Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

Trong giao tiếp hàng ngày, việc giới thiệu một người với người khác là kỹ năng quan trọng. Khi gặp bạn bè mới, đồng nghiệp hoặc giáo viên, chúng ta thường sử dụng câu “这是…” (Zhè shì…)

Trong Bài 5: 这是王老师 (Zhè shì Wáng lǎoshī) – Đây là thầy giáo Vương của giáo trình hán ngữ quyển 1, chúng ta sẽ học cách giới thiệu thầy cô, bạn bè hoặc đồng nghiệp bằng tiếng Trung. Đồng thời, bài học cũng giúp bạn làm quen với cách xưng hô với giáo viên, từ vựng liên quan và cách sử dụng mẫu câu giới thiệu trong thực tế.

← Xem lại: Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn đi đâu đấy?

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Mục tiêu

  • Bài học “这是王老师” (Zhè shì Wáng lǎoshī – Đây là thầy Vương) giúp người học làm quen với các mẫu câu giao tiếp cơ bản khi giới thiệu, mời ai đó làm gì, chào hỏi, hẹn gặp lại và hỏi thăm sức khỏe.
  • Sử dụng mẫu câu giới thiệu đơn giản.

1. Phát âm

Trong phần phát âm bài 5 hôm nay, chúng ta sẽ học tổ hợp thanh mẫu âm đầu lưỡi sau: zh, ch, sh, r.

#1. Thanh mẫu

zh

  • Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
  • Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu và ngạc cứng ma sát bật ra ngoài, không bật hơi.

ch

  • Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
  • Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên tiếp cận với ngạc cứng luồng hơi từ khe giữa ngạc cứng và đầu lưỡi ma sát ra ngoài.

sh

  • Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
  • Phát âm: khi phát âm đầu lưỡi cong lên chạm vào ngạc cứng, luồng hơi từ chỗ đầu và ngạc cứng ma sát bật ra ngoài, bật hơi.

r

  • Nhóm âm: Âm đầu lưỡi sau
  • Phát âm: Vị trí phát âm giống như “sh” nhưng “r” là âm xát đục, dây thanh không rung.

#2. Luyện đọc bảng phiên âm

a e u ai ei ua ou ang eng
zh zha zhe zhu zhai zhei zhua zhou zhang zheng
ch cha che chu chai chua chou chang cheng
sh sha she shu shai shei shua shou shang Sheng
r re ru rua rou rang reng

2. Từ vựng

1. (這) zhè: Đây

346261 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 这是我爸爸 (這是我爸爸) Zhè shì wǒ bàba  Đây là bố tôi.
  • 这是我妈妈 (這是我媽媽) Zhè shì wǒ māma Đây là mẹ tôi.
  • 这是我弟弟 (這是我弟弟) Zhè shì wǒ dìdi Đây là em trai tôi.

2.   shì: Là

59066 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 这是我哥哥 Zhè shì wǒ gēge Đây là anh trai tôi.
  • 这是我妹妹 Zhè shì wǒ mèimei Đây là em gái tôi.
  • 这是学校 (這是學校) Zhè shì xuéxiào  Đây là trường học.
  • 这是银行 (這是銀行) Zhè shì yínháng Đây là ngân hàng.
  • 这是邮局 (這是郵局) Zhè shì yóujú Đây là bưu điện.

3. 老师 (老師) lǎoshī: Thầy giáo

124895 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]548119 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 这是我老师 (這是我老師) Zhè shì wǒ lǎoshī Đây là cô giáo tôi.
  • 老师好!(老師好) Lǎoshī hǎo Chào cô.
  • 老师, 您好!(老師, 您好) Lǎoshī, nín hǎo Em chào cô ạ.

4. nín: Ngài

619275 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 您好 Nín hǎo Chào thầy
  • 您好吗?(您好嗎?) Nín hǎo ma? Thầy khỏe không?
  • 您忙吗?(您忙嗎?) Nín máng ma? Thầy bận không?

