Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ăn uống là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày và cũng là chủ đề phổ biến trong giao tiếp. Khi muốn hỏi ai đó ăn gì, chúng ta có thể sử dụng câu “你吃什么?” (Nǐ chī shénme?) – Bạn ăn gì?.

Bài học của giáo trình hán ngữ quyển 1 này sẽ giúp bạn làm quen với các từ vựng liên quan đến đồ ăn, cách đặt câu hỏi về món ăn và cách diễn đạt sở thích ăn uống bằng tiếng Trung.

← Xem lại: Bài 6: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi học tiếng Hán

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu

Bài học “你吃什么?” (Nǐ chī shénme? – Bạn ăn gì?) giúp người học nắm được những mẫu câu cơ bản khi hỏi và trả lời về địa điểm, món ăn, đồ uống và số lượng.

Tìm hiểu 4 chủ điểm ngữ pháp quan trọng:

  • Mẫu câu hỏi đáp ai đó đi đâu
  • Mẫu câu hỏi ai đó ăn gì
  • Mẫu câu hỏi ai đó uống gì
  • Mẫu câu hỏi số lượng với đại từ nghi vấn “几” (jǐ)

1. Từ vựng

  1. 中午 zhōngwǔ: buổi trưa

542849 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]441569 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 中午你去哪儿?Zhōngwǔ nǐ qù nǎr ? :   Buổi trưa bạn đi đâu?
  • 中午我去天安门。(中午我去天安門) Zhōngwǔ wǒ qù tiān’ānmén. :   Buổi trưa tôi đi Thiên An Môn.
  • 今天中午你忙吗?(今天中午你忙嗎?) Jīntiān zhōngwǔ nǐ máng ma? :   Trưa nay bạn có bận không?
  • 今天中午我很忙。Jīntiān zhōngwǔ wǒ hěn máng. :  Trưa nay tôi rất bận.
  • 明天中午我去公园。(明天中午我去公園) Míngtiān zhōngwǔ wǒ qù gōngyuán. :  Trưa mai tôi đi công viên.

2. chī:  Ăn

吃 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  •  你吃饭了吗?( 你吃飯了嗎?) Nǐ chī fàn le ma?:  Bạn ăn cơm chưa?
  •  我吃饭了。(我吃飯了) Wǒ chī fàn le.  Tôi ăn cơm rồi.
  • 你吃鸡蛋吗?(你吃雞蛋嗎?) Nǐ chī jīdàn ma?  Bạn ăn trứng gà chưa?
  • 我不吃米饭。我吃面条儿。(我不吃米飯。我吃麵條兒) Wǒ bù chī mǐfàn. Wǒ chī miàntiáor Tôi không ăn cơm. Tôi ăn mì sợi.
  • 我吃一个馒头。 (我吃一個饅頭) Wǒ chī yīgè mántou Tôi ăn 1 cái màn thầu.

3 .饭 (飯) fàn: Cơm

饭 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 你吃饭了吗?( 你吃飯了嗎?) chīfànle ma? Bạn ăn cơm chưa?
  • 我不吃饭。(我不吃飯) Wǒ bù chīfàn. Tôi không ăn cơm.
  • 妈妈不吃饭.妈吗 吃饺子。(媽媽不吃飯。媽媽吃餃子) Māmā bù chīfàn. Māmā chī jiǎozi Mẹ không ăn cơm. Mẹ ăn sủi cảo.

4. 食堂 shítáng: Nhà ăn

食堂 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]食堂2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 你去食堂吗?(你去食堂嗎?) qù shítáng ma? Đi nhà ăn không?
  • 我去食堂。Wǒ qù shítáng. Tôi đi nhà ăn.
  • 你去食堂吃什么。(你去食堂吃什麼?) Nǐ qù shítáng chī shénme. Bạn đi nhà ăn ăn gì?
  • 我去食堂吃馒头。(我去食堂吃饅頭) Wǒ qù shítáng chī mántou. Tôi đến nhà ăn ăn màn thầu.
  • 我去食堂吃饺子。 (我去食堂吃餃子) Wǒ qù shítáng chī jiǎozi. Tôi đến nhà ăn ăn sủi cảo.

