Bài 5: Msutong Sơ cấp Quyển 4 – Mỗi ngày đều nhìn thấy cảnh đẹp

Trong bài học hôm nay bài 5 : 每天都看得到美景 – Mỗi ngày đều nhìn thấy cảnh đẹp, chúng ta sẽ học cách diễn đạt các tình huống liên quan đến thuê nhà bằng tiếng Trung một cách chính xác và hiệu quả.

Bên cạnh đó, bài học cũng sẽ giới thiệu về bổ ngữ khả năng – một cấu trúc ngữ pháp quan trọng dùng để diễn đạt khả năng thực hiện một hành động. Hãy cùng bắt đầu bài học nhé!

Mục tiêu bài học

  1. 功能:租借住房
    Chức năng: Thuê nhà
  2. 语言点:可能补语
    Từ ngữ trọng điểm: Bổ ngữ khả năng

1. Khởi động

1. 你在中国的房子,是买的还是租的?

  • Nǐ zài Zhōngguó de fángzi, shì mǎi de háishì zū de?
  • Nhà của bạn ở Trung Quốc là nhà mua hay nhà thuê?

Trả lời:

我在中国的房子是租的。

  • Wǒ zài Zhōngguó de fángzi shì zū de.
  • Nhà của tôi ở Trung Quốc là nhà thuê.

2. 如果你的房子是租的,一个月多少钱?有几个房间?房间里有什么?

  • Rúguǒ nǐ de fángzi shì zū de, yí gè yuè duōshǎo qián? Yǒu jǐ gè fángjiān? Fángjiān lǐ yǒu shénme?
  • Nếu như nhà bạn là nhà thuê, một tháng hết bao nhiêu tiền? Có mấy phòng, trong phòng có gì?

Trả lời:

我的房子是租的,一个月两千块钱,有两间房,房间里有床、桌子和椅子。

  • Wǒ de fángzi shì zū de, yí gè yuè liǎng qiān kuài qián, yǒu liǎng jiān fáng, fángjiān lǐ yǒu chuáng, zhuōzi hé yǐzi.
  • Nhà của tôi là nhà thuê, mỗi tháng 2.000 tệ, có hai phòng, trong phòng có giường, bàn và ghế.

2. Từ mới

1. (zū) – Tô (动) thuê

租 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我想租一间房子。

  • Wǒ xiǎng zū yì jiān fángzi.
  • Tôi muốn thuê một căn nhà.

2. 房租 (fángzū) – danh từ – tiền thuê nhà

房 Stroke Order Animation  租 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这个月的房租是多少?

  • Zhè gè yuè de fángzū shì duōshǎo?
  • Tiền thuê nhà tháng này là bao nhiêu?

3. (shì) – Phòng Tô (名) phòng, buồng

室 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这间室非常宽敞。

  • Zhè jiān shì fēicháng kuānchǎng.
  • Căn phòng này rất rộng rãi.

4. (tīng) – Hình (名) phòng khách, sảnh

厅 Stroke Order Animation

Ví dụ:

宾馆的大厅很漂亮。

  • Bīnguǎn de dàtīng hěn piàoliang.
  • Sảnh của khách sạn rất đẹp.

5. 以上 (yǐshàng) – Dĩ Thượng (名) trở lên

以 Stroke Order Animation  上 Stroke Order Animation

Ví dụ:

五块钱以上

  • (Wǔ kuài qián yǐshàng)
  • Trên 5 tệ

6. 房子 (fángzi) – Phòng Tử (名) nhà

房 Stroke Order Animation  子 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我有一套房子

  • (Wǒ yǒu yí tào fángzi)
  • Tôi có một căn nhà

7. (tào) – Xoái (量) căn, bộ

套 Stroke Order Animation

Ví dụ:

一套房子

  • (Yí tào fángzi)
  • Một căn nhà

8. 家具 (jiājù) – Gia Cụ (名) đồ nội thất

家 Stroke Order Animation  具 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我买了一些新家具

