Bài 4: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

Sống ở Đài Loan, mỗi ngày đều phải dùng tiếng Trung để mua đồ. Từ gọi đồ uống, mua bánh bao đến hỏi giá cả – việc nắm vững những câu nói thực tế này sẽ giúp chúng ta giao tiếp thuận tiện hơn.

Dưới đây là phần phân tích chi tiết Đáp án bài 4 – Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1, giúp bạn hiểu sâu hơn về cách làm bài, lý do chọn đáp án đúng, và cách áp dụng kiến thức vào thực tế giao tiếp.

Bản đầy đủ lời giải bao gồm:

  • Đáp án CHÍNH XÁC cho toàn bộ các bài từ Bài 1 đến Bài 15
  • Phiên âm chuẩn (Pinyin) cho từng câu – giúp bạn luyện phát âm chính xác
  • Dịch nghĩa rõ ràng, dễ hiểu – bám sát ngữ cảnh và cấu trúc ngữ pháp
  • Phù hợp cho:
    – Người học tự ôn luyện tại nhà
    – Giáo viên cần tài liệu hỗ trợ giảng dạy
    – Học viên luyện thi TOCLF và các chương trình tiếng Trung học thuật

← Xem lại Bài 3: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

→ Tải [ PDF, MP3] Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây

I. Phân biệt thanh điệu

Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên bính âm. 🎧 04-1

1. 一杯
yì bēi
2. 一共
yígòng
3. 多少
duōshao
4. 上網
shàngwǎng
5. 外帶
wàidài
6. 照相
zhàoxiàng
7. 兩塊
liǎng kuài
8. 內用
nèiyòng
9. 微波
wēibō
10. 二十塊
èrshí kuài

II. Lắng nghe và Trả lời

A. Nghe gợi ý và trả lời câu hỏi. 🎧 04-2

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

1. ( a ) a. 小的
xiǎo de
nhỏ
b. 大的
dà de
to
2. ( b ) a. 內用
nèi yòng
dùng trong nhà
b. 外帶
wài dài
mang đi
3. ( b ) a. 貴的
guì de
đắt
b. 便宜的
piányí de
rẻ
4. ( a ) a. 熱的
rè de
nóng
b. 不熱的
bù rè de
không nóng
5. ( a ) a. 能照相
néng zhàoxiàng
có thể chụp ảnh
b. 能上網
néng shàngwǎng
có thể lên mạng

 

Nghe câu:

  1. 🅰️ 我要一杯熱茶。Wǒ yào yì bēi rè chá.Tôi muốn một ly trà nóng.
    B:我要大杯的還是小杯的?Wǒ yào dà bēi de háishì xiǎo bēi de? Bạn muốn ly lớn hay ly nhỏ?
    A:小的。Xiǎo de.Loại nhỏ.

2️⃣ A:你要內用還是外帶?Nǐ yào nèiyòng háishì wàidài?Bạn muốn dùng tại chỗ hay mang đi?
B:外帶。Wàidài.Mang đi.
A:好的。Hǎo de.Được rồi.

3️⃣ A:那支手機五千塊錢,太貴了。我不買。Nà zhī shǒujī wǔ qiān kuài qián, tài guì le. Wǒ bù mǎi. Cái điện thoại đó năm nghìn tệ, đắt quá. Tôi không mua.

4️⃣ A:這個包子不熱,請幫我微波。Zhè ge bāozi bú rè, qǐng bāng wǒ wēibō. Cái bánh bao này không nóng, làm ơn giúp tôi hâm lại bằng lò vi sóng.

5️⃣ A:爸爸的手機能照相,可是不能上網。Bàba de shǒujī néng zhàoxiàng, kěshì bù néng shàngwǎng.Điện thoại của bố có thể chụp ảnh, nhưng không thể lên mạng.

B. Bạn muốn bao nhiêu? Hãy điền số thích hợp vào ô tương ứng. 🎧 04-3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button