5 . 馒头 (饅頭) mántou: Bánh bao chay

馒头1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]馒头2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 你吃馒头吗?(你吃饅頭嗎?) Nǐ chī mántou ma? Bạn ăn màn thầu không?
  • 我不吃馒头。(我不吃饅頭) Wǒ bù chī mántou. Tôi không ăn màn thầu.
  • 你在食堂吃馒头吗?(你在食堂吃饅頭嗎?) Nǐ zài shítáng chī mántou ma? Bạn ăn màn thầu ở nhà ăn à?
  • 我不在食堂吃馒头。(我不在食堂吃饅頭) Wǒ bù zài shítáng chī mántou Tôi không ăn màn thầu ở nhà ăn.
  • 我在家吃馒头。(我在家吃饅頭) Wǒ zài jiā chī mántou Tôi ăn màn thầu ở nhà.

6,要  yào:   Muốn

要 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 我要去图书馆。(我要去圖書館) Wǒ yào qù túshūguǎn. Tôi muốn đi thư viện.
  • 你要去公园吗?(你要去公園嗎?) Nǐ yào qù gōngyuán ma? Bạn muốn đi công viên không?
  • 我不要去天安门。(我不要去天安門) Wǒ bùyào qù tiān’ānmén. Tôi không muốn đi Thiên An Môn.
  • 我要吃饭。 (我要吃飯)  Wǒ yào chīfàn. Tôi muốn ăn cơm.
  • 我朋友要去食堂 Wǒ péngyǒu yào qù shítáng Bạn tôi muốn đi nhà ăn.

7, (個) gè:   lượng từ (cái; con; quả; trái )

ge Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 我有一个姐姐。(我有一個姐姐) Wǒ yǒu yīgè jiějiě. Tôi có 1 chị gái.
  • 你有几个包子。(你有幾個包子) Nǐ yǒu jǐ gè bāozi. Bạn có mấy cái bánh bao?
  • 他有两个弟弟。(他有兩個弟弟) Tā yǒu liǎng gè dìdì. Anh ấy có 2 em trai.
  • 我有两个馒头。(我有兩個饅頭) Wǒ yǒu liǎng gè mántou. Tôi có 2 cái màn thầu.

8.米饭  mǐfàn  Cơm

米饭1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]饭 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 你吃米饭吗?(你吃米飯嗎?)Nǐ chī mǐfàn ma. Bạn ăn cơm không?
  • 我不吃米饭我吃面条。(我不吃米飯。我吃麵條)Wǒ bù chī mǐfàn.Wǒ chī miàntiáo. Tôi không ăn cơm.Tôi ăn mì  sợi .你在哪儿吃米饭?(你在哪兒吃米飯?) Nǐ zài nǎr chī mǐfàn ? Bạn ăn cơm ở đâu?
  • 我在食堂吃米饭。(我在食堂吃米飯)Wǒ zài shítáng chī mǐfàn. Tôi ăn cơm ở nhà ăn.

9,  mǐ: Gạo

米饭1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 那是他的米。 Nà shì tā de mǐ. Kia là gạo của anh ấy.
  • 这是米。(這是米)Zhè shì mǐ. Đây là gạo.
  • 那是我妈妈的米。(那是我媽媽的米) Nà shì wǒ māma de mǐ.  Kia là gạo của mẹ tôi.

10,  wǎn:  bát

碗 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 我吃一碗饭。(我吃一碗飯) Wǒ chī yī wǎn fàn. Tôi ăn 1 bát cơm
  • 妈妈吃两碗饭。 (媽媽吃兩碗飯) Māmā chī liǎng wǎn fàn. Mẹ ăn hai bát cơm
  • 爸爸吃一碗面条。(爸爸吃一碗麵條) Bàba chī yī wǎn miàntiáo. Bố ăn một bát mì
  • 你吃几碗米饭?(你吃幾碗米飯?) Nǐ chī jǐ wǎn mǐfàn? Bạn ăn mấy bát cơm?

11,鸡蛋  (雞蛋)jīdàn:  trứng gà

鸡蛋1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]鸡蛋2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 你吃鸡蛋吗?(你吃雞蛋嗎?) Nǐ chī jīdàn ma? Bạn ăn trứng gà không?
  • 我妈妈吃鸡蛋。(我媽媽吃雞蛋) Wǒ māma chī jīdàn. Mẹ tôi ăn trứng gà.
  • 你在食堂吃鸡蛋吗?(你在食堂吃雞蛋嗎?) Nǐ zài shítáng chī jīdàn ma? Bạn ăn trứng gà ở nhà ăn không?
  • 我在家吃鸡蛋。(我在家吃雞蛋) Wǒ zàijiā chī jīdàn. Tôi ăn trứng gà ở nhà.
  • 我喝一碗鸡蛋汤。(我喝一碗雞蛋湯) Wǒ hē yī wǎn jīdàn tāng. Tôi uống một bát canh trứng.

