Trong giao tiếp hàng ngày, việc giới thiệu một người với người khác là kỹ năng quan trọng. Khi gặp bạn bè mới, đồng nghiệp hoặc giáo viên, chúng ta thường sử dụng câu “这是…” (Zhè shì…)
Trong Bài 5: 这是王老师 (Zhè shì Wáng lǎoshī) – Đây là thầy giáo Vương của giáo trình hán ngữ quyển 1, chúng ta sẽ học cách giới thiệu thầy cô, bạn bè hoặc đồng nghiệp bằng tiếng Trung. Đồng thời, bài học cũng giúp bạn làm quen với cách xưng hô với giáo viên, từ vựng liên quan và cách sử dụng mẫu câu giới thiệu trong thực tế.
← Xem lại: Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn đi đâu đấy?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mục tiêu
- Bài học “这是王老师” (Zhè shì Wáng lǎoshī – Đây là thầy Vương) giúp người học làm quen với các mẫu câu giao tiếp cơ bản khi giới thiệu, mời ai đó làm gì, chào hỏi, hẹn gặp lại và hỏi thăm sức khỏe.
- Sử dụng mẫu câu giới thiệu đơn giản.
1. Phát âm
Trong phần phát âm bài 5 hôm nay, chúng ta sẽ học tổ hợp thanh mẫu âm đầu lưỡi sau: zh, ch, sh, r.
#1. Thanh mẫu
zh
- Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
- Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu và ngạc cứng ma sát bật ra ngoài, không bật hơi.
ch
- Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
- Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên tiếp cận với ngạc cứng luồng hơi từ khe giữa ngạc cứng và đầu lưỡi ma sát ra ngoài.
sh
- Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
- Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu và ngạc cứng ma sát bật ra ngoài, bật hơi.
r
- Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
- Phát âm: Vị trí phát âm giống như “sh” nhưng “r” là âm xát đục, dây thanh không rung.
#2. Luyện đọc bảng phiên âm
a | e | u | ai | ei | ua | ou | ang | eng | |
zh | zha | zhe | zhu | zhai | zhei | zhua | zhou | zhang | zheng |
ch | cha | che | chu | chai | chua | chou | chang | cheng | |
sh | sha | she | shu | shai | shei | shua | shou | shang | Sheng |
r | re | ru | rua | rou | rang | reng |
2. Từ vựng
1. 这 (這) zhè: Đây
- 这是我爸爸 (這是我爸爸) Zhè shì wǒ bàba Đây là bố tôi.
- 这是我妈妈 (這是我媽媽) Zhè shì wǒ māma Đây là mẹ tôi.
- 这是我弟弟 (這是我弟弟) Zhè shì wǒ dìdi Đây là em trai tôi.
2. 是 shì: Là
- 这是我哥哥 Zhè shì wǒ gēge Đây là anh trai tôi.
- 这是我妹妹 Zhè shì wǒ mèimei Đây là em gái tôi.
- 这是学校 (這是學校) Zhè shì xuéxiào Đây là trường học.
- 这是银行 (這是銀行) Zhè shì yínháng Đây là ngân hàng.
- 这是邮局 (這是郵局) Zhè shì yóujú Đây là bưu điện.
3. 老师 (老師) lǎoshī: Thầy giáo
- 这是我老师 (這是我老師) Zhè shì wǒ lǎoshī Đây là cô giáo tôi.
- 老师好!(老師好) Lǎoshī hǎo Chào cô.
- 老师, 您好!(老師, 您好) Lǎoshī, nín hǎo Em chào cô ạ.
4. 您 nín: Ngài
- 您好 Nín hǎo Chào thầy
- 您好吗?(您好嗎?) Nín hǎo ma? Thầy khỏe không?
- 您忙吗?(您忙嗎?) Nín máng ma? Thầy bận không?
5. 请 (請) qǐng: Mời
- 请您 (請您) Qǐng nín Mời thầy
- 请你 (請你) Qǐng nǐ Mời bạn
6. 进 (進) jìn: Vào
请进 (請进) Qǐng jìn Mời vào
7. 坐 zuò: Ngồi
请坐 (請坐) Qǐng zuò Mời ngồi
8. 喝 hē: Uống
请喝 (請喝) Qǐng hē Mời uống
9. 茶 chá: Trà, chè
- 喝茶 hē chá Uống trà.
- 请喝茶 (請喝茶) Qǐng hē chá Mời uống trà.
- 请你喝茶 (請你喝茶) Qǐng nǐ hē chá Mời bạn uống trà.
10. 谢谢 (謝謝) xiè xie: Cảm ơn
- 谢谢你 (謝謝你) Xièxie nǐ Cảm ơn bạn
- 谢谢老师 (謝謝老師)Xièxie lǎoshī Cảm ơn thầy
- 谢谢爸爸 (謝謝爸爸) Xièxie bàba Cảm ơn bố.
- 谢谢妈妈 (謝謝媽媽)Xièxie māma Cảm ơn mẹ.
11. 不客气 (不客氣) bú kèqi: Không có gì
- 谢谢 (謝謝) Xièxie Cảm ơn
- 不客气 (不客氣) Bù kèqi Không có gì
12. 客气 (客氣) kèqi: Khách khí
别客气 (別客氣)bié kèqi Đừng khách khí
13. 工作 gōng zuò: Công việc, làm việc
- 工作忙吗 (工作忙嗎?) Gōngzuò máng ma Công việc bận không?
- 工作很忙 Gōngzuò hěn máng Công việc rất bận.
- 你工作忙吗 (你工作忙嗎?) Nǐ gōngzuò máng ma Công việc của bạn bận không
- 我工作不太忙 Wǒ gōngzuò bù tài máng Công việc của tôi không bận lắm.
14. 身体 (身體) shēn tǐ: Sức khỏe, thân thể
- 你身体好吗?(你身體好嗎?) Nǐ shēntǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
- 不太好 Bù tài hǎo Không khỏe lắm.
15.身 shēn: thân thể, thể xác
- 你身体好吗? (Nǐ shēntǐ hǎo ma?) – Sức khỏe của bạn có tốt không?
- 我的身体很健康。 (Wǒ de shēntǐ hěn jiànkāng.) – Cơ thể của tôi rất khỏe mạnh.
- 他身高多少? (Tā shēngāo duōshǎo?) – Anh ấy cao bao nhiêu?
16. 十 shí: Mười
- 几天 (幾天) Jǐ tiān Mấy ngày?
- 十天 Shí tiān 10 ngày
17. 日 rì: Ngày
几日 (幾日) Jǐ rì Ngày mấy
18. 王 Wáng: Họ Vương
王老师 (王老師) Wáng lǎoshī Thầy vương
3. Ngữ pháp
Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 5 mẫu câu phổ biến sau:
- Mẫu câu giới thiệu trong tiếng Trung
- Mẫu câu mời ai đó làm gì
- Mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung
- Mẫu câu hẹn gặp lại
- Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe
Hãy cùng khám phá chi tiết từng mẫu câu nhé!
#1. Mẫu câu giới thiệu trong tiếng Trung
Cấu trúc:
这是 + Danh từ (Zhè shì… – Đây là…)
Ví dụ:
- 这是我的老师。 (Zhè shì wǒ de lǎoshī.) → Đây là thầy giáo của tôi.
- 这是我妈妈。 (Zhè shì wǒ māma.) → Đây là mẹ của tôi.
- 这是王老师。 (Zhè shì Wáng lǎoshī.) → Đây là thầy Vương.
Lưu ý:
- Khi giới thiệu người khác, có thể thêm các đại từ sở hữu như “我的” (wǒ de – của tôi), “你的” (nǐ de – của bạn).
#2. Mẫu câu mời ai đó làm gì
Cấu trúc:
请 + Động từ (Qǐng… – Mời…)
Ví dụ:
- 请进! (Qǐng jìn!) → Mời vào!
- 请坐! (Qǐng zuò!) → Mời ngồi!
- 请喝茶! (Qǐng hē chá!) → Mời uống trà!
Lưu ý:
- “请” thể hiện sự lịch sự, trang trọng. Khi nói chuyện thân mật có thể bỏ từ này.
#3. Mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung
Chào hỏi theo buổi:
- 先生,早安! (Xiānshēng, zǎo ān!) → Chào ngài, buổi sáng vui vẻ!
- 小姐,中午好! (Xiǎojiě, zhōngwǔ hǎo!) → Chào cô, buổi trưa vui vẻ!
Chào khi mới gặp lần đầu:
- 认识你,我很高兴。 (Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng.) → Rất vui được làm quen với bạn.
- 认识你,我也很高兴。 (Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.) → Quen biết bạn, tôi cũng rất vui.
Chào hỏi thông dụng khác:
- 你吃了吗? (Nǐ chīle ma?) → Bạn ăn cơm chưa?
- 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) → Bạn đi đâu đấy?
Mẹo nhớ:
- Khi chào người lần đầu, nên thêm cụm “认识你,我很高兴” để thể hiện sự lịch sự.
#4. Mẫu câu hẹn gặp lại
Các cách hẹn gặp lại phổ biến:
- 回头见! (Huítóu jiàn!) → Hẹn gặp lại sau.
- 一会儿见! (Yīhuǐr jiàn!) → Gặp lại sau nhé.
- 明天见! (Míngtiān jiàn!) → Ngày mai gặp lại!
Mở rộng:
- Có thể thay “明天” bằng các thời gian khác như “后天” (hòutiān – ngày kia), “下周” (xià zhōu – tuần sau).
#5. Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe
Các mẫu câu phổ biến:
- 你好吗? (Nǐ hǎo ma?) → Bạn có khỏe không?
- 我很好! (Wǒ hěn hǎo!) → Tôi rất khỏe!
- 你身体好吗? (Nǐ shēntǐ hǎo ma?) → Anh/chị có khỏe không?
- 我身体很好,谢谢! (Wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxie!) → Tôi rất khỏe, cảm ơn!
Lưu ý:
- Người Trung Quốc thường chào hỏi bằng câu “你吃了吗?” (Nǐ chīle ma? – Bạn ăn cơm chưa?) thay cho câu “你好”.
4.Hội thoại
Bài khóa: 这是王老师 zhè shì wáng lǎo shī Đây là thầy Vương.
A. 这是王老师,这是我爸爸。(這是王老師,這是我爸爸)
- Zhè shì Wáng lǎoshī.zhèshì wǒ bāba.
- Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của tôi.
B. 王老师,您好! (王老師,您好)
- Wáng lǎoshī, nín hǎo!
- Ông Vương, chào thầy!
C. 您好!请进!请坐!请喝茶 (您好!請進!請坐!請喝茶)
- Nín hǎo ! Qǐng jìn ! Qǐng zuò !Qǐng hēchá !
- Chào bác! Mời bác vào! Mời bác ngồi! Mời bác uống trà!
B. 谢谢! (謝謝)
- Xièxie !
- Cảm ơn thầy!
C. 不客气! (不客氣)
- Búkèqi !
- Không có gì!
C. 工作忙吗?(工作忙嗎?)
- Gōngzuò máng ma ?
- Công việc của bác có bận không?
B. 不太忙。
- Bú tài máng
- Không bận lắm.
C. 身体好吗?(身體好嗎?)
- Shēntǐ hǎo ma ?
- Bác có khỏe không ạ?
B. 很好!
- Hěn hǎo !
- Rất khỏe!
Qua bài học của bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển này, chúng ta đã học cách giới thiệu người khác bằng cấu trúc “这是…” (Zhè shì…) cũng như cách xưng hô với giáo viên bằng từ “老师” (lǎoshī).
Đây là một kỹ năng quan trọng giúp bạn dễ dàng làm quen và giao tiếp trong môi trường học tập hoặc làm việc. Hãy thực hành bằng cách giới thiệu bạn bè, đồng nghiệp và thầy cô để sử dụng thành thạo hơn nhé!
→ Xem tiếp Bài 6: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi học tiếng Hán