh tan làm? |
我五点半下班。 Wǒ wǔ diǎn bàn xiàbān. | Tôi 5h30 tan làm. |
好了,我要走,再见。 Hǎole, wǒ yào zǒu, zàijiàn. | Ừ, đến giờ tôi phải đi rồi, tạm biệt. |
慢走阿。 Màn zǒu ā. | Đi từ từ nhé! |
你今天几点起床? Nǐ jīntiān jǐ diǎn qǐchuáng? | Hôm nay anh mấy giờ ngủ dậy? |
我今天七点起床。 Wǒ jīntiān qī diǎn qǐchuáng. | Hôm nay tôi 7h ngủ dậy. |
你今天几点吃早饭。 Nǐ jīntiān jǐ diǎn chī zǎofàn. | Hôm nay mấy giờ bạn ăn sang? |
六点四十五分。 Liù diǎn sìshíwǔ fēn. | 6h45 |
你在公司几点吃午饭。 Nǐ zài gōngsī jǐ diǎn chī wǔfàn. | Bạn ở công ty mấy giờ ăn cơm trưa? |
十二点。 Shí’èr diǎn. | 12h |
你昨天晚上几点睡觉? Nǐ zuótiān wǎnshàng jǐ diǎn shuìjiào? | Tôi qua bạn mấy giờ đi ngủ? |
我昨天晚上11点睡觉。 Wǒ zuótiān wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào. | Tối qua 11h tôi mới đi ngủ. |
昨天你做什么了? Zuótiān nǐ zuò shénmele? | Hôm qua bạn làm gì? |
昨天从早上到十二点我工作,下午二点去超市,晚上在家看电视。你呢?你昨天晚上做什么? Zuótiān cóng zǎoshang dào shí’èr diǎn wǒ gōngzuò, xiàwǔ èr diǎn qù chāoshì, wǎnshàng zàijiā kàn diànshì. Nǐ ne? Nǐ zuótiān wǎnshàng zuò shénme? | Hôm qua từ sang đến 12h tôi làm việc, buổi chiều 2h đi siêu thị, buổi tối ở nhà xem vô tuyến. Còn anh? Tối qua anh làm gì? |
我昨天晚上看电影。拿给电影很好看。 Wǒ zuótiān wǎnshàng kàn diànyǐng. Ná gěi diànyǐng hěn hǎokàn. | Tối qua tôi xem phim. Bộ phim đó rất hay. |
你坐火车从河内到海防要几个小时? Nǐ zuò huǒchē cóng hénèi dào hǎifáng yào jǐ gè xiǎoshí? | Anh ngồi tàu hoả từ Hà Nội đến Hải Phòng mất mấy tiếng? |
一个半小时。 Yīgè bàn xiǎoshí. | 1 tiếng rưỡi. |
从河内到北江是几个小时? Cóng hénèi dào běijiāng shì jǐ gè xiǎoshí. | Từ Hà Nội đến Bắc Giang mất mấy tiếng? |
1个小时。 1 Gè xiǎoshí. | 1 tiếng. |
明天几号? Míngtiān jǐ hào? | Ngày mai mùng mấy? |
明天6月1号。 Míngtiān 6 yuè 1 hào. | Ngày mai 1/6. |
你送你小孩什么礼物? Nǐ sòng nǐ xiǎohái shénme lǐwù? | Anh tặng con trai anh mốn quà gì? |
我陪他去看表演武术。 Wǒ péi tā qù kàn biǎoyǎn wǔshù. | Tôi cho cháu đi xem biểu diễn võ thuật. |
你好,你最近好吗? Nǐ hǎo, nǐ zuìjìn hǎo ma? | Chào anh, dạo này anh có khoẻ không? |
你好,谢谢你。听说,你准备开公司? Nǐ hǎo, xièxiè nǐ. Tīng shuō, nǐ zhǔnbèi kāi gōngsī? | Tôi khoẻ, cảm ơn anh. Nghe nói anh chuẩn bị mở công ty à? |
是。我开进出口公司。 Shì. Wǒ kāi jìn chūkǒu gōngsī. | Vâng, tôi mở công ty làm về xuất nhập khẩu. |
你星期天去中国旅游吗? Nǐ xīngqítiān qù zhōngguó lǚyóu ma? | Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à? |
对阿。 Duì ā. | Đúng vậy. |
祝你一路平安。 Zhù nǐ yīlù píng’ān. | Chúc anh thượng lộ bình an. |
Video bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề Thời gian – 时间
Để học bài hiệu quả hơn kính mời quý học viên học chủ đề thời gian qua video bài giảng dưới đây.
Vậy là bạn có thể kể những mốc thời gian quan trọng trong đời bằng tiếng Trung rồi đó.
Từ vựng là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung, có từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp của bạn mới giỏi lên được.
→ Học mà không được nói thì cũng sẽ không hiệu quả, bạn nên tham gia các khóa học tiếng Trung cơ bản để học tiếng Trung tốt và thành thạo hơn.
⇒ Xem tiếp bài 8: Cách hỏi đáp thông thường
bên trên có mấy câu sai kìa ad
“Tổ trưởng sản xuất!
Em muốn xin nghỉ làm ngày mai . Tổ trưởng có thể làm giấy phép giúp em được không ạ? Em cảm ơn ạ.”
Đoạn trên dịch sang tiếng Trung thế nào v ạ? E cảm ơn ạ.