5. (請) qǐng: Mời

56498 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 请您 (請您) Qǐng nín Mời thầy
  • 请你 (請你) Qǐng nǐ Mời bạn

6. (進) jìn: Vào

269817 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

请进 (請进) Qǐng jìn Mời vào

7. zuò: Ngồi

380061 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

请坐 (請坐) Qǐng zuò Mời ngồi

8. hē: Uống

645100 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

请喝 (請喝) Qǐng hē Mời uống

9. chá: Trà, chè

273655 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 喝茶 hē chá Uống trà.
  • 请喝茶 (請喝茶) Qǐng hē chá Mời uống trà.
  • 请你喝茶 (請你喝茶) Qǐng nǐ hē chá Mời bạn uống trà.

10. 谢谢  (謝謝) xiè xie: Cảm ơn

727184 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]727184 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 谢谢你 (謝謝你) Xièxie nǐ Cảm ơn bạn
  • 谢谢老师 (謝謝老師)Xièxie lǎoshī Cảm ơn thầy
  • 谢谢爸爸 (謝謝爸爸) Xièxie bàba Cảm ơn bố.
  • 谢谢妈妈 (謝謝媽媽)Xièxie māma Cảm ơn mẹ.

11. 不客气 (不客氣) bú kèqi: Không có gì

395164 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3] 149443 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3] 156302 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 谢谢 (謝謝) Xièxie Cảm ơn
  • 不客气 (不客氣) Bù kèqi Không có gì

12. 客气  (客氣) kèqi: Khách khí

149443 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]156302 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

别客气 (別客氣)bié kèqi Đừng khách khí

13. 工作 gōng zuò: Công việc, làm việc

390370 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3] 918092 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 工作忙吗  (工作忙嗎?) Gōngzuò máng ma Công việc bận không?
  • 工作很忙 Gōngzuò hěn máng Công việc rất bận.
  • 你工作忙吗 (你工作忙嗎?) Nǐ gōngzuò máng ma Công việc của bạn bận không
  • 我工作不太忙 Wǒ gōngzuò bù tài máng Công việc của tôi không bận lắm.

14. 身体 (身體) shēn tǐ: Sức khỏe, thân thể

596671 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3] 70254 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 你身体好吗?(你身體好嗎?) Nǐ shēntǐ hǎo ma? Bạn khỏe không?
  • 不太好 Bù tài hǎo Không khỏe lắm.

15. shēn: thân thể, thể xác

596671 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 你身体好吗? (Nǐ shēntǐ hǎo ma?) – Sức khỏe của bạn có tốt không?
  • 我的身体很健康。 (Wǒ de shēntǐ hěn jiànkāng.) – Cơ thể của tôi rất khỏe mạnh.
  • 他身高多少? (Tā shēngāo duōshǎo?) – Anh ấy cao bao nhiêu?

16. shí: Mười

837654 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

  • 几天 (幾天) Jǐ tiān Mấy ngày?
  • 十天 Shí tiān 10 ngày

17. rì: Ngày

101017 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

几日 (幾日) Jǐ rì Ngày mấy

18. Wáng: Họ Vương

701679 Bài 5: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 - Đây là thầy giáo Vương [Phiên bản 3]

王老师 (王老師) Wáng lǎoshī Thầy vương

3. Ngữ pháp

Trong bài học này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 5 mẫu câu phổ biến sau:

  • Mẫu câu giới thiệu trong tiếng Trung
  • Mẫu câu mời ai đó làm gì
  • Mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung
  • Mẫu câu hẹn gặp lại
  • Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe

Hãy cùng khám phá chi tiết từng mẫu câu nhé!

#1. Mẫu câu giới thiệu trong tiếng Trung

Cấu trúc:

这是 + Danh từ (Zhè shì… – Đây là…)

Ví dụ:

  • 这是我的老师。 (Zhè shì wǒ de lǎoshī.) → Đây là thầy giáo của tôi.
  • 这是我妈妈。 (Zhè shì wǒ māma.) → Đây là mẹ của tôi.
  • 这是王老师。 (Zhè shì Wáng lǎoshī.) → Đây là thầy Vương.

Lưu ý:

  • Khi giới thiệu người khác, có thể thêm các đại từ sở hữu như “我的” (wǒ de – của tôi), “你的” (nǐ de – của bạn).

#2. Mẫu câu mời ai đó làm gì

Cấu trúc:

请 + Động từ (Qǐng… – Mời…)

Ví dụ:

  • 请进! (Qǐng jìn!) → Mời vào!
  • 请坐! (Qǐng zuò!) → Mời ngồi!
  • 请喝茶! (Qǐng hē chá!) → Mời uống trà!

Lưu ý:

  • “请” thể hiện sự lịch sự, trang trọng. Khi nói chuyện thân mật có thể bỏ từ này.

#3. Mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung

Chào hỏi theo buổi:

  • 先生,早安! (Xiānshēng, zǎo ān!) → Chào ngài, buổi sáng vui vẻ!
  • 小姐,中午好! (Xiǎojiě, zhōngwǔ hǎo!) → Chào cô, buổi trưa vui vẻ!

Chào khi mới gặp lần đầu:

  • 认识你,我很高兴。 (Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng.) → Rất vui được làm quen với bạn.
  • 认识你,我也很高兴。 (Rènshí nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng.) → Quen biết bạn, tôi cũng rất vui.

Chào hỏi thông dụng khác:

  • 你吃了吗? (Nǐ chīle ma?) → Bạn ăn cơm chưa?
  • 你去哪儿? (Nǐ qù nǎr?) → Bạn đi đâu đấy?

Mẹo nhớ:

  • Khi chào người lần đầu, nên thêm cụm “认识你,我很高兴” để thể hiện sự lịch sự.

#4. Mẫu câu hẹn gặp lại

Các cách hẹn gặp lại phổ biến:

  • 回头见! (Huítóu jiàn!) → Hẹn gặp lại sau.
  • 一会儿见! (Yīhuǐr jiàn!) → Gặp lại sau nhé.
  • 明天见! (Míngtiān jiàn!) → Ngày mai gặp lại!

Mở rộng:

  • Có thể thay “明天” bằng các thời gian khác như “后天” (hòutiān – ngày kia), “下周” (xià zhōu – tuần sau).

#5. Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe

Các mẫu câu phổ biến:

  • 你好吗? (Nǐ hǎo ma?) → Bạn có khỏe không?
  • 我很好! (Wǒ hěn hǎo!) → Tôi rất khỏe!
  • 你身体好吗? (Nǐ shēntǐ hǎo ma?) → Anh/chị có khỏe không?
  • 我身体很好,谢谢! (Wǒ shēntǐ hěn hǎo, xièxie!) → Tôi rất khỏe, cảm ơn!

Lưu ý:

  • Người Trung Quốc thường chào hỏi bằng câu “你吃了吗?” (Nǐ chīle ma? – Bạn ăn cơm chưa?) thay cho câu “你好”.

4.Hội thoại

Bài khóa: 这是王老师 zhè shì wáng lǎo shī Đây là thầy Vương.

A. 这是王老师,这是我爸爸。(這是王老師,這是我爸爸)

  • Zhè shì Wáng lǎoshī.zhèshì wǒ bāba.
  • Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của tôi.

B. 王老师,您好! (王老師,您好)

  • Wáng lǎoshī, nín hǎo!
  • Ông Vương, chào thầy!

C. 您好!请进!请坐!请喝茶 (您好!請進!請坐!請喝茶)

  • Nín hǎo ! Qǐng jìn ! Qǐng zuò !Qǐng hēchá !
  • Chào bác! Mời bác vào! Mời bác ngồi! Mời bác uống trà!

B. 谢谢! (謝謝)

  • Xièxie !
  • Cảm ơn thầy!

C. 不客气! (不客氣)

  • Búkèqi !
  • Không có gì!

C. 工作忙吗?(工作忙嗎?)

  • Gōngzuò máng ma ?
  • Công việc của bác có bận không?

B. 不太忙。

  • Bú tài máng
  • Không bận lắm.

C. 身体好吗?(身體好嗎?)

  • Shēntǐ hǎo ma ?
  • Bác có khỏe không ạ?

B. 很好!

  • Hěn hǎo !
  • Rất khỏe!

Qua bài học của bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển này, chúng ta đã học cách giới thiệu người khác bằng cấu trúc “这是…” (Zhè shì…) cũng như cách xưng hô với giáo viên bằng từ “老师” (lǎoshī).

Đây là một kỹ năng quan trọng giúp bạn dễ dàng làm quen và giao tiếp trong môi trường học tập hoặc làm việc. Hãy thực hành bằng cách giới thiệu bạn bè, đồng nghiệp và thầy cô để sử dụng thành thạo hơn nhé!

→ Xem tiếp Bài 6: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Tôi học tiếng Hán

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button