Học ngoại ngữ là một hành trình thú vị giúp chúng ta mở rộng hiểu biết và giao tiếp với nhiều người hơn. Tiếng Hán ngày càng trở nên quan trọng trên thế giới và được nhiều người lựa chọn học tập.
Trong bài học giáo trình hán ngữ quyển 1 này, chúng ta sẽ làm quen với cách nói về việc học tiếng Hán, cách sử dụng động từ “学习” (xuéxí) – học và cách giới thiệu ngôn ngữ mình đang học.
← Xem lại: Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây là thầy giáo Vương
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mục tiêu
Trong bài học này, nắm vững 4 mẫu câu sau:
- Mẫu câu hỏi đáp về họ
- Mẫu câu giới thiệu tên
- Mẫu câu hỏi đáp về quốc tịch
- Mẫu câu hỏi làm cái gì
1. Từ Vựng
1.请问 qǐngwèn: xin hỏi
- 请问,你叫什么名字? (Qǐngwèn, nǐ jiào shénme míngzì?) – Xin hỏi, bạn tên là gì?
- 请问,这个怎么读? (Qǐngwèn, zhège zěnme dú?) – Xin hỏi, cái này đọc như thế nào?
- 请问,最近的银行在哪里? (Qǐngwèn, zuìjìn de yínháng zài nǎlǐ?) – Xin hỏi, ngân hàng gần nhất ở đâu?
2. 问 (問) wèn: hỏi
- 请问 (請問) qǐngwèn: Cho hỏi, xin hỏi (hỏi ai đó một cách lịch sự)
- 问朋友。(問朋友) Wèn péngyou. Hỏi bạn bè
- 问妈妈。(問媽媽) Wèn māma. Hỏi mẹ
- 问哥哥。(問哥哥) Wèn gēge. Hỏi anh trai
3. 贵姓 (貴姓)guìxìng: Quý danh, quý tính, họ gì (hỏi lịch sự người khác họ gì )
- 姓 xìng Họ (người)
- 您贵姓?(您貴姓?) Nín guìxìng? Ngài họ gì?
- 你姓什么?(你姓什麼?) Nǐ xìng shénme? Bạn họ gì?
- 我姓张。(我姓張) Wǒ xìng Zhāng. Tôi họ Trương
- 你爸爸姓什么?(你爸爸姓什麼?) Nǐ bàba xìng shénme? Bố mẹ bạn họ gì?
- 我姐姐姓东。(我姐姐姓東) Wǒ jiějie xìng Dōng. Chị tôi họ Đông.
4.姓 xìng: họ
- 你姓什么? (Nǐ xìng shénme?) – Bạn họ gì?
- 我姓王。 (Wǒ xìng Wáng.) – Tôi họ Vương.
- 她姓李,你呢? (Tā xìng Lǐ, nǐ ne?) – Cô ấy họ Lý, còn bạn thì sao?
5. 叫 jiào: Gọi
- 你叫什么名字?(你叫什麼名字?) Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì?
- 你哥哥叫什么名字?(你哥哥叫什麼名字?) Nǐ gēge jiào shénme míngzi? Anh trai bạn họ gì?
- 我叫麦克。(我叫麥克) Wǒ jiào Màikè. Tôi tên là Mike.
- 我朋友叫张东。(我朋友叫張東) Wǒ péngyou jiào Zhāng Dōng. Bạn tôi là Trương Đông.
6. 名字 míngzi: Tên
- 他叫什么名字?(他叫什麼名字?) Tā jiào shénme míngzi? Anh ấy tên là gì?
- 你朋友叫什么名字?(你朋友叫什麼名字?)Nǐ péngyou jiào shénme míngzi? Bạn của bạn tên là gì.
- 他妈妈叫什么名字?(他媽媽叫什麼名字?) Tā māma jiào shénme míngzi? Mẹ của anh ấy tên là gì?
7. 哪 nǎ: nào
- 你是哪国人? (Nǐ shì nǎ guó rén?) – Bạn là người nước nào?
- 你喜欢哪本书? (Nǐ xǐhuān nǎ běn shū?) – Bạn thích quyển sách nào?
- 你住在哪儿? (Nǐ zhù zài nǎr?) – Bạn sống ở đâu?
8. 国 (國) Guó: Nước, đất nước (quốc gia)
- 回国 (回國) huíguó: Về nước
- 中国 (中國) zhōngguó: Trung Quốc
9. 人 rén: Người
- 我是越南人。 Wǒ shì yuènán rén. Tôi là người Việt Nam
- 他是中国人。(他是中國人) Tā shì zhōngguó rén. Anh ấy là người Trung Quốc
- 我朋友不是英国人。(我朋友不是英國人) Wǒ péngyou bùshì yīngguó rén. Bạn tôi không phải là người Anh.
10. 认识 rènshi: biết, nhận biết, quen
- 我认识你。 (Wǒ rènshi nǐ.) – Tôi biết bạn.
- 你认识他吗? (Nǐ rènshi tā ma?) – Bạn có quen anh ấy không?
- 很高兴认识你! (Hěn gāoxìng rènshi nǐ!) – Rất vui được biết bạn!
11. 高兴 gāoxìng: vui vẻ, vui mừng
- 你高兴吗? (Nǐ gāoxìng ma?) – Bạn có vui không?
- 今天我很高兴。 (Jīntiān wǒ hěn gāoxìng.) – Hôm nay tôi rất vui.
- 认识你我很高兴! (Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng!) – Tôi rất vui được biết bạn!
12. 也 yě: cũng
- 我也学汉语。 (Wǒ yě xué Hànyǔ.) – Tôi cũng học tiếng Hán.
- 他也喜欢看书。 (Tā yě xǐhuan kàn shū.) – Anh ấy cũng thích đọc sách.
- 你也是学生吗? (Nǐ yě shì xuéshēng ma?) – Bạn cũng là học sinh à?
13. 学习 xuéxí: học tập
- 你学习汉语吗? (Nǐ xuéxí Hànyǔ ma?) – Bạn học tiếng Hán à?
- 我每天学习两个小时。 (Wǒ měitiān xuéxí liǎng gè xiǎoshí.) – Tôi học hai tiếng mỗi ngày.
- 认真学习很重要。 (Rènzhēn xuéxí hěn zhòngyào.) – Học tập chăm chỉ rất quan trọng.
14. 什么 (什麼) shénme: Gì, cái gì (đại từ nghi vấn dùng để hỏi = what)
- 这是什么?(這是什麼?) Zhè shì shénme? Đây là cái gì?
- 那是什么?(那是什麼?) Nà shì shénme? Kia là cái gì?
- 你姐姐叫什么名字?(你姐姐叫什麼名字?) Nǐ jiějie jiào shénme míngzi? Chị gái của bạn tên là gì?
15. 发音 ( 發音)fāyīn: Phát âm
- 发音难吗?(發音難嗎?) Fāyīn nán ma? Phát âm có khó không?
- 发音很难。 (發音很難)Fāyīn hěn nán. Phát âm rất khó
- 你学发音吗?(你學發音嗎?) Nǐ xué fāyīn ma? Bạn học phát âm không?
16. 汉字 Hànzì: chữ Hán
- 你会写汉字吗? (Nǐ huì xiě Hànzì ma?) – Bạn biết viết chữ Hán không?
- 汉字很有意思。 (Hànzì hěn yǒuyìsi.) – Chữ Hán rất thú vị.
- 我每天练习写汉字。 (Wǒ měitiān liànxí xiě Hànzì.) – Tôi luyện viết chữ Hán mỗi ngày.
17. 书 (書)shū: Sách
- 这是书。(這是書) Zhè shì shū. Đây là sách
- 那不是书。(那不是書) Nà bùshì shū. Kia không phải là sách
- 这是汉语书。(這是漢語書) Zhè shì hànyǔ shū. Đây là sách tiếng Hán
- 这不是英文书。(這不是英文書) Zhè bùshì yīngwén shū. Đây không phải là sách tiếng Anh.
18. 谁 (誰)shéi: Ai, người nào (đại từ nghi vấn hỏi về người)
- 这是谁的书?(這是誰的書?) Zhè shì shéi de shū? Đây là sách của ai.
- 这是我朋友的书。(這是我朋友的書) Zhè shì wǒ péngyou de shū. Đây là sách của bạn tôi.
- 那是老师的书。(那是老師的書) Nà shì lǎoshī de shū. Kia là sách của cô giáo
- 这是我爸爸的书。(這是我爸爸的書) zhè shì wǒ bàba de shū. Đây là sách của bố tôi
19. 的 de: Của (ai đó, cái gì đó)
- 我的 Wǒ de Của tôi
- 你的 nǐ de Của bạn
- 他的 tā de Của anh ấy
- 我的书 (我的書) wǒ de shū Sách của tôi
- 你的书 (你的書) nǐ de shū Sách của bạn
- 他的书 (他的書) tā de shū Sách của anh ấy
- 谁的书 (誰的書) shéi de shū Sách của ai
- 这不是我朋友的书。(這不是我朋友的書) Zhè bùshì wǒ péngyǒu de shū. Đây không phải là sách của bạn tôi
- 这也是我妈妈的书。(這也是我媽媽的書) Zhè yěshì wǒ māmā de shū. Đây cũng là sách của mẹ tôi.
20. 那 nà: kia
- 那是什么?(那是什麼?) Nà shì shénme? Kia là cái gì?
- 那是我的书 (那是我的書) Nà shì wǒ de shū Kia là sách của tôi.
- 那是谁? (那是誰) nà shì shéi Kia là ai?
- 那是我妈妈 (那是我媽媽) nà shì wǒ māmā Kia là mẹ tôi.
- 那是我哥哥 nà shì wǒ gēgē Kia là anh trai tôi.
21. 杂志 (雜誌)zázhì: Tạp chí
- 这是杂志。(這是雜誌) Zhè shì zázhì. Đây là tạp chí
- 这是英文杂志。(這是英文雜誌) Zhè shì yīngwén zázhì. Đây là tạp chí tiếng Anh
- 那不是中文杂志。(那不是中文雜誌) Nà bùshì zhōngwén zázhì. Đây không phải là tạp chí tiếng Trung.
22. 文 wén: Văn, văn bản
- 我哥哥学中文。(我哥哥學中文)wǒ Gēgē xué zhōngwén. Anh trai tôi học tiếng Trung。
- 我学英文。Wǒ xué yīngwén. (我學英文) Tôi học tiếng Anh。
- 他学阿拉伯文。Tā xué ālābó wén. (他學阿拉伯文) Anh ấy học tiếng Ả rập。
23. 中文 Zhōngwén: Tiếng Trung
- 中文杂志。(中文雜誌) Zhōngwén zázhì. Tạp chí tiếng Trung
- 那不是中文书。(那不是中文書) Nà bùshì zhōngwén shū. Kia không phải là tạp chí tiếng Trung.
- 那是中文杂志。(那是中文雜誌) Nà shì zhōngwén zázhì. Kia là tạp chí tiếng Trung
24. 阿拉伯文 Ālābówén: Tiếng Ả Rập
- 这是阿拉伯文书。(這是阿拉伯文書) Zhè shì ālābó wén. Đây là sách Ả Rập.
- 那是阿拉伯文杂志。(那是阿拉伯文雜誌) Nà shì ālābó wén zázhì. Kia là tạp chí Ả Rập.
- 这是我的阿拉伯文杂志。(這是我的阿拉伯文雜誌) Zhè shì wǒ de ālābó wén zázhì. Đây là tạp chí Ả Rập của tôi
25. 德文 Déwén: Tiếng Đức
- 这是德文书。(這是德文書) Zhè shì déwén shū. Đây là sách tiếng Đức
- 这是她的德文杂志。(這是她的德文雜誌) Zhè shì tā de déwén zázhì. Đây là tạp chí tiếng Đức của cô ấy.
26. 俄文 Éwén: Tiếng Nga
- 这是俄文杂志吗?(這是俄文雜誌嗎) Zhè shì é wén zázhì ma? Đây là tạp chí tiếng Nga đúng không?
- 那不是俄文杂志。(那不是俄文雜誌) Nà bùshì é wén zázhì. Kia không phải là tạp chí tiếng Nga
27. 法文 Fǎwén: Tiếng Pháp
- 这是我的法文书。(這是我的法文書) Zhè shì wǒ de fǎ wénshū. Đây là sách tiếng Pháp của tôi.
- 那是我老师的法文书。(那是我老師的法文書) Nà shì wǒ lǎoshī de fǎ wénshū. Kia là sách tiếng Pháp của cô giáo tôi.
28. 韩文 (韓文) Hánwén: Tiếng Hàn
- 韩文书。(韓文書) Hánwénshū. Sách tiếng Hán
- 韩文杂志。(韓文雜誌) Hánwén zázhì. Tạp chí tiếng Hán
- 我姐姐的韩文杂志。(我姐姐的韓文雜誌) Wǒ jiějiě de hán wén zázhì. Tạp chí tiếng Hán của chị tôi.
29. 日文 Rìwén: Tiếng Nhật
- 我妹妹的日文杂志。(我妹妹的日文雜誌) Wǒ mèimei de rìwén zázhì. Tạp chí tiếng Nhật của em gái tôi.
- 那是她的日文书。(那是她的日文書) Nà shì tā de rì wénshū. Kia là sách tiếng Nhật của anh ấy
30. 西班牙文 Xībānyáwén: Tiếng Tây Ban Nha
- 这是西班牙文书。(這是西班牙文書) Zhè shì xībānyá wénshū. Đây là sách tiếng Tây Ban Nha
- 那不是西班牙文杂志。(那不是西班牙文雜誌) Nà bùshì xībānyá wén zázhì. Kia không phải là tạp chí tiếng Tây ban nha.
31.英文 Yīngwén: tiếng Anh
- 你会说英文吗? (Nǐ huì shuō Yīngwén ma?) – Bạn biết nói tiếng Anh không?
- 我正在学习英文。 (Wǒ zhèngzài xuéxí Yīngwén.) – Tôi đang học tiếng Anh.
- 你的英文很好! (Nǐ de Yīngwén hěn hǎo!) – Tiếng Anh của bạn rất tốt!
32. 朋友 Péngyou: Bạn bè
- 这是我的朋友。(這是我的朋友) Zhè shì wǒ de péngyou. Đây là bạn của tôi
- 那不是我的朋友。Nà bùshì wǒ de péngyou. Kia không phải là bạn tôi
- 我的朋友很白。Wǒ de péngyou hěn bái. Bạn tôi rất trắng
- 我朋友很好。Wǒ péngyou hěn hǎo. Bạn tôi rất tốt
33. 麦克 (麥克) màikè: Mike
- 麦克很好。(麥克很好) Màikè hěn hǎo. Mike rất tốt.
- 麦克学英语。(麥克學英語) Màikè xué yīngyǔ. Mike học tiếng Anh.
- 麦克不学日语。(麥克不學日語) Màikè bù xué rìyǔ. Mike không học tiếng Nhật.
34. 张东 (張東) Zhāngdōng: Trương Đông
- 你叫什么名字?(你叫什麼名字) Nǐ jiào shénme míngzi? Bạn tên là gì?
- 我叫张东。(我叫張東) Wǒ jiào zhāng dōng. Tôi tên là Trương Đông.
35.张 Zhāng: Trương (họ Trương)
- 你姓张吗? (Nǐ xìng Zhāng ma?) – Bạn họ Trương à?
- 他姓张,叫张伟。 (Tā xìng Zhāng, jiào Zhāng Wěi.) – Anh ấy họ Trương, tên là Trương Vĩ.
- 这是张老师。 (Zhè shì Zhāng lǎoshī.) – Đây là thầy Trương.
Tên các đất nước
- 中国 Zhōngguó (Trung quốc) – China – Nước Trung Quốc
- 德国 Déguó (Đức quốc) – Germany – Nước Đức
- 俄国 Éguó (Nga quốc) – Russia – Nước Nga
- 法国 Fǎguó (Pháp quốc) – France – Nước Pháp
- 韩国 Hánguó (Hàn quốc) – the Republic of Korea – Nước Hàn
- 美国 Měiguó (Mỹ quốc) – the United States – Nước Mỹ
- 日本 (国) Rìběn (guó) (Nhật bản) – Japan – Nước Nhật
- 英国 Yīngguó (Anh quốc) – the United Kingdom – Nước Anh
2. Ngữ pháp
Để thành lập các câu giao tiếp tiếng Trung bằng các từ ngữ trên, các bạn hãy sử dụng các mẫu câu dưới đây:
- Mẫu câu hỏi đáp về họ
- Mẫu câu giới thiệu tên
- Mẫu câu hỏi đáp về quốc tịch
- Mẫu câu hỏi làm cái gì
Hãy cùng khám phá chi tiết từng mẫu câu nhé!
#1. Mẫu câu hỏi đáp về họ trong tiếng Trung
Cấu trúc:
请问,你贵姓? (Qǐng wèn, nǐ guìxìng?) → Xin hỏi, bạn họ gì?
我姓 + [Họ của bạn]。 (Wǒ xìng…) → Tôi họ…
Ví dụ:
- A: 请问,你贵姓? (Qǐng wèn, nǐ guìxìng?) → Xin hỏi, bạn họ gì?
- B: 我姓王。 (Wǒ xìng Wáng.) → Tôi họ Vương.
Lưu ý:
- Từ “贵姓” là cách hỏi lịch sự, trang trọng hơn so với “你姓什么?” (Nǐ xìng shénme? – Bạn họ gì?)
- Người Trung Quốc thường gọi nhau bằng họ khi chưa quen biết.
#2. Mẫu câu giới thiệu tên trong tiếng Trung
Cấu trúc:
你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?) → Bạn tên là gì?
我叫 + [Tên của bạn]。 (Wǒ jiào…) → Tôi tên là…
Ví dụ:
- A: 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?) → Bạn tên là gì?
- B: 我叫王龙。 (Wǒ jiào Wáng Lóng.) → Tôi tên là Vương Long.
Mở rộng:
Để hỏi tên đầy đủ, bạn có thể dùng:
- 你叫什么中文名字? (Nǐ jiào shénme zhōngwén míngzì?) → Bạn tên tiếng Trung là gì?
- 你叫什么英文名字? (Nǐ jiào shénme yīngwén míngzì?) → Bạn tên tiếng Anh là gì?
#3. Mẫu câu hỏi đáp về quốc tịch
Cấu trúc:
你是哪国人? (Nǐ shì nǎ guó rén?) → Bạn là người nước nào?
我是 + [Tên quốc gia] + 人。 (Wǒ shì…rén.) → Tôi là người…
Ví dụ:
- A: 你是哪国人? (Nǐ shì nǎ guó rén?) → Bạn là người nước nào?
- B: 我是越南人。 (Wǒ shì Yuènán rén.) → Tôi là người Việt Nam.
Mở rộng:
Một số quốc tịch phổ biến:
- 越南 (Yuènán): Việt Nam
- 中国 (Zhōngguó): Trung Quốc
- 美国 (Měiguó): Mỹ
- 韩国 (Hánguó): Hàn Quốc
- 日本 (Rìběn): Nhật Bản
#4. Mẫu câu hỏi làm cái gì
Cấu trúc:
Chủ ngữ + Động từ + 什么? (shénme – cái gì) → Hỏi ai đó đang hoặc sẽ làm gì.
Ví dụ:
- 你买什么? (Nǐ mǎi shénme?) → Bạn mua cái gì?
- 你想吃什么菜? (Nǐ xiǎng chī shénme cài?) → Bạn muốn ăn món gì?
- 你在学什么? (Nǐ zài xué shénme?) → Bạn đang học gì?
Mẹo học nhanh:
- “什么” (shénme) dùng để hỏi về sự vật, sự việc chưa xác định.
- Có thể kết hợp với các động từ khác như: 买 (mǎi – mua), 做 (zuò – làm), 学 (xué – học).
3. Hội Thoại
Dưới đây là #2 đoạn hội thoại chủ đề làm quen hỏi tuổi và học tập như thế nào. Hãy cùng luyện tập nhé.
#1. Hội thoại 1.
Chủ đề Tôi học tiếng Hán 我学习汉语 (我學習漢語)/Wǒ xué xí hàn yǔ/
麦克 (麥克)(mài kè):请问,你贵姓?(請問,你貴姓?)
- Qǐng wèn , nǐ guì xìng?
- Xin hỏi, quý danh của bạn?
张东 (張東)(zhāngdōng): 我姓张。(我姓張)
- Wǒ xìng zhāng.
- Tôi họ Trương
麦克 (麥克):你叫什么名字?(你叫什麼名字)
- Nǐ jiào Shénme míng zì?
- Bạn tên là gì?
张东 (張東):我叫张东。(我叫張東)
- Wǒ jiào zhāng dōng.
- Tôi tên Trương Đông
麦克 (麥克):你是哪国人?(你是哪國人?)
- Nǐ shì nǎ guó rén?
- Bạn là người nước nào?
张东 (張東):我是中国人。你是哪国人?(我是中國人。你是哪國人?)
- Wǒ shì zhōng guó rén. Nǐ shì nǎ guó rén?
- Tôi là người Trung Quốc. Bạn là người nước nào?
麦克 (麥克):我是美国人。(我是美國人)
- Wǒ shì měi guó rén.
- Tôi là người Mĩ
张东 (張東):你学习什么?(你學習什麼?)
- Nǐ xué xí shén me ?
- Bạn học gì?
麦克 (麥克):我学习汉语。(我學習漢語)
- Wǒ xué xí hàn yǔ.
- Tôi học tiếng Hán
张东 (張東):汉语难吗?(漢語難嗎)
- Hànyǔ nán ma?
- Tiếng Hán khó không?
麦克 (麥克): 汉字很难,发音不太难。(漢字很難,發音不太難)
- Hàn zǐ hěn nán , fā yīn bú tài nán.
- Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm.
#2. Hội thoại 2.
Chủ đề Đây là sách gì? 这是什么书?(這是什麼書?) /Zhè shì shénme shū?/
A: 这是什么?(這是什麼?)
- Zhè shì shénme?
- Đây là cái gì?
B: 这是书。(這是書)
- Zhè shì shū.
- Đây là sách
A: 这是什么书?(這是什麼書)
- Zhè shì shénme shū?
- Đây là sách gì?
B: 这是中文书。(這是中文書)
- Zhè shì zhōngwén shū.
- Đây là sách tiếng Trung
A: 这是谁的书?(這是誰的書?)
- Zhè shì shéi de shū?
- Đây là sách của ai?
B: 这是老师的书。(這是老師的書)
- Zhè shì lǎoshī de shū.
- Đây là sách của thầy giáo.
A: 那是什么?(那是什麼?)
- Nà shì shénme?
- Kia là cái gì?
B: 那是杂志。(那是雜誌)
- Nà shì zázhì.
- Kia là tạp chí.
A: 那是什么杂志?(那是什麼雜誌?)
- Nà shì shénme zázhì?
- Kia là tạp chí gì?
B: 那是英文杂志。(那是英文雜誌)
- Nà shì yīngwén zázhì.
- ia là tạp chí tiếng Anh.
A: 那是谁的杂志?(那是誰的雜誌?)
- Nà shì shéi de zázhì?
- Kia là tạp chí của ai?
B:那是我朋友的杂志。(那是我朋友的雜誌)
- Nà shì wǒ péngyou de zázhì.
- Kia là tạp chí của bạn tôi.
Qua bài học này, chúng ta đã biết cách nói “Tôi học tiếng Hán” bằng tiếng Trung và làm quen với cách sử dụng động từ “学习” (xuéxí) trong câu.
Học tiếng Hán không chỉ giúp mở ra nhiều cơ hội trong giao tiếp và công việc mà còn giúp chúng ta hiểu thêm về nền văn hóa Trung Quốc. Hãy tiếp tục luyện tập theo bộ giáo trình hán ngữ mỗi ngày để có thể sử dụng tiếng Hán thành thạo hơn nhé!