Bài 4: Msutong Sơ cấp Quyển 4 – Bạn ở đến ngày 12 phải không ?

Khi đi du lịch, việc tìm và đặt chỗ ở là một phần quan trọng giúp chuyến đi trở nên thoải mái và thuận tiện hơn. Trong bài 4 您是不是住到12号?- Bạn ở đến ngày 12 phải không?, chúng ta sẽ học cách diễn đạt các tình huống liên quan đến nhận phòng và trả phòng, giúp bạn dễ dàng xử lý các nhu cầu lưu trú.

Bài học này cũng tập trung vào việc sử dụng bổ ngữ kết quả 2 – một điểm ngữ pháp quan trọng giúp bạn diễn tả rõ ràng kết quả của hành động. Hãy cùng khám phá và thực hành để áp dụng tốt vào giao tiếp thực tế nhé!

本课目标 Mục tiêu bài học

1. 功能:住宿与退房
Chức năng: Nhận phòng và trả phòng

2. 语言点:结果补语 2
Từ ngữ trọng điểm: Bổ ngữ kết quả 2

1. Khởi động

1. 你如果去旅行,怎么找住的地方?

  • Nǐ rúguǒ qù lǚxíng, zěnme zhǎo zhù de dìfāng?
  • Nếu bạn đi du lịch, bạn sẽ tìm chỗ ở bằng cách nào?

Trả lời: 我会通过网上预订酒店,或者用旅行软件找到住的地方。

  • Wǒ huì tōngguò wǎngshàng yùdìng jiǔdiàn, huòzhě yòng lǚxíng ruǎnjiàn zhǎodào zhù de dìfāng.
  • Tôi sẽ đặt phòng khách sạn qua mạng hoặc sử dụng ứng dụng du lịch để tìm chỗ ở.

2. 你如果去旅行,希望住哪儿?对住的地方有什么要求?

  • Nǐ rúguǒ qù lǚxíng, xīwàng zhù nǎr? Duì zhù de dìfāng yǒu shénme yāoqiú?
  • Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn ở đâu? Có yêu cầu gì về chỗ ở?

Trả lời:  我希望住在交通方便的地方,房间要干净,服务要好。

  • Wǒ xīwàng zhù zài jiāotōng fāngbiàn de dìfāng, fángjiān yào gānjìng, fúwù yào hǎo.
  • Tôi muốn ở nơi thuận tiện cho giao thông, phòng phải sạch sẽ và dịch vụ phải tốt.

2. Từ mới

1. 入住 (rùzhù) – Nhập Trú (动)  nhận phòng

我们已经办理了入住手续。

  • Wǒmen yǐjīng bànlǐle rùzhù shǒuxù.
  • Chúng tôi đã làm thủ tục nhận phòng.

2. (zhù) – Trú (动) ở, sống

我住在学校附近。

  • Wǒ zhù zài xuéxiào fùjìn.
  • Tôi sống gần trường học.

3. 预订 (yùdìng) – Dự Định (动) đặt trước

我预订了明天的火车票。

  • Wǒ yùdìngle míngtiān de huǒchēpiào.
  • Tôi đã đặt vé tàu cho ngày mai.

4. (dìng) – Định (动) đặt

请帮我订一间双人房。

  • Qǐng bāng wǒ dìng yī jiān shuāngrén fáng.
  • Vui lòng đặt giúp tôi một phòng đôi.

5. 早餐 (zǎocān) – Tảo Can (名) bữa sáng

酒店的早餐很丰富。

  • Jiǔdiàn de zǎocān hěn fēngfù.
  • Bữa sáng của khách sạn rất phong phú.

6. 单人间 (dānrénjiān) – Đơn Nhân Gian (名) phòng đơn

我想要订一个单人间。

  • Wǒ xiǎng yào dìng yī gè dānrénjiān.
  • Tôi muốn đặt một phòng đơn.

7. 押金 (yājīn) – Áp Kim (名) tiền đặt cọc

入住时需要交押金。

  • Rùzhù shí xūyào jiāo yājīn.
  • Khi nhận phòng cần nộp tiền đặt cọc.

8. 收据 (shōujù) – Thu Chứng (名) biên lai

请把收据保存好。

  • Qǐng bǎ shōujù bǎocún hǎo.
  • Hãy giữ biên lai cẩn thận.

7. 退房 (tuì fáng) – Thoái Phòng (动宾) trả phòng

我们明天早上八点退房。

  • Wǒmen míngtiān zǎoshang bā diǎn tuìfáng.
  • Chúng tôi sẽ trả phòng lúc 8 giờ sáng mai.

8. 宾馆 (bīnguǎn) – Tân Quán (名) nhà khách

这家宾馆的服务很好。

  • Zhè jiā bīnguǎn de fúwù hěn hǎo.
  • Dịch vụ của nhà khách này rất tốt.

9. 密码 (mìmǎ) – Mật Mã (名) mật khẩu

请设置一个安全的密码。

  • Qǐng shèzhì yī gè ānquán de mìmǎ.
  • Hãy đặt một mật khẩu an toàn.

10. 桌子 (zhuōzi) -Trác Tử (名) bàn

房间里有一张桌子和两把椅子。

  • Fángjiān lǐ yǒu yī zhāng zhuōzi hé liǎng bǎ yǐzi.
  • Trong phòng có một cái bàn và hai cái ghế.

11. (quàn) – Khoán (名) phiếu

这是你的早餐券。

  • Zhè shì nǐ de zǎocān quàn.
  • Đây là phiếu ăn sáng của bạn.

12. 餐厅 (cāntīng) – Canh Thính (名) nhà hàng

这家餐厅的菜很好吃。

  • Zhè jiā cāntīng de cài hěn hǎochī.
  • Món ăn của nhà hàng này rất ngon.

13. 按照 (ànzhào) – Án Chiếu (介) theo, dựa vào

按照规定,你需要交押金。

  • Ànzhào guīdìng, nǐ xūyào jiāo yājīn.
  • Theo quy định, bạn cần nộp tiền đặt cọc.

14. 规定 (guīdìng) – Quy Định (名) quy định

学校有很多规定要遵守。

  • Xuéxiào yǒu hěn duō guīdìng yào zūnshǒu.
  • Trường học có nhiều quy định cần tuân thủ.

15. 延长 (yáncháng) – Diên Trường (动)  kéo dài

我们想延长入住时间。

  • Wǒmen xiǎng yáncháng rùzhù shíjiān.
  • Chúng tôi muốn kéo dài thời gian lưu trú.

16. 现金 (xiànjīn) – Tiền Mặt (名) tiền mặt

我没有现金,可以刷卡吗?

  • Wǒ méiyǒu xiànjīn, kěyǐ shuākǎ ma?
  • Tôi không có tiền mặt, thanh toán bằng thẻ được không?

17. (huán) – Hoàn (动) trả lại

请把书还给图书馆。

  • Qǐng bǎ shū huán gěi túshūguǎn.
  • Vui lòng trả sách lại cho thư viện.

18. 地图 (dìtú) – Địa Đồ (名) bản đồ

你有中国地图吗?

  • Nǐ yǒu Zhōngguó dìtú ma?
  • Bạn có bản đồ Trung Quốc không?

19. (zhāng) – Chương (量) tấm, tờ

我买了一张电影票。

  • Wǒ mǎile yī zhāng diànyǐng piào.
  • Tôi đã mua một vé xem phim.

20. 光临 (guānglín) – Quang Lâm (动) ghé thăm

欢迎光临!

  • Huānyíng guānglín!
  • Hoan nghênh quý khách ghé thăm!

3.Ngữ pháp trọng điểm


Cách sử dụng Bổ ngữ kết quả 

下面再介绍几个常见的可以做结果补语的词:
Dưới đây là một số từ thường gặp có thể làm bổ ngữ kết quả:

  1. 在 (zài)
    “在” + 地点
    “在” + Từ ngữ chỉ địa điểm
  • 你住在哪儿?
    Nǐ zhù zài nǎr?
    Bạn sống ở đâu?
  • 他坐在那儿。
    Tā zuò zài nàr.
    Anh ấy ngồi ở đó.

2. 到 (dào)
“到” + 地点 / 时间
“到” + Từ ngữ chỉ địa điểm/thời gian

  • 从学校走到那儿需要五分钟。
    Cóng xuéxiào zǒudào nàr xūyào wǔ fēnzhōng.
    Từ trường học đi bộ đến đó mất 5 phút.
  • 我每天学汉语学到晚上十二点。
    Wǒ měitiān xué Hànyǔ xué dào wǎnshàng shí’èr diǎn.
    Tôi mỗi ngày học tiếng Trung đến 12 giờ đêm.

3. 给 (gěi)
“给” + 人
“给” + Từ ngữ chỉ người

  • 他送给你一本书。
    Tā sòng gěi nǐ yì běn shū.
    Anh ấy tặng bạn một cuốn sách.
  • 他借给我一本书。
    Tā jiè gěi wǒ yì běn shū.
    Anh ấy cho tôi mượn một cuốn sách.

3. Bài khóa

Dưới đây là nội dung 2 bài khóa, đọc dịch và trả lời câu hỏi. Phần nghe trả lời và phán đoán câu hỏi nội dung bài khóa sẽ được làm riêng phần Đáp án Msutong Sơ cấp Quyển 4 (đang cập nhật)

#1. Bài khóa 1

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

欧文来到一家宾馆。

  • Ōuwén láidào yì jiā bīnguǎn.
  • Ôn Văn đến một khách sạn.

服务员:您好,欢迎入住。请问,您预订房间了吗?

  • Fúwùyuán: Nín hǎo, huānyíng rùzhù. Qǐngwèn, nín yùdìng fángjiān le ma?
  • Nhân viên phục vụ: Xin chào, chào mừng quý khách. Xin hỏi, quý khách đã đặt phòng chưa?

欧文:我在网上预订了一个带早餐的单人间,我叫欧文。

  • Ōuwén: Wǒ zài wǎng shàng yùdìngle yí gè dài zǎocān de dānrénjiān, wǒ jiào Ōuwén.
  • Ôn Văn: Tôi đã đặt một phòng đơn có kèm bữa sáng trên mạng, tôi tên là Ôn Văn.

服务员:欧文先生,您是不是住在 12 号?

  • Fúwùyuán: Ōuwén xiānsheng, nín shì bù shì zhùzài 12 hào?
  • Nhân viên phục vụ: Ông Ôn Văn, ông có phải đang ở phòng số 12 không?

欧文:是的,一共住三个晚上。

  • Ōuwén: Shì de, yí gòng zhù sān gè wǎnshàng.
  • Ôn Văn: Đúng vậy, tôi ở tổng cộng 3 đêm.

服务员:不好意思,您需要付五百块钱押金。

  • Fúwùyuán: Bù hǎoyìsi, nín xūyào fù wǔ bǎi kuài qián yājīn.
  • Nhân viên phục vụ: Xin lỗi, ông cần trả 500 tệ tiền đặt cọc.

欧文:行,给您五百块钱。

  • Ōuwén: Xíng, gěi nín wǔ bǎi kuài qián.
  • Ôn Văn: Được, tôi đưa ông 500 tệ.

服务员:这是押金收据,请收好,退房的时候请拿过来。

  • Fúwùyuán: Zhè shì yājīn shōujù, qǐng shōuhǎo, tuì fáng de shíhòu qǐng ná guòlái.
  • Nhân viên phục vụ: Đây là biên lai tiền đặt cọc, xin ông giữ kỹ, khi trả phòng hãy mang tới.

欧文:宾馆可以免费上网吧?Wifi 密码请写给我吧。

  • Ōuwén: Bīnguǎn kěyǐ miǎnfèi shàng wǎng ba? Wifi mìmǎ qǐng xiě gěi wǒ ba.
  • Ôn Văn: Khách sạn có thể dùng wifi miễn phí chứ? Vui lòng viết mật khẩu wifi cho tôi.

服务员:密码放在房间的桌子上了。

  • Fúwùyuán: Mìmǎ fàng zài fángjiān de zhuōzi shàng le.
  • Nhân viên phục vụ: Mật khẩu đã để trên bàn trong phòng rồi.

欧文:吃早饭需要早餐券吗?

  • Ōuwén: Chī zǎofàn xūyào zǎocānquàn ma?
  • Ôn Văn: Ăn sáng có cần phiếu ăn sáng không?

服务员:需要。餐厅会开到早上 9 点半。这是您的门卡和早餐券。您的房间在 9 楼,坐左边的电梯上去。

  • Fúwùyuán: Xūyào. Cāntīng huì kāidào zǎoshàng 9 diǎn bàn. Zhè shì nín de ménkǎ hé zǎocānquàn. Nín de fángjiān zài 9 lóu, zuò zuǒbiān de diàntī shàngqù.
  • Nhân viên phục vụ: Cần. Nhà hàng phục vụ đến 9 giờ 30 sáng. Đây là thẻ phòng và phiếu ăn sáng của ông. Phòng của ông ở tầng 9, đi thang máy bên trái lên.

欧文:谢谢!

  • Ōuwén: Xièxie!
  • Ôn Văn: Cảm ơn!

Trả lời câu hỏi:

(1)

  • 欧文预订了什么房间?
  • Ōuwén yùdìngle shénme fángjiān?
  • Ôn Văn đã đặt phòng gì?

(2)

  • 欧文是几号入住的?
  • Ōuwén shì jǐ hào rùzhù de?
  • Ôn Văn ở phòng số mấy?

(3)

  • 餐厅开到几点?
  • Cāntīng kāidào jǐ diǎn?
  • Nhà hàng mở cửa đến mấy giờ?

(4)

  • 欧文要坐电梯坐到几楼去自己的房间?
  • Ōuwén yào zuò diàntī zuò dào jǐ lóu qù zìjǐ de fángjiān?
  • Ôn Văn phải đi thang máy đến tầng mấy để tới phòng của mình?

Bài hội thoại 2

分角色朗读课文。
Phân vai đọc bài khóa.

欧文:您好,我是住在 905 房间的欧文。请问几点以前退房?

  • Ōuwén: Nín hǎo, wǒ shì zhù zài 905 fángjiān de Ōuwén. Qǐngwèn jǐ diǎn yǐqián tuì fáng?
  • Ôn Văn: Xin chào, tôi là Ôn Văn ở phòng 905. Xin hỏi, trước mấy giờ thì trả phòng?

服务员:按照规定,应该 12 点以前退房。

  • Fúwùyuán: Ànzhào guīdìng, yīnggāi 12 diǎn yǐqián tuì fáng.
  • Nhân viên phục vụ: Theo quy định, cần trả phòng trước 12 giờ.

欧文:可以延长一会儿吗?

  • Ōuwén: Kěyǐ yáncháng yíhuìr ma?
  • Ôn Văn: Có thể kéo dài thêm một chút không?

服务员:可以延长到 1 点,1 点以后就不行了。

  • Fúwùyuán: Kěyǐ yáncháng dào 1 diǎn, 1 diǎn yǐhòu jiù bù xíng le.
  • Nhân viên phục vụ: Có thể kéo dài đến 1 giờ, sau 1 giờ thì không được nữa.

(1 点钟,欧文来到服务台退房。)

  • (1 diǎnzhōng, Ōuwén láidào fúwùtái tuì fáng.)
  • (Lúc 1 giờ, Ôn Văn đến quầy lễ tân để trả phòng.)

服务员:先生,您的房间号码是多少?

  • Fúwùyuán: Xiānsheng, nín de fángjiān hàomǎ shì duōshǎo?
  • Nhân viên phục vụ: Thưa ông, số phòng của ông là bao nhiêu?

欧文:905

  • Ōuwén: 905.
  • Ôn Văn: 905.

服务员:您是付现金还是刷卡?

  • Fúwùyuán: Nín shì fù xiànjīn háishì shuākǎ?
  • Nhân viên phục vụ: Ông thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ?

欧文:付现金。多少钱?

  • Ōuwén: Fù xiànjīn. Duōshǎo qián?
  • Ôn Văn: Thanh toán bằng tiền mặt. Bao nhiêu tiền?

服务员:一共九百三十块,您有五百块押金,付四百三十块就可以了。押金的收据呢?

  • Fúwùyuán: Yígòng jiǔbǎi sānshí kuài, nín yǒu wǔbǎi kuài yājīn, fù sìbǎi sānshí kuài jiù kěyǐ le. Yājīn de shōujù ne?
  • Nhân viên phục vụ: Tổng cộng là 930 tệ, ông đã đặt cọc 500 tệ, chỉ cần thanh toán thêm 430 tệ nữa. Biên lai tiền cọc đâu?

欧文:这张收据,换给你。对了,附近有没有地铁站?

  • Ōuwén: Zhè zhāng shōujù, huàn gěi nǐ. Duì le, fùjìn yǒu méiyǒu dìtiězhàn?
  • Ôn Văn: Đây là biên lai, tôi đưa lại cho ông. À đúng rồi, gần đây có ga tàu điện ngầm không?

服务员:有。这是宾馆附近的地图。您看,从这里走到地铁站只要五分钟。

  • Fúwùyuán: Yǒu. Zhè shì bīnguǎn fùjìn de dìtú. Nín kàn, cóng zhèlǐ zǒudào dìtiězhàn zhǐ yào wǔ fēnzhōng.
  • Nhân viên phục vụ: Có. Đây là bản đồ khu vực gần khách sạn. Ông nhìn xem, từ đây đi bộ đến ga tàu điện ngầm chỉ mất 5 phút.

欧文:这张地图很有帮助。可以送给我吗?

  • Ōuwén: Zhè zhāng dìtú hěn yǒu bāngzhù. Kěyǐ sòng gěi wǒ ma?
  • Ôn Văn: Bản đồ này rất hữu ích. Có thể tặng tôi được không?

服务员:当然可以,给您。

  • Fúwùyuán: Dāngrán kěyǐ, gěi nín.
  • Nhân viên phục vụ: Tất nhiên là được, xin gửi ông.

欧文:谢谢你们热情的服务!

  • Ōuwén: Xièxie nǐmen rèqíng de fúwù!
  • Ôn Văn: Cảm ơn các bạn vì dịch vụ nhiệt tình!

服务员:谢谢光临,欢迎再来!

  • Fúwùyuán: Xièxie guānglín, huānyíng zài lái!
  • Nhân viên phục vụ: Cảm ơn ông đã ghé qua, mong được đón tiếp ông lần sau!

Trả lời câu hỏi:

(1)

  • 退房时间可以延长到几点?
  • Tuì fáng shíjiān kěyǐ yáncháng dào jǐ diǎn?
  • Thời gian trả phòng có thể kéo dài đến mấy giờ?

(2)

  • 欧文是付现金还是刷卡?
  • Ōuwén shì fù xiànjīn háishì shuākǎ?
  • Ôn Văn thanh toán bằng tiền mặt hay quẹt thẻ?

(3)

  • 欧文付了多少钱?
  • Ōuwén fùle duōshǎo qián?
  • Ôn Văn đã trả bao nhiêu tiền?

(4)

  • 欧文走到地铁站需要多长时间?
  • Ōuwén zǒudào dìtiězhàn xūyào duō cháng shíjiān?
  • Ôn Văn đi bộ đến ga tàu điện ngầm mất bao lâu?

Qua bài học, bạn đã nắm được các kỹ năng cần thiết để giao tiếp trong việc nhận và trả phòng. Hãy áp dụng những mẫu câu và bổ ngữ kết quả đã học để tự tin xử lý các tình huống thực tế!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button
Contact Me on Zalo