12.鸡 jī: gà

鸡蛋1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

  • 你吃鸡肉吗? (Nǐ chī jīròu ma?) – Bạn có ăn thịt gà không?
  • 我喜欢吃鸡肉。 (Wǒ xǐhuān chī jīròu.) – Tôi thích ăn thịt gà.
  • 这只鸡很大。 (Zhè zhī jī hěn dà.) – Con gà này rất lớn.

13.蛋 dàn: trứng

鸡蛋2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

  • 你早餐吃鸡蛋吗? (Nǐ zǎocān chī jīdàn ma?) – Bạn có ăn trứng vào bữa sáng không?
  • 我喜欢煎蛋。 (Wǒ xǐhuān jiāndàn.) – Tôi thích trứng chiên.
  • 这个蛋很好吃! (Zhège dàn hěn hǎochī!) – Quả trứng này rất ngon!

14. (湯)  tāng:  canh

汤 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 你喝汤吗?(你喝湯嗎?) Nǐ hē tāng ma? Bạn uống không?
  • 我不喝汤。我喝啤酒。(我不喝湯。我喝啤酒) Wǒ bù hē tāng. Wǒ hē píjiǔ. Tôi không uống canh.Tôi uống bia.
  • 我喝鸡蛋汤。(我喝雞蛋湯) Wǒ hē jīdàn tāng. Tôi uống canh trứng.
  • 那是马里的鸡蛋汤。(那是馬里的雞蛋湯) Nà shì mǎlǐ de jīdàn tāng. Kia là canh trứng của Merry.

15,啤酒   píjiǔ:  bia

啤酒1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]啤酒2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 我爸爸喝啤酒。Wǒ bàba hē píjiǔ. Bố tôi uống bia.
  • 我不喝啤酒。我喝可口可乐。(我不喝啤酒。我喝可口可樂)Wǒ bù hē píjiǔ. Wǒ hē kěkǒukělè. Tôi không uống bia.Tôi uống cocacola.
  • 我去食堂喝啤酒。Wǒ qù shítáng hē píjiǔ. Tôi đến nhà ăn uống bia.

16. jiǔ: rượu

啤酒2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

  • 你喝酒吗? (Nǐ hē jiǔ ma?) – Bạn có uống rượu không?
  • 我不喝酒。 (Wǒ bù hē jiǔ.) – Tôi không uống rượu.
  • 这种酒很好喝。 (Zhè zhǒng jiǔ hěn hǎohē.) – Loại rượu này rất ngon.

17,一些  yīxiē:  một số, những

一 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]些 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 我有一些馒头。(我他有一些饺子。(他有一些餃子) Tā yǒu yīxiē jiǎozi. Anh ấy có một số bánh há cảo.
  • 爸爸有一些好朋友。 Bàba yǒu yīxiē hǎo péngyǒu. Bố có một vài người bạn tốt.                                                          我他有一些饺子。tā yǒu yīxiē jiǎozi. Anh ấy có vài cái bánh há cảo.

18,这些  (這些) zhèxiē:  những cái này

这 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]些 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 这些我馒头 (這些我饅頭) Zhèxiē wǒ mántou. Những cái bánh màn thầu này .
  • 这些你东西吗?(這些你東西嗎) zhèxiē nǐ dōngxi ma?  Những cái đồ này của bạn à?
  • 这些不是我东西。这些是我妈妈东西。(這些不是我東西。這些是我媽媽東西) Zhèxiē bùshì wǒ dōngxi. Zhèxiē shì wǒ māmā dōngxi. Những cái đồ này không phải của tôi. Những cái đồ này là của mẹ tôi.

19. xiē: vài, những

些 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

  • 这些是我的书。 (Zhèxiē shì wǒ de shū.) – Những cái này là sách của tôi.
  • 你想买些水果吗? (Nǐ xiǎng mǎi xiē shuǐguǒ ma?) – Bạn muốn mua ít trái cây không?
  • 我有些朋友在中国。 (Wǒ yǒu xiē péngyǒu zài Zhōngguó.) – Tôi có vài người bạn ở Trung Quốc.

20. 一些 yīxiē: một số, một ít

763736 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]些 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

  • 我买了一些苹果。 (Wǒ mǎi le yīxiē píngguǒ.) – Tôi đã mua một số quả táo.
  • 请给我一些水。 (Qǐng gěi wǒ yīxiē shuǐ.) – Làm ơn cho tôi một ít nước.
  • 他会说一些汉语。 (Tā huì shuō yīxiē Hànyǔ.) – Anh ấy có thể nói một chút tiếng Hán.

21,那些  nàxiē:  những cái đó

那 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]些 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 那些谁?(那些誰?) Nà xiē shéi? Kia là ai?
  • 那些是什么东西?(那些什麼東西?) Nà xiē shì shénme dōngxi? Kia là đồ gì?
  • 那些是我爸妈。(那些是我爸媽) Nà xiē shì wǒ bà mā. Kia là bố mẹ tôi
  • 那些是谁的书?(那些是誰的書?) Nà xiē shì shéi de shū  。Những quyển sách đó là của ai?

22,饺子 (餃子)  jiǎozi:  sủi cảo

饺子1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]子 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 这是饺子。(這是餃子) Zhè shì jiǎozi  Đây là bánh sủi cảo.
  • 我去食堂吃饺子。(我去食堂吃餃子) Wǒ qù shítáng chī jiǎozi. Tôi đến nhà ăn ăn bánh sủi cảo.
  • 我妈妈吃饺子。(我媽媽吃餃子) Wǒ māma chī jiǎozi. Mẹ tôi ăn bánh sủi cảo.
  • 他有一个饺子。(他有一個餃子) Tā yǒu yī gè jiǎozi. Anh ấy có 1 cái bánh sủi cảo.

23,包子  bāozi: Bánh bao

包 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]子 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 我有两个包子。(我有兩個包子) Wǒ yǒu liǎng gè bāozi. Tôi có 2 cái bánh bao.
  • 这是三个包子。(這是三個包子) Zhè shì sān gè bāozi. Đây là 3 cái bánh bao.
  • 我弟弟吃包子。Wǒ dìdi chī bāozi. Em trai tôi ăn bánh bao.
  • 我妈妈吃面条。她不吃包子。(我媽媽吃麵條。她不吃包子) Wǒ māma chī miàntiáo. Tā bù chī bāozi. Mẹ tôi ăn mì. Bà ấy không ăn bánh bao.

24,面条儿 (麵條) miàn tiáor:  Mì sợi

.面条 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]面条2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]面条儿3 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 你吃面条儿吗?(你吃麵條兒嗎?) Nǐ chī miàntiáor ma? Bạn ăn mì sợi không?
  • 你吃几个面条儿?(你吃幾個麵條兒?)  Nǐ chī jǐ gè miàntiáor? Bạn ăn mấy bát mì?
  • 我吃面条儿和包子。(我吃麵條兒和包子) Wǒ chī miàntiáor hé bāozi. Tôi ăn mì sợi và bánh bao.
  • 妈妈吃面条儿吗?(媽媽吃麵條兒嗎?) Māma chī miàntiáor ma? Mẹ ăn bánh sủi cảo không?

25,玛丽 (瑪麗)  mǎlì:  Marry

玛丽1 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]玛丽2 Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Bạn ăn gì? [Phiên bản 3]

Ví dụ:

  • 玛丽是谁?(瑪麗是誰?) Mǎlì shì shéi? Merry là ai?
  • 玛丽去食堂吗?(瑪麗去食堂嗎?) Mǎlì qù shítáng ma? Merry đi nhà ăn không?
  • 玛丽吃什么? (瑪麗吃什麼?) Mǎlì chī shénme? Merry ăn gì?
  • 玛丽要吃几个包子?(瑪麗要吃幾個包子?) Mǎlì yào chī jǐ gè bāozi? Merry muốn ăn mấy cái bánh bao?

2. Ngữ pháp

Dưới đây là #4 cấu trúc ngữ pháp mà bạn cần nắm vững ở bài học này:

#1. Mẫu câu hỏi đáp ai đó đi đâu

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 动词(去) + 哪儿? (nǎr – đâu)

Ví dụ:

  • 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) → Bạn đi đâu thế?
  • 我去食堂。 (Wǒ qù shítáng.) → Mình đi nhà ăn.

Lưu ý:

  • “哪儿” (nǎr) có thể thay bằng “哪里” (nǎlǐ) – đều mang nghĩa “đâu”.