  • (Wǒ mǎile yìxiē xīn jiājù)
  • Tôi đã mua một số đồ nội thất mới

9. 家用电器 (jiāyòng diànqì) – Gia Dụng Điện Khí (名)đồ điện gia dụng

用 Stroke Order Animation  器 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这家商店卖家用电器

  • (Zhè jiā shāngdiàn mài jiāyòng diànqì)
  • Cửa hàng này bán đồ điện gia dụng

10. (péi) – Bồi (动) cùng, với

陪 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我陪你去

  • (Wǒ péi nǐ qù)
  • Tôi đi cùng bạn

11. 房产 (fángchǎn) – Phòng Sản (名) bất động sản

房 Stroke Order Animation  产 Stroke Order Animation

Ví dụ:

房产公司

  • (Fángchǎn gōngsī)
  • Công ty bất động sản

12. 合同 (hétong) – Hợp Đồng (名) hợp đồng

合 Stroke Order Animation  同 Stroke Order Animation

Ví dụ:

签合同

  • (Qiān hétong)
  • Ký hợp đồng

13. 刚才 (gāngcái) – Cương Thời (副) lúc này, vừa mới

刚 Stroke Order Animation  才 Stroke Order Animation

Ví dụ:

刚才你去哪儿了?

  • (Gāngcái nǐ qù nǎr le?)
  • Vừa nãy bạn đã đi đâu?

14. 电冰箱 (diànbīngxiāng) – Điện Băng Hòm (名) tủ lạnh

冰 Stroke Order Animation  箱 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我需要买一台电冰箱

  • (Wǒ xūyào mǎi yì tái diànbīngxiāng)
  • Tôi cần mua một chiếc tủ lạnh

15. 洗衣机 (xǐyījī) – Tẩy Y Kỳ (名) máy giặt

洗 Stroke Order Animation  衣 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我家没有洗衣机

  • (Wǒ jiā méiyǒu xǐyījī)
  • Nhà tôi không có máy giặt

16. 空调 (kòngtiáo) – Không Điều (名) điều hòa

空 Stroke Order Animation  调 Stroke Order Animation

Ví dụ:

夏天离不开空调

  • (Xiàtiān lí bù kāi kòngtiáo)
  • Mùa hè không thể thiếu điều hòa

17. (jiù) – Cựu (形) cũ

旧 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 旧家具 (Jiù jiājù) – Đồ nội thất cũ
  • 旧书 (Jiù shū) – Sách cũ

18. 美景 (měijǐng) – Mỹ Cảnh (名) cảnh đẹp

美 Stroke Order Animation  景 Stroke Order Animation

Ví dụ:

这里有美丽的美景

  • (Zhèlǐ yǒu měilì de měijǐng)
  • Ở đây có cảnh đẹp tuyệt vời

19. (qiān) – Kiến (动) ký

签 Stroke Order Animation

Ví dụ:

签合同

  • (Qiān hétong)
  • Ký hợp đồng

20. 不过 (búguò) – Bất Quá (连) tuy nhiên, nhưng

不 Stroke Order Animation  过 Stroke Order Animation

Ví dụ:

我喜欢这个地方,不过有点远

  • (Wǒ xǐhuan zhège dìfāng, búguò yǒudiǎn yuǎn)
  • Tôi thích nơi này, nhưng hơi xa một chút

3.Từ ngữ trọng điểm

Dưới đây là các cách sử dụng Bổ ngữ khả năng cần nhớ

Cách sử dụng Bổ ngữ khả năng

可能补语主要表示是否有可能出现动作的结果或状态的改变。结构为:谓语动词 + “得/不” + 结果/趋向补语。例如:

Bổ ngữ khả năng biểu thị có khả năng xuất hiện kết quả của hành động hoặc sự thay đổi của trạng thái hay không. Cấu trúc như sau: “Động từ vị ngữ + 得/不 + bổ ngữ kết quả/bổ ngữ xu hướng”.

Ví dụ:

#1. Động từ vị ngữ + “得” + Bổ ngữ kết quả

Công thức:
谓语动词 + “得” + 结果补语
Động từ vị ngữ + 得 + Bổ ngữ kết quả

Ví dụ:

1.

  • 听得懂
  • Tīng de dǒng
  • Nghe hiểu

2.

  • 买得到
  • Mǎi de dào
  • Mua được

3.

  • 看得清楚
  • Kàn de qīngchu
  • Nhìn rõ

4.

  • 吃得完
  • Chī de wán
  • Ăn hết

#2. Động từ vị ngữ + “得” + Bổ ngữ xu hướng

Công thức:

谓语动词 + “得” + 趋向补语
Động từ vị ngữ + 得 + Bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:

1.

  • 放得进去
  • Fàng de jìn qù
  • Đặt vào được

2.

  • 拿得出来
  • Ná de chū lái
  • Lấy ra được

3.

  • 吃得下去
  • Chī de xià qù
  • Ăn vào được

4.

  • 进得去
  • Jìn de qù
  • Đi vào được

#3. 谓语动词 + “得/不” + 了 (liǎo)。如“去得了”“去不了”。

下表是几种可能补语的肯定、否定和疑问形式。

Còn một cấu trúc bổ ngữ khả năng khác là: Động từ vị ngữ + “得/不” + 了 (liǎo), ví dụ “去得了” “去不了”.
Dưới đây là các hình thức khẳng định, phủ định và nghi vấn của bổ ngữ khả năng.

1. Dạng khẳng định (肯定形式)

Cấu trúc:
Động từ + 得 + Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:

  • 看得懂 (Kàn de dǒng) – Nhìn hiểu
  • 买得起 (Mǎi de qǐ) – Mua nổi
  • 听得见 (Tīng de jiàn) – Nghe thấy
  • 喝得完 (Hē de wán) – Uống hết
  • 放得下 (Fàng de xià) – Đặt vừa
  • 吃得下 (Chī de xià) – Ăn được
  • 回得去 (Huí de qù) – Quay về được
  • 去得了 (Qù de liǎo) – Đi được

2. Dạng phủ định (否定形式)

Cấu trúc:
Động từ + 不 + Bổ ngữ khả năng

Ví dụ:

  • 看不懂 (Kàn bù dǒng) – Không nhìn hiểu
  • 买不起 (Mǎi bù qǐ) – Không mua nổi
  • 听不见 (Tīng bù jiàn) – Không nghe thấy
  • 喝不完 (Hē bù wán) – Không uống hết
  • 放不下 (Fàng bù xià) – Không đặt vừa
  • 吃不下 (Chī bù xià) – Không ăn được
  • 回不去 (Huí bù qù) – Không quay về được
  • 去不了 (Qù bù liǎo) – Không đi được

3. Dạng nghi vấn (疑问形式)

Cấu trúc:
Động từ + 得/不 + Bổ ngữ khả năng + 吗?

Ví dụ:

1.

  • 看得懂吗?看不懂?/ 看得懂?
  • Kàn de dǒng ma? Kàn bù dǒng?/ Kàn de dǒng?
  • Có nhìn hiểu không?

2.

  • 买得起吗?买不起?/ 买得起?
  • Mǎi de qǐ ma? Mǎi bù qǐ?/ Mǎi de qǐ?
  • Có mua nổi không?

3.

  • 听得见吗?听不见?/ 听得见?
  • Tīng de jiàn ma? Tīng bù jiàn?/ Tīng de jiàn?
  • Có nghe thấy không?

4.

  • 喝得完吗?喝不完?/ 喝得完?
  • Hē de wán ma? Hē bù wán?/ Hē de wán?
  • Có uống hết không?

5.

  • 放得下吗?放不下?/ 放得下?
  • Fàng de xià ma? Fàng bù xià?/ Fàng de xià?
  • Có đặt vừa không?

6.

  • 吃得下吗?吃不下?/ 吃得下?
  • Chī de xià ma? Chī bù xià?/ Chī de xià?
  • Có ăn được không?

7.

  • 回得去吗?回不去?/ 回得去?
  • Huí de qù ma? Huí bù qù?/ Huí de qù?
  • Có quay về được không?

8.

  • 去得了吗?去不了?/ 去得了?
  • Qù de liǎo ma? Qù bù liǎo?/ Qù de liǎo?
  • Có đi được không?

Ví dụ:
1.

  • 他汉语很好,听得懂你的介绍。
  • Tā Hànyǔ hěn hǎo, tīng de dǒng nǐ de jièshào.
  • Tiếng Trung của anh ấy rất tốt, nghe hiểu được phần giới thiệu của bạn.

2.

  • 在北京和上海的动物园看得到熊猫。
  • Zài Běijīng hé Shànghǎi de dòngwùyuán kàn de dào xióngmāo.
  • Ở các sở thú tại Bắc Kinh và Thượng Hải có thể nhìn thấy gấu trúc.

3.

  • 这里的东西太贵了,我买不起。
  • Zhèlǐ de dōngxi tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ.
  • Đồ ở đây quá đắt, tôi không mua nổi.

4.

  • 这么多书,房间里放得下放不下?
  • Zhème duō shū, fángjiān lǐ fàng de xià fàng bù xià?
  • Nhiều sách như vậy, trong phòng có đặt vừa không?

3. Bài khóa

Dưới đây là nội dung 2 bài khóa, đọc dịch và trả lời câu hỏi. Phần nghe trả lời và phán đoán câu hỏi nội dung bài khóa sẽ được làm riêng phần Đáp án Msutong Sơ cấp Quyển 4 (đang cập nhật)

#1. Bài khóa 1

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

卡玛拉:小明,四五百块在学校附近租得到两室一厅吗?

  • Kǎmǎlā: Xiǎomíng, sì wǔ bǎi kuài zài xuéxiào fùjìn zū de dào liǎng shì yì tīng ma?
  • Kamala: Tiểu Minh, bốn năm trăm tệ có thuê được nhà hai phòng ngủ một phòng khách ở gần trường không?

高小明:两室一厅要六千以上。

  • Gāo Xiǎomíng: Liǎng shì yì tīng yào liùqiān yìshàng.
  • Cao Tiểu Minh: Nhà hai phòng ngủ một phòng khách phải trên 6.000 tệ.

卡玛拉:房租这么贵啊,租不起。一室一厅一个月要多少钱?

  • Kǎmǎlā: Fángzū zhème guì a, zū bù qǐ. Yī shì yì tīng yí gè yuè yào duōshǎo qián?
  • Kamala: Tiền thuê nhà đắt thế, tôi không thuê nổi. Một phòng ngủ một phòng khách thì một tháng bao nhiêu tiền?

高小明:三千五百块左右。卡玛拉,你想租房子?

  • Gāo Xiǎomíng: Sānjiǎn wǔbǎi kuài zuǒyòu. Kǎmǎlā, nǐ xiǎng zū fángzi?
  • Cao Tiểu Minh: Khoảng 3.500 tệ. Kamala, cậu muốn thuê nhà à?

卡玛拉:对,我想租一套有家具和家用电器的房子。

  • Kǎmǎlā: Duì, wǒ xiǎng zū yí tào yǒu jiājù hé jiāyòng diànqì de fángzi.
  • Kamala: Đúng, mình muốn thuê một căn nhà có sẵn nội thất và đồ điện gia dụng.

高小明:房子里一般都有家具和家用电器。

  • Gāo Xiǎomíng: Fángzi lǐ yībān dōu yǒu jiājù hé jiāyòng diànqì.
  • Cao Tiểu Minh: Trong nhà thường có sẵn nội thất và đồ điện gia dụng.

卡玛拉:你能陪我去房产公司吗?我听不懂他们说话,也看不懂合同。

  • Kǎmǎlā: Nǐ néng péi wǒ qù fángchǎn gōngsī ma? Wǒ tīng bù dǒng tāmen shuō huà, yě kàn bù dǒng hétong.
  • Kamala: Cậu có thể đi cùng mình đến công ty bất động sản không? Mình không hiểu họ nói gì và cũng không đọc được hợp đồng.

高小明:学校附近就有一家房产公司,明天下午我陪你去。

  • Gāo Xiǎomíng: Xuéxiào fùjìn jiù yǒu yī jiā fángchǎn gōngsī, míngtiān xiàwǔ wǒ péi nǐ qù.
  • Cao Tiểu Minh: Gần trường có một công ty bất động sản, chiều mai mình sẽ đi cùng cậu.

卡玛拉:去看看吧。

  • Kǎmǎlā: Qù kànkan ba.
  • Kamala: Đi xem thử đi.

卡玛拉:明天下午我有课,去不了。你上午方便吗?

  • Kǎmǎlā: Míngtiān xiàwǔ wǒ yǒu kè, qù bù liǎo. Nǐ shàngwǔ fāngbiàn ma?
  • Kamala: Chiều mai mình có lớp, không đi được. Cậu có rảnh vào buổi sáng không?

高小明:行,我九点在学校门口等你。

  • Gāo Xiǎomíng: Xíng, wǒ jiǔ diǎn zài xuéxiào ménkǒu děng nǐ.
  • Cao Tiểu Minh: Được, 9 giờ sáng mai mình đợi cậu ở cổng trường.

Trả lời câu hỏi

(1)

  • 卡玛拉 和 小明 在 说 什么?
  • Kǎmǎlā hé Xiǎomíng zài shuō shénme?
  • Kamala và Tiểu Minh đang nói gì?

(2)

  • 一室一厅一个月的房租是多少?
  • Yī shì yì tīng yí gè yuè de fángzū shì duōshǎo?
  • Một phòng ngủ một phòng khách tiền thuê nhà một tháng là bao nhiêu?

(3)

  • 卡玛拉 为什么 让 小明 陪她去 房产 公司?
  • Kǎmǎlā wèi shénme ràng Xiǎomíng péi tā qù fángchǎn gōngsī?
  • Tại sao Kamala lại nhờ Tiểu Minh đi cùng đến công ty bất động sản?

(4)

  • 卡玛拉 明天 下午 能 去 房产 公司 吗?
  • Kǎmǎlā míngtiān xiàwǔ néng qù fángchǎn gōngsī ma?
  • Chiều mai Kamala có thể đến công ty bất động sản không?

#2. Bài khóa 2

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

卡玛拉:小明,刚才房产公司的人介绍得详细吗?

  • Kǎmǎlā: Xiǎomíng, gāngcái fángchǎn gōngsī de rén jièshào de xiángxì ma?
  • Kamala: Tiểu Minh, vừa nãy người ở công ty bất động sản giới thiệu có chi tiết không?

高小明:非常详细。卡玛拉,你没听懂吗?

  • Gāo Xiǎomíng: Fēicháng xiángxì. Kǎmǎlā, nǐ méi tīngdǒng ma?
  • Cao Tiểu Minh: Rất chi tiết. Kamala, cậu không hiểu sao?

卡玛拉:只听懂了一点儿。是不是一个月三千六百块?

  • Kǎmǎlā: Zhǐ tīngdǒngle yìdiǎnr. Shì bù shì yí gè yuè sānqiān liùbǎi kuài?
  • Kamala: Mình chỉ hiểu được một chút. Có phải là 3.600 tệ một tháng không?

高小明:对,家具是新的,但是电冰箱、洗衣机是旧的。

  • Gāo Xiǎomíng: Duì, jiājù shì xīn de, dànshì diànbīngxiāng, xǐyījī shì jiù de.
  • Cao Tiểu Minh: Đúng, nội thất là mới, nhưng tủ lạnh và máy giặt thì cũ.

卡玛拉:环境怎么样?

  • Kǎmǎlā: Huánjìng zěnmeyàng?
  • Kamala: Môi trường sống thế nào?

高小明:就在公园旁边,空气新鲜,每天都看得到美景。

  • Gāo Xiǎomíng: Jiù zài gōngyuán pángbiān, kōngqì xīnxiān, měi tiān dōu kàn de dào měijǐng.
  • Cao Tiểu Minh: Ngay cạnh công viên, không khí trong lành, mỗi ngày đều có thể nhìn thấy cảnh đẹp.

卡玛拉:离地铁站近吗?十分钟走得到吗?

  • Kǎmǎlā: Lí dìtiězhàn jìn ma? Shí fēnzhōng zǒu de dào ma?
  • Kamala: Có gần ga tàu điện ngầm không? Đi bộ 10 phút có tới được không?

高小明:走得到,非常近。

  • Gāo Xiǎomíng: Zǒu de dào, fēicháng jìn.
  • Cao Tiểu Minh: Đi được, rất gần.

卡玛拉:厅大吗?我常请朋友来家里,七八个人坐得下吗?

  • Kǎmǎlā: Tīng dà ma? Wǒ cháng qǐng péngyǒu lái jiālǐ, qī bā gè rén zuò de xià ma?
  • Kamala: Phòng khách có rộng không? Mình thường mời bạn đến nhà, 7-8 người ngồi được không?

高小明:没问题。你觉得满意吗?

  • Gāo Xiǎomíng: Méi wèntí. Nǐ juéde mǎnyì ma?
  • Cao Tiểu Minh: Không vấn đề gì. Cậu thấy hài lòng không?

卡玛拉:非常满意。下个月 1 号住得进去吗?

  • Kǎmǎlā: Fēicháng mǎnyì. Xià gè yuè 1 hào zhù de jìnqù ma?
  • Kamala: Rất hài lòng. Đầu tháng sau, ngày 1 có thể dọn vào được không?

高小明:住得进去。不过,得马上签合同。

  • Gāo Xiǎomíng: Zhù de jìnqù. Bùguò, děi mǎshàng qiān hétong.
  • Cao Tiểu Minh: Có thể dọn vào được. Nhưng, phải ký hợp đồng ngay.

Trả lời câu hỏi

(1)

  • 房产公司介绍的房子里有什么家用电器?
  • Fángchǎn gōngsī jièshào de fángzi lǐ yǒu shénme jiāyòng diànqì?
  • Trong nhà mà công ty bất động sản giới thiệu có những đồ điện gia dụng gì?

(2)

  • 房产公司介绍的房子为什么看得到美景?
  • Fángchǎn gōngsī jièshào de fángzi wèi shénme kàn de dào měijǐng?
  • Tại sao ngôi nhà mà công ty bất động sản giới thiệu lại có thể nhìn thấy cảnh đẹp?

(3)

  • 卡玛拉想什么时候住进去?
  • Kǎmǎlā xiǎng shénme shíhòu zhù jìnqù?
  • Kamala muốn dọn vào ở khi nào?

(4)

  • 卡玛拉跟房产公司签了合同了吗?
  • Kǎmǎlā gēn fángchǎn gōngsī qiānle hétong le ma?
  • Kamala đã ký hợp đồng với công ty bất động sản chưa?

Qua bài học hôm nay, bạn đã nắm được các cách diễn đạt cơ bản khi thuê nhà và cách sử dụng bổ ngữ khả năng. Hy vọng bạn sẽ áp dụng linh hoạt những kiến thức này trong cuộc sống!

 

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo