Bài 7: Msutong Sơ cấp Quyển 4 – Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ

Bài học hôm nay bài 7  “我想把美元换成人民币” (Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ). Đây là chủ đề rất thực tế, giúp bạn sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp liên quan đến giao dịch ngân hàng.

Bạn sẽ được học cách sử dụng câu chữ “把” để diễn đạt các hành động cụ thể và chính xác. Đồng thời, bài học cung cấp từ vựng và mẫu câu quan trọng để thực hiện các thủ tục ngân hàng một cách dễ dàng và hiệu quả.

本课目标 Mục tiêu bài học

1. 功能:办理银行业务
Chức năng: Làm thủ tục ngân hàng

2. 语言点:“把”字句 1
Từ ngữ trọng điểm: Câu chữ “把” 1

1. Khởi động

回答问题: Trả lời câu hỏi:
1. 来中国以后,你去过中国的银行吗?去干什么?
Lái Zhōngguó yǐhòu, nǐ qùguò Zhōngguó de yínháng ma? Qù gàn shénme?
Sau khi đến Trung Quốc, bạn đã từng đến ngân hàng Trung Quốc chưa? Bạn đến đó làm gì?

  • Trả lời: 去过。我去银行把美元换成人民币。
    Qùguò. Wǒ qù yínháng bǎ měiyuán huànchéng rénmínbì.
    Đã từng đến. Tôi đến ngân hàng để đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.

2. 在中国,你只有自己国家的钱,怎么办?
Zài Zhōngguó, nǐ zhǐ yǒu zìjǐ guójiā de qián, zěnme bàn?
Ở Trung Quốc, bạn phải làm thế nào khi chỉ có tiền của nước mình?

  • Trả lời:我会去银行把自己国家的钱换成人民币
    Wǒ huì qù yínháng bǎ zìjǐ guójiā de qián huànchéng rénmínbì.
    Tôi sẽ đến ngân hàng để đổi tiền của nước mình sang nhân dân tệ.

2. Từ mới

1. 美元 (Měiyuán) – danh từ – Đô la Mỹ

我想把美元换成人民币。

  • Wǒ xiǎng bǎ Měiyuán huànchéng Rénmínbì.
  • Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.

2. (huàn) – động từ – đổi

我去银行换钱。

  • Wǒ qù yínháng huàn qián.
  • Tôi đi ngân hàng đổi tiền.

3. (chéng) – động từ – thành

把美元换成人民币。

  • Bǎ Měiyuán huànchéng Rénmínbì.
  • Đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ.

4. 人民币 (Rénmínbì) – danh từ – Nhân dân tệ

中国使用人民币。

  • Zhōngguó shǐyòng Rénmínbì.
  • Trung Quốc sử dụng nhân dân tệ.

5. (写) (tián (xiě)) – động từ – điền

请填好这张表格。

  • Qǐng tián hǎo zhè zhāng biǎogé.
  • Hãy điền đầy đủ vào tờ khai này.

6. (格) (biǎo (gé)) – danh từ – tờ khai

我正在填写这份表格。

  • Wǒ zhèngzài tiánxiě zhè fèn biǎogé.
  • Tôi đang điền vào tờ khai này.

7. (tā) – đại từ – nó (chỉ đồ vật, con vật)

这是我的书,你看到它了吗?

  • Zhè shì wǒ de shū, nǐ kàn dào tā le ma?
  • Đây là sách của tôi, bạn đã thấy nó chưa?

8. 翻译 (fānyì) – động từ, danh từ – phiên dịch, người phiên dịch

我们需要一个翻译帮助我们。

  • Wǒmen xūyào yí gè fānyì bāngzhù wǒmen.
  • Chúng tôi cần một người phiên dịch giúp đỡ.

9. 汇率 (huìlǜ) – danh từ – tỉ giá

今天的汇率是多少?

  • Jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?
  • Hôm nay tỉ giá là bao nhiêu?

10. 护照 (hùzhào) – danh từ – hộ chiếu

请带护照来银行。

  • Qǐng dài hùzhào lái yínháng.
  • Vui lòng mang hộ chiếu đến ngân hàng.