#2. Mẫu câu hỏi ai đó ăn gì

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 动词(吃) + 什么? (shénme – cái gì)

Ví dụ:

  • 你吃什么? (Nǐ chī shénme?) → Bạn ăn gì?
  • 我吃馒头。 (Wǒ chī mántou.) → Tôi ăn bánh bao chay.

Mở rộng:

  • Có thể thay “吃” (chī – ăn) bằng các động từ khác như “买” (mǎi – mua) hoặc “做” (zuò – làm).

#3. Mẫu câu hỏi ai đó uống gì

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 动词(喝) + 什么? (shénme – cái gì)

Ví dụ:

  • 你喝什么? (Nǐ hē shénme?) → Bạn uống gì?
  • 我喝可乐。 (Wǒ hē kělè.) → Tôi uống Coca-Cola.

Mở rộng:

Một số đồ uống phổ biến:

  • (chá): Trà
  • 咖啡 (kāfēi): Cà phê
  • 牛奶 (niúnǎi): Sữa
  • 啤酒 (píjiǔ): Bia

#4. Mẫu câu hỏi số lượng với đại từ nghi vấn “几”

Cấu trúc:

Chủ ngữ + Động từ + 几 + Lượng từ + Danh từ?

Ví dụ:

  • 你要几碗鸡蛋汤? (Nǐ yào jǐ wǎn jīdàn tāng?) → Bạn muốn mấy bát canh trứng gà?
  • 我要一碗鸡蛋汤。 (Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng.) → Tôi muốn một bát canh trứng gà.

Lưu ý:

  • “几” (jǐ) dùng để hỏi số lượng dưới 10.
  • Nếu số lượng lớn hơn 10, dùng “多少” (duōshao).

3. Hội thoại

(在教室 – Zài jiàoshì – Trong phòng học)

麦克 (麥克): 中午你去哪儿吃饭

  • (Màikè: Zhōngwǔ nǐ qù nǎr chīfàn?)
  • Dịch: Mike: Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?

玛丽 (瑪麗): 我去食堂

  • (Mǎlì: Wǒ qù shítáng.)
  • Dịch: Mary: Mình đi căng-tin.

(Tại căng-tin – 在食堂)

麦克 (麥克): 你吃什么

  • (Màikè: Nǐ chī shénme?)
  • Dịch: Mike: Bạn ăn gì?

玛丽 (瑪麗): 我吃馒头

  • (Mǎlì: Wǒ chī mántou.)
  • Dịch: Mary: Mình ăn bánh màn thầu.

麦克 (麥克): 你要几个

  • (Màikè: Nǐ yào jǐ gè?)
  • Dịch: Mike: Bạn muốn mấy cái?

玛丽 (瑪麗): 一个。你吃吗

  • (Mǎlì: Yīgè. Nǐ chī ma?)
  • Dịch: Mary: Một cái. Bạn ăn không?

麦克 (麥克): 不吃,我吃米饭。你喝什么

  • (Màikè: Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?)
  • Dịch: Mike: Không, mình ăn cơm. Bạn uống gì?

玛丽 (瑪麗): 我要一碗鸡蛋汤。你喝吗

  • (Mǎlì: Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?)
  • Dịch: Mary: Mình muốn một bát canh trứng. Bạn uống không?

麦克 (麥克): 不喝,我喝啤酒

  • (Màikè: Bù hē, wǒ hē píjiǔ.)
  • Dịch: Mike: Không, mình uống bia.

玛丽 (瑪麗): 这些是什么

  • (Mǎlì: Zhèxiē shì shénme?)
  • Dịch: Mary: Đây là những món gì?

麦克 (麥克): 这是饺子,这是包子,那是面条

  • (Màikè: Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo.)
  • Dịch: Mike: Đây là sủi cảo, đây là bánh bao, kia là mì sợi.

Qua bài Bài 7: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn ăn gì? của giáo trình hán ngữ này, bạn đã học cách hỏi và trả lời về món ăn bằng câu “你吃什么?” (Nǐ chī shénme?) cũng như làm quen với từ vựng về đồ ăn.

Giao tiếp về chủ đề ăn uống giúp cuộc trò chuyện trở nên tự nhiên và gần gũi hơn. Hãy luyện tập mỗi ngày bằng cách hỏi bạn bè hoặc người thân xem họ ăn gì hôm nay để sử dụng tiếng Trung thành thạo hơn nhé!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button