Bài 4: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Bạn đi đâu đấy? [Phiên bản 3]

Trong giao tiếp hàng ngày, việc hỏi ai đó “Bạn đi đâu đấy?” là một cách để thể hiện sự quan tâm và mở đầu cuộc trò chuyện. Câu hỏi này giúp chúng ta tìm hiểu về kế hoạch của người khác, đồng thời có thể sử dụng khi muốn rủ ai đó đi cùng.

Ở bài học này của giáo trình Hán ngữ quyển 1, chúng ta sẽ học cách đặt câu hỏi về địa điểm, cách sử dụng động từ “去” (qù) – đi, và cách trả lời phù hợp.

← Xem lại Bài 3: Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Ngày mai gặp lại

Mục tiêu

  • Học cách đặt câu hỏi về địa điểm với đại từ nghi vấn “哪儿” (nǎr) – Ở đâu? Đi đâu?
  • Làm quen với từ vựng về các thứ trong tuần để hỏi và trả lời về thời gian.
  • Biết cách xin lỗi và phản hồi khi ai đó xin lỗi, sử dụng các mẫu câu giao tiếp phù hợp.
  • Học cách sử dụng động từ “去” (qù) – đi, để diễn tả hành động di chuyển.
  • Thực hành các mẫu hội thoại về hỏi thăm vị trí, điểm đến, số lượng và thời gian, giúp người học tự tin hơn khi giao tiếp trong đời sống hàng ngày.

1. Phát âm tiếng Trung

Dưới đây là #2 phần phát âm cần nắm rõ cách đọc

#1. Tổ thanh mẫu âm đầu lưỡi trước z, c, s.

Dưới đây là cách đọc và bài luyện tập của các âm z, c, s.

Thanh mẫu Nhóm Cách đọc
z Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra, không bật hơi. Cách phát âm gần giống “ch” trong tiếng Việt.
c Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi chạm vào lợi trên, sau đó tách ra một tí, luồng không khí từ giữa thoát ra,  bật hơi.
s Âm đầu lưỡi trước đầu lưỡi nâng sát lợi trên tiếp cận răng cửa, luồng không khí từ giữa thoát ra. Là một âm xát, vô thanh. Cách phát âm gần giống  “x” trong tiếng Việt.

Chúng ta cùng luyện tập nhé các bạn hãy đọc các phiên âm dưới đây

a e -i ai ei ao ou an en ang eng ong
z za ze zi zai zei zao zou zan zen zang zeng zong
c ca ce ci cai cao cou can cen cang ceng cong
s sa se si sai sao sou san sen sang seng

#2. Âm uốn lưỡi 儿.

Er “儿”khi kết hợp với vần khác tạo thành âm cuốn lưỡi. Cách viết phiên âm vần cuốn lưỡi là thêm chữ “r” vào sau vận mẫu vốn sẵn có của nó, cách viết chữ Hán là thêm “儿” vào sau chữ Hán nguyên gốc.

értóng érzi ěrjī ěrduo èr bǎi
Qùnǎr qùnàr huà huàr yíxiàr hǎo wánr

2. Từ vựng

1️⃣ 🔊 今天 Jīntiān: Hôm nay

jin166547

  • 🔊 你今天好吗?(你今天好嗎?) nǐ jīntiān hǎo ma? Hôm nay bạn khỏe không?
  • 🔊 今天我好。 jīntiān wǒ hǎo. Hôm nay tôi khỏe
  • 🔊 今天你忙吗?(今天你忙嗎?) jīntiān nǐ máng ma? Hôm nay bạn bận không?
  •  🔊 今天我很忙 jīntiān wǒ hěn máng. Hôm nay tôi rất bận
  • 🔊 今天你学汉语吗?(今天你學漢語嗎?) jīntiān nǐ xué hànyǔ ma? Hôm nay bạn học tiếng Trung không?
  • 🔊 今天我学汉语。(今天我學漢語) jīntiān wǒ xué hànyǔ. Hôm nay tôi học tiếng Trung

🔊 昨天 zuótiān: Hôm qua

zuo166547

  • 🔊 昨天我很忙。zuótiān wǒ hǎn máng. Hôm qua tôi rất bận.
  • 🔊 昨天我不太好。zuótiān wǒ bù tài hǎo. Hôm qua tôi không khỏe lắm.
  • 🔊 昨天我学汉语。(昨天我學漢語) zuótiān wǒ xué hànyǔ. Hôm qua tôi học tiếng Trung.
  • 🔊 昨天我去银行。(昨天我去銀行) zuótiān wǒ qù yínháng. Hôm qua tôi đi ngân hàng.
  • 🔊 昨天我去邮局。 (昨天我去郵局) zuótiān wǒ qù yóujú. Hôm qua tôi đi bưu điện.

2️⃣ 🔊 星期 Xīngqī: Tuần

qi

  • 🔊 一个星期 yī gè xīngqī :1 tuần
  • 🔊 五个星期 wǔ gè xīngqī: 5 tuần
  • 🔊 八个星期 bā gè xīngqī: 8 tuần

🔊  星期一 xīngqīyī: Thứ hai

qiyi

[/hidden_content]

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button