11. 借记卡 (jièjìkǎ) – danh từ – thẻ ghi nợ

我用借记卡支付了学费。

  • Wǒ yòng jièjìkǎ zhīfù le xuéfèi.
  • Tôi dùng thẻ ghi nợ để trả học phí.

12. 信用卡 (xìnyòngkǎ) – danh từ – thẻ tín dụng

用信用卡支付很方便。

  • Yòng xìnyòngkǎ zhīfù hěn fāngbiàn.
  • Thanh toán bằng thẻ tín dụng rất tiện lợi.

13. 地址 (dìzhǐ) – danh từ – địa chỉ

请把您的地址写下来。

  • Qǐng bǎ nín de dìzhǐ xiě xiàlái.
  • Hãy viết địa chỉ của bạn xuống.

14. 修改 (xiūgǎi) – động từ – sửa đổi

请帮我修改一下这个合同。

  • Qǐng bāng wǒ xiūgǎi yíxià zhège hétong.
  • Làm ơn sửa lại hợp đồng này giúp tôi.

15. (gǎi) – động từ – sửa

这个错误需要马上改。

  • Zhège cuòwù xūyào mǎshàng gǎi.
  • Lỗi này cần sửa ngay lập tức.

16. 手续费 (shǒuxùfèi) – danh từ – phí làm thủ tục

换钱需要手续费吗?

  • Huànqián xūyào shǒuxùfèi ma?
  • Đổi tiền có cần phí làm thủ tục không?

17. 手续 (shǒuxù) – danh từ – thủ tục

办理签证手续很简单。

  • Bànlǐ qiānzhèng shǒuxù hěn jiǎndān.
  • Làm thủ tục xin visa rất đơn giản.

18. 糟糕 (zāogāo) – tính từ – gay go

糟糕,我的钥匙丢了!

  • Zāogāo, wǒ de yàoshi diū le!
  • Gay go quá, tôi làm mất chìa khóa rồi!

19. 钱包 (qiánbāo) – danh từ – ví tiền

我忘记带钱包了。

  • Wǒ wàngjì dài qiánbāo le.
  • Tôi quên mang ví tiền rồi.

20. (bāo) – danh từ – túi, cặp

这个包是你的吧?

  • Zhège bāo shì nǐ de ba?
  • Cái túi này là của bạn đúng không?

21. (cún) – động từ – gửi (tiền, xe, đồ đạc…)

我想在银行存一点钱。

  • Wǒ xiǎng zài yínháng cún yìdiǎn qián.
  • Tôi muốn gửi một ít tiền vào ngân hàng.

3.Từ ngữ trọng điểm

Dưới đây là Cách sử dụng Câu chữ “把” 1
“把”字句表示对确定的对象实施某种行为,使之受到某种影响,产生某种变化。副词成分,例如“不”“没”“也”“已经”“快”等,放在“把”字前面。

Câu chữ “把” biểu thị tác động của hành vi nào đó với đối tượng xác định, làm cho chúng chịu ảnh hưởng hoặc có sự biến đổi nào đó. Các phó từ như “不”, “没”, “也”, “已经”, “快”… thường đứng trước “把”.

“把”字句的句型如下:

z6228537031516 a3ddd43551be00c621f41024167326b0 Bài 7: Msutong Sơ cấp Quyển 4 - Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ

最后一项的“其他”可以是“一下”、“了”、结果补语、“给+人”等等
Thành phần khác của cột cuối cùng có thể là “一下”, “了”, bổ ngữ kết quả, “给 + 人”…

例如:Ví dụ:
1.

  • 我把他说的英语翻译成了汉语。
  • Wǒ bǎ tā shuō de Yīngyǔ fānyì chéngle Hànyǔ.
  • Tôi đã dịch tiếng Anh mà anh ấy nói thành tiếng Trung.

2.

  • 他把自己的手机号写错了。
  • Tā bǎ zìjǐ de shǒujī hàomǎ xiěcuò le.
  • Anh ấy đã viết sai số điện thoại của mình.

注意:Lưu ý:

1.

  • 我把一本书买来了。 (X)
  • Wǒ bǎ yì běn shū mǎilái le.
  • Tôi đã mua một quyển sách đến.

2.

  • 我把你要的书买来了。 (√)
  • Wǒ bǎ nǐ yào de shū mǎilái le.
  • Tôi đã mua quyển sách mà bạn cần đến.

3.

  • 我把饭没吃完。 (X)
  • Wǒ bǎ fàn méi chīwán.
  • Tôi chưa ăn hết cơm.

4.

  • 我没把饭吃完。 (√)
  • Wǒ méi bǎ fàn chīwán.
  • Tôi chưa ăn xong cơm.

5.

  • 你把这感冒药吃。 (X)
  • Nǐ bǎ zhè gǎnwèiyào chī.
  • Bạn hãy uống thuốc cảm này.

6.

  • 你把这感冒药吃了。 (√)
  • Nǐ bǎ zhè gǎnwèiyào chī le.
  • Bạn đã uống thuốc cảm này rồi.

3. Bài khóa

Dưới đây là nội dung 2 bài khóa, đọc dịch và trả lời câu hỏi. Phần nghe trả lời và phán đoán câu hỏi nội dung bài khóa sẽ được làm riêng phần Đáp án Msutong Sơ cấp Quyển 4 (đang cập nhật)

#1. Bài khóa 1

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

海伦 在 银行 换 钱。
Helen đổi tiền ở ngân hàng.

海伦:您好,我想把美元换成人民币。

  • Hǎilún: Nín hǎo, wǒ xiǎng bǎ Měiyuán huànchéng Rénmínbì.
  • Hải Luân: Chào bạn, tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.

银行职员:请把这张表填一下,填好以后,把它给我。

  • Yínháng zhíyuán: Qǐng bǎ zhè zhāng biǎo tián yíxià, tiánhǎo yǐhòu, bǎ tā gěi wǒ.
  • Nhân viên ngân hàng: Vui lòng điền vào tờ khai này, sau khi điền xong thì đưa nó cho tôi.

海伦:表格上都是汉语,有些地方我看不懂。

  • Hǎilún: Biǎogé shang dōu shì Hànyǔ, yǒuxiē dìfāng wǒ kàn bù dǒng.
  • Hải Luân: Trên tờ khai toàn là tiếng Trung, có chỗ tôi không hiểu.

您能不能帮我翻译成英语?

  • Nín néng bāng wǒ fānyì chéng Yīngyǔ?
  • Bạn có thể giúp tôi dịch sang tiếng Anh được không?

银行职员:不好意思,我不会说英语,翻译不了。

  • Yínháng zhíyuán:Bù hǎoyìsi, wǒ bù huì Yīngyǔ, fānyì bù liǎo.
  • Nhân viên ngân hàng: Xin lỗi, tôi không biết tiếng Anh, không dịch được.

银行职员:请您找其他人帮忙填写表格。

  • Yínháng zhíyuán: Qǐng nín qǐtā rén bāngmáng tiánxiě biǎogé.
  • Nhân viên ngân hàng: Bạn có thể nhờ người khác giúp điền vào tờ khai.

(Helen nhờ người khác giúp điền tờ khai.)

海伦:今天的汇率是多少?

  • Hǎilún: Jīntiān de huìlǜ shì duōshǎo?
  • Hải Luân: Hôm nay tỉ giá là bao nhiêu?

银行职员:一百美元换六百三十二人民币。您想换多少美元?

  • Yínháng zhíyuán: Yībǎi Měiyuán huàn liùbǎi sānshí’èr Rénmínbì. Nín xiǎng huàn duōshǎo Měiyuán?
  • Nhân viên ngân hàng: 100 đô la Mỹ đổi được 632 nhân dân tệ. Bạn muốn đổi bao nhiêu?

海伦:换一千美元。

  • Hǎilún: Huàn yīqiān Měiyuán.
  • Hải Luân: Đổi 1000 đô la Mỹ.

银行职员:请把护照、表格和钱给我。

  • Yínháng zhíyuán: Qǐng bǎ hùzhào, biǎogé hé qián gěi wǒ.
  • Nhân viên ngân hàng: Vui lòng đưa hộ chiếu, tờ khai và tiền cho tôi.

海伦:不好意思,我换不了了,把表格还给我吧。

  • Hǎilún: Bù hǎoyìsi, wǒ huàn bù liǎo le, bǎ biǎogé huán gěi wǒ ba.
  • Hải Luân: Xin lỗi, tôi không đổi được nữa, trả lại tờ khai cho tôi đi.

银行职员:怎么了?

  • Yínháng zhíyuán: Zěnme le?
  • Nhân viên ngân hàng: Sao vậy?

海伦:我忘了带护照。我家离这儿很近,我回去把护照拿来。

  • Hǎilún: Wǒ wàngle dài hùzhào. Wǒ jiā lí zhèr hěn jìn, wǒ huí qù bǎ hùzhào ná lái.
  • Hải Luân: Tôi quên mang hộ chiếu. Nhà tôi cách đây rất gần, tôi sẽ về lấy hộ chiếu.

银行职员:请把新的表格和钱交给我,再来的时候,还用这张表格。

  • Yínháng zhíyuán: Qǐng bǎ xīn de biǎogé hé qián jiāo gěi wǒ, zài lái de shíhou, hái yòng zhè zhāng biǎogé.
  • Nhân viên ngân hàng: Vui lòng đưa tờ khai mới và tiền cho tôi, khi quay lại bạn vẫn dùng tờ khai này.

Trả lời câu hỏi

1.

  • 换钱以前,男的让海伦干什么?
  • Huàn qián yǐqián, nán de ràng Hǎilún gàn shénme?
  • Trước khi đổi tiền, người đàn ông bảo Hải Luân làm gì?

2.

  • 海伦换好钱以后,可以有多少人民币?
  • Hǎilún huànhǎo qián yǐhòu, kěyǐ yǒu duōshǎo Rénmínbì?
  • Sau khi đổi tiền, Hải Luân có thể nhận được bao nhiêu nhân dân tệ?

3.

  • 海伦为什么换不了钱了?
  • Hǎilún wèishénme huàn bù liǎo qián le?
  • Tại sao Hải Luân không đổi được tiền nữa?

4.

  • 男的把表格还给海伦没有?
  • Nán de bǎ biǎogé huán gěi Hǎilún méiyǒu?
  • Người đàn ông đã trả lại tờ khai cho Hải Luân chưa?

#2. Bài khóa 2

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

海伦 又 来到了 银行。
Helen lại đi đến ngân hàng.

海伦:您好,我想在你们银行办一张卡。

  • Hǎilún: Nín hǎo, wǒ xiǎng zài nǐmen yínháng bàn yì zhāng kǎ.
  • Hải Luân: Chào bạn, tôi muốn làm một thẻ ở ngân hàng của các bạn.

银行职员:您是外国人吧?外国人一般只能办借记卡,不能办信用卡。

  • Yínháng zhíyuán: Nín shì wàiguórén ba? Wàiguórén yìbān zhǐ néng bàn jièjìkǎ, bù néng bàn xìnyòngkǎ.
  • Nhân viên ngân hàng: Bạn là người nước ngoài phải không? Người nước ngoài thường chỉ có thể làm thẻ ghi nợ, không thể làm thẻ tín dụng.

海伦:我就办借记卡。

  • Hǎilún: Wǒ jiù bàn jièjìkǎ.
  • Hải Luân: Vậy tôi làm thẻ ghi nợ.

银行职员:请填写这张表格,填好以后,把它和护照一起交给我。

  • Yínháng zhíyuán: Qǐng tiánxiě zhè zhāng biǎogé, tiánhǎo yǐhòu, bǎ tā hé hùzhào yìqǐ jiāo gěi wǒ.
  • Nhân viên ngân hàng: Vui lòng điền vào tờ khai này, sau khi điền xong thì nộp nó cùng với hộ chiếu cho tôi.

海伦拿出填好的表格。

  • Hǎilún náchū tiánhǎo de biǎogé.
  • Helen đưa ra tờ đơn đã điền xong.

银行职员:您把地址写错了,应该写您在中国的地址。

  • Yínháng zhíyuán: Nín bǎ dìzhǐ xiěcuò le, yīnggāi xiě nín zài Zhōngguó de dìzhǐ.
  • Nhân viên ngân hàng: Bạn đã viết sai địa chỉ rồi, đáng lẽ phải viết địa chỉ của bạn ở Trung Quốc.

海伦:好的,请把表格还给我,我修改一下。

  • Hǎilún: Hǎo de, qǐng bǎ biǎogé huán gěi wǒ, wǒ xiūgǎi yíxià.
  • Hải Luân: Được rồi, vui lòng trả lại tờ khai cho tôi, tôi sẽ sửa lại một chút.

银行职员:办借记卡需要手续费五元,您准备好了一下。

  • Yínháng zhíyuán: Bàn jièjìkǎ xūyào shǒuxùfèi wǔ yuán, nín zhǔnbèi yíxià.
  • Nhân viên ngân hàng: Làm thẻ ghi nợ cần phí thủ tục 5 tệ, bạn chuẩn bị nhé.

海伦:糟糕,我把钱包忘在家里了,得回去再取。

  • Hǎilún: Zāogāo, wǒ bǎ qiánbāo wàng zài jiā li le, děi huí qù zài qǔ.
  • Hải Luân: Hỏng rồi, tôi để quên ví ở nhà, phải về lấy.

银行职员:您的家远吗?

  • Yínháng zhíyuán: Nín de jiā yuǎn ma?
  • Nhân viên ngân hàng: Nhà bạn có xa không?

海伦:就在附近。对了,今天就可以把借记卡给我吗?

  • Hǎilún: Jiù zài fùjìn. Duì le, jīntiān jiù kěyǐ bǎ jièjìkǎ gěi wǒ ma?
  • Hải Luân: Ở ngay gần đây. À mà, hôm nay tôi có thể nhận thẻ ghi nợ được không?

银行职员:可以。您在卡里存钱以后,今天就能用了。

  • Yínháng zhíyuán: Kěyǐ. Nín zài kǎ lǐ cún qián yǐhòu, jīntiān jiù néng yòng le.
  • Nhân viên ngân hàng: Được. Sau khi bạn nạp tiền vào thẻ, hôm nay là có thể dùng được rồi.

海伦:请等一下,我马上回家取钱。

  • Hǎilún: Qǐng děng yíxià, wǒ mǎshàng huí jiā qǔ qián.
  • Hải Luân: Xin đợi một chút, tôi sẽ về nhà lấy tiền ngay.

Trả lời câu hỏi

1.

  • 海伦需要把什么和护照一起给男的?
  • Hǎilún xūyào bǎ shénme hé hùzhào yìqǐ gěi nán de?
  • Hải Luân cần đưa những gì cùng với hộ chiếu cho người đàn ông?

2.

  • 海伦写错了什么?
  • Hǎilún xiěcuòle shénme?
  • Hải Luân đã viết sai điều gì?

3.

  • 男的让海伦付什么钱?
  • Nán de ràng Hǎilún fù shénme qián?
  • Người đàn ông yêu cầu Hải Luân trả tiền gì?

4.

  • 海伦今天拿得到借记卡吗?
  • Hǎilún jīntiān ná de dào jièjìkǎ ma?
  • Hải Luân hôm nay có nhận được thẻ ghi nợ không?

 

Qua bài học “我想把美元换成人民币”, bạn đã học được cách sử dụng câu chữ “把” trong tiếng Trung và từ vựng liên quan đến làm thủ tục ngân hàng. Hy vọng kiến thức này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi xử lý các giao dịch tài chính bằng tiếng Trung. Đừng quên luyện tập thường xuyên để sử dụng thành thạo nhé!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo