Trong bài viết này, mình muốn chia sẻ với mọi người một chút về cuộc sống thường ngày và hoạt động cuối tuần của mình.
← Xem lại Bài 2: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
→ Tải [ PDF, MP3] Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Phân biệt thanh điệu
Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên bính âm. 🎧 03-1
Dưới đây là đáp án:
1. 週末 zhōumò |
2. 網球 wǎngqiú |
3. 游泳 yóuyǒng |
4. 喜歡 xǐhuān |
5. 好玩 hǎowán |
6. 電影 diànyǐng |
7. 籃球 lánqiú |
8. 晚飯 wǎnfàn |
9. 一起 yìqǐ |
10. 覺得 juéde |
II. Lắng nghe và Trả lời: Họ đang làm gì?
A. Nghe xem họ thích làm gì và đánh dấu √ vào bên cạnh hình đúng. 🎧 03-2
Dưới đây là đáp án:
1.
(√) Cô gái nghe nhạc 🎧
( ) Chơi đàn piano 🎹
2.
( ) Làm bài bằng máy tính 💻
(√) Chơi tennis 🎾
3.
(√) Xem phim Đài Loan 🎥
( ) Xem phim siêu nhân 💥
Nghe câu:
1. 我很喜歡聽音樂
- Wǒ hěn xǐhuan tīng yīnyuè
- Tôi rất thích nghe nhạc
2. 我妹妹喜歡打網球
- Wǒ mèimei xǐhuan dǎ wǎngqiú
- Em gái tôi thích chơi quần vợt
3. 我姐姐喜歡看臺灣電影
- Wǒ jiějie xǐhuan kàn Táiwān diànyǐng
- Chị gái tôi thích xem phim Đài Loan
B. Viết số 1, 2, 3, 4 dưới các hình ảnh theo thứ tự mà bạn nghe thấy. 🎧 03-3
Dưới đây là đáp án:
吃飯 chī fàn ăn uống |
踢足球 tī zúqiú chơi bóng đá |
游泳 yóuyǒng bơi lội |
籃球 lánqiú bóng rổ |
2 | 3 | 1 | 4 |
Nghe câu:
1.我今天早上去游泳
- Wǒ jīntiān zǎoshang qù yóuyǒng
- → Sáng nay tôi đi bơi
2. 我看家人吃晚飯
- Wǒ kàn jiārén chī wǎnfàn
- → Tôi xem người nhà ăn cơm tối
3. 哥哥喜歡踢足球
- Gēge xǐhuan tī zúqiú
- → Anh trai thích đá bóng
4. 弟弟常打籃球
- Dìdi cháng dǎ lánqiú
- → Em trai thường chơi bóng rổ.
- C. Nghe câu hỏi và chọn câu trả lời thích hợp. 🎧 03-4
Dưới đây là đáp án chi tiết:
( b ) | a. 明天去踢足球。 Míngtiān qù tī zúqiú. Ngày mai đi đá bóng nhé. |
b. 我常打网球。 Wǒ cháng dǎ wǎngqiú. Tớ thường chơi tennis. |
c. 我不喜欢游泳。 Wǒ bù xǐhuān yóuyǒng. Tớ không thích bơi lội. |
( c ) | a. 我想看电影。 Wǒ xiǎng kàn diànyǐng. Tớ muốn xem phim. |
b. 学中文很好玩。 Xué Zhōngwén hěn hǎowán. Học tiếng Trung rất thú vị. |
c. 好啊! Hǎo a! Được thôi! |
( a ) | a. 我也要去。 Wǒ yě yào qù. Tớ cũng muốn đi. |
b. 欢迎你来。 Huānyíng nǐ lái. Hoan nghênh cậu đến. |
c. 我也喜欢。 Wǒ yě xǐhuan. Tớ cũng thích. |
( c ) | a. 我不要喝乌龙茶。 Wǒ bú yào hē Wūlóng chá. Tớ không muốn uống trà Ô Long. |
b. 我想喝乌龙茶。 Wǒ xiǎng hē Wūlóng chá. Tớ muốn uống trà Ô Long. |
c. 乌龙茶,我觉得很好喝。 Wūlóng chá, wǒ juéde hěn hǎo hē. Trà Ô Long, tớ thấy rất ngon. |
( a ) | a. 我们喝咖啡吧! Wǒmen hē kāfēi ba! Chúng mình uống cà phê nhé! |
b. 我们喝咖啡呢! Wǒmen hē kāfēi ne! Chúng mình đang uống cà phê! |
c. 我们喝咖啡吗? Wǒmen hē kāfēi ma? Chúng mình uống cà phê không? |
Nghe câu:
1.週末你常做什麼?
- Zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
- Cuối tuần bạn thường làm gì?
2. 我們一起去學中文,好不好?
- Wǒmen yìqǐ qù xué Zhōngwén, hǎo bù hǎo?
- Chúng ta cùng đi học tiếng Trung, được không?
3. 我要去打籃球,你呢?
- Wǒ yào qù dǎ lánqiú, nǐ ne?
- Mình định đi chơi bóng rổ, còn bạn thì sao?
4. 你覺得烏龍茶怎麼樣?
- Nǐ juéde Wūlóngchá zěnmeyàng?
- Bạn thấy trà Ô Long thế nào?
5. 我想喝茶。
- Wǒ xiǎng hē chá.
- Mình muốn uống trà.
III. Ghép cặp thoại
Nối các câu ở cột bên trái (cột A) với các câu thích hợp ở cột bên phải (cột B)
Dưới đây là đáp án chi tiết:
Đáp án | Cột A | Cột B |
(C) | 1. 他週末常做什麼? Tā zhōumò cháng zuò shénme? Cuối tuần anh ấy thường làm gì? |
(A) 我喜歡游泳。 Wǒ xǐhuan yóuyǒng. Tôi thích bơi. |
(E) | 2. 你是日本人,他呢? Nǐ shì Rìběn rén, tā ne? Bạn là người Nhật, còn anh ấy thì sao? |
(B) 我們吃臺灣菜吧! Wǒmen chī Táiwān cài ba! Chúng ta ăn món Đài Loan nhé! |
(H) | 3. 臺灣人喜歡喝烏龍茶嗎? Táiwān rén xǐhuan hē Wūlóng chá ma? Người Đài Loan thích uống trà Ô Long không? |
(C) 他常去打網球。 Tā cháng qù dǎ wǎngqiú. Anh ấy thường đi đánh tennis. |
(G) | 4. 今天晚上你想看書還是看電影? Jīntiān wǎnshàng nǐ xiǎng kàn shū háishì kàn diànyǐng? Tối nay bạn muốn đọc sách hay xem phim? |
(D) 好啊,我想學中文。 Hǎo a, wǒ xiǎng xué Zhōngwén. Được thôi, tôi muốn học tiếng Trung. |
(A) | 5. 你喜歡做什麼? Nǐ xǐhuān zuò shénme? Bạn thích làm gì? |
(E) 他也是日本人。 Tā yě shì Rìběn rén. Anh ấy cũng là người Nhật. |
(B) | 6. 我想吃越南菜。 Wǒ xiǎng chī Yuènán cài. Tôi muốn ăn món Việt. |
(F) 打棒球,我覺得很好玩。 Dǎ bàngqiú, wǒ juéde hěn hǎowán. Chơi bóng chày, tôi thấy rất vui. |
(D) | 7. 我們看臺灣電影吧! Wǒmen kàn Táiwān diànyǐng ba! Chúng ta xem phim Đài Loan nhé! |
(G) 看書。 Kàn shū. Đọc sách. |
(F) | 8. 你覺得打棒球好玩嗎? Nǐ juéde dǎ bàngqiú hǎowán ma? Bạn thấy chơi bóng chày có vui không? |
(H) 烏龍茶,臺灣人都喜歡喝。 Wūlóng chá, Táiwān rén dōu xǐhuan hē. Trà Ô Long, người Đài Loan đều thích uống. |
IV. Đọc hiểu
Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng bên dưới
我家有五個人,爸爸、媽媽、哥哥、妹妹和我。爸爸喜歡運動和照相,他週末常去運動。媽媽很喜歡聽音樂。我家有很多書,都是哥哥的書,他很喜歡看書。妹妹喜歡看電影,也喜歡打網球。我呢?我喜歡游泳和打籃球,我和哥哥週末常常一起去打籃球。
Wǒ jiā yǒu wǔ gè rén, bàba, māma, gēge, mèimei hé wǒ. Bàba xǐhuan yùndòng hé zhàoxiàng, tā zhōumò cháng qù yùndòng. Māma hěn xǐhuan tīng yīnyuè.
Wǒ jiā yǒu hěn duō shū, dōu shì gēge de shū, tā hěn xǐhuān kàn shū. Mèimei xǐhuan kàn diànyǐng, yě xǐhuan dǎ wǎngqiú. Wǒ ne? Wǒ xǐhuan yóuyǒng hé dǎ lánqiú, wǒ hé gēge zhōumò chángcháng yìqǐ qù dǎ lánqiú.
Gia đình tôi có năm người: ba, mẹ, anh trai, em gái và tôi. Ba thích vận động và chụp ảnh, ông ấy thường đi tập thể dục vào cuối tuần. Mẹ rất thích nghe nhạc.
Nhà tôi có rất nhiều sách, đều là sách của anh trai, anh ấy rất thích đọc sách. Em gái thích xem phim, cũng thích chơi quần vợt. Còn tôi? Tôi thích bơi và chơi bóng rổ, tôi và anh trai thường đi chơi bóng rổ cùng nhau vào cuối tuần.
Dưới đây là đáp án chi tiết:
我家 Wǒ jiā Gia đình tôi |
喜歡做的事 Xǐhuān zuò de shì Những việc yêu thích |
1. 爸爸 Bàba Ba |
運動、照相 yùndòng, zhàoxiàng Vận động, chụp ảnh |
2. 媽媽 Māma Mẹ |
聽音樂 tīng yīnyuè Nghe nhạc |
3. 哥哥 Gēge Anh trai |
看書, 打籃球 Kànshū, dǎ lánqiú Đọc sách, chơi bóng rổ |
4. 我 Wǒ Tôi |
游泳、打籃球 yóuyǒng, dǎ lánqiú Bơi, chơi bóng rổ |
5. 妹妹 Mèimei Em gái |
看電影、打網球 kàn diànyǐng, dǎ wǎngqiú Xem phim, chơi quần vợt |
V. Điền vào chỗ trống
A. Điền những chữ sau vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành hội thoại:
都、吧、也、也都 hoặc 去
Dưới đây là đáp án chi tiết:
1.A:你是日本人,他呢?
- Nǐ shì Rìběn rén, tā ne?
- Bạn là người Nhật, còn anh ấy?
B:他也是 日本人。
- Tā yě shì Rìběn rén.
- Anh ấy cũng là người Nhật.
2.A:你們喜歡打籃球嗎?
- Nǐmen xǐhuan dǎ lánqiú ma?
- Các bạn thích chơi bóng rổ không?
B:我們 都 很喜歡打籃球。
- Wǒmen dōu hěn xǐhuan dǎ lánqiú.
- Chúng tôi đều rất thích chơi bóng rổ.
3.A:明天我們去打棒球,好不好?
- Míngtiān wǒmen qù dǎ bàngqiú, hǎo bù hǎo?
- Ngày mai chúng ta đi chơi bóng chày, được không?
B:我們去打網球 吧。
- Wǒmen qù dǎ wǎngqiú ba.
- Chúng ta đi chơi quần vợt nhé.
4.A:我喜歡吃臺灣菜和越南菜。
- Wǒ xǐhuan chī Táiwān cài hé Yuènán cài.
- Tôi thích ăn món Đài Loan và món Việt Nam.
B:臺灣菜、越南菜,我 也 喜歡吃。
- Táiwān cài, Yuènán cài, wǒ yě xǐhuān chī.
- Món Đài Loan, món Việt Nam, tôi cũng thích ăn.
5.A:週末你常做什麼?
- Zhōumò nǐ cháng zuò shénme?
- Cuối tuần bạn thường làm gì?
B:我常 去 看電影。
- Wǒ cháng qù kàn diànyǐng.
- Tôi thường đi xem phim.
VI. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. ① 姐姐 ② 他 ③ 很 ④ 漂亮 ⑤ 也
→ 他姐姐也很漂亮。
- Tā jiějie yě hěn piàoliàng.
- Chị gái của anh ấy cũng rất đẹp.
2. ① 也 ② 喝 ③ 咖啡 ④ 常 ⑤ 我
→ 我也常喝咖啡。
- Wǒ yě cháng hē kāfēi.
- Tôi cũng thường uống cà phê.
3. ① 我們 ② 都 ③ 也 ④ 打 ⑤ 籃球 ⑥ 常 ⑦ 很
→ 我們也常打籃球。
- Wǒmen yě cháng dǎ lánqiú.
- Chúng tôi cũng thường chơi bóng rổ.
4. ① 他們 ② 臺灣菜 ③ 吃 ④ 去 ⑤ 要 ⑥ 週末
→ 他們週末要去吃臺灣菜。
- Tāmen zhōumò yào qù chī Táiwān cài.
- Cuối tuần họ muốn đi ăn món Đài Loan.
5. ① 我 ② 晚上 ③ 不 ④ 明天 ⑤ 去 ⑥ 想 ⑦ 游泳
→ 我明天晚上不想去游泳。
- Wǒ míngtiān wǎnshàng bù xiǎng qù yóuyǒng.
- Tối mai tôi không muốn đi bơi.
VII. Viết lại chữ Hán
Nghe đoạn ghi âm và viết lại các câu bên dưới bằng chữ Hán.
Dưới đây là đáp án:
1. Qǐngwèn tā shì Chén Xiānshēng ma?
- 請問他是陳先生嗎?
- (Anh ấy có phải là ông Trần không?)
2. Xièxie nǐ lái jiē wǒmen.
- 謝謝你來接我們。
- (Cảm ơn bạn đã đến đón chúng tôi.)
3. Zhè shì Wáng Xiānshēng.
- 這是王先生。
- (Đây là ông Vương.)
4. Wǒ xǐhuān hē chá, nǐ ne?
- 我喜歡喝茶,你呢?
- (Tôi thích uống trà, còn bạn?)
5. Huānyíng nǐmen lái Táiwān.
- 歡迎你們來臺灣。
- (Chào mừng các bạn đến Đài Loan.)
VIII. Hoàn thành hội thoại
1.A:週末你想做什麼?
- Zhōumò nǐ xiǎng zuò shénme?
- Cuối tuần bạn muốn làm gì?
B:週末我想去游泳。
- Zhōumò wǒ xiǎng qù yóuyǒng.
- Cuối tuần tôi muốn đi bơi.
2.A:你覺得踢足球好玩嗎?
- Nǐ juéde tī zúqiú hǎowán ma?
- Bạn thấy chơi bóng đá có vui không?
B:很好玩,我常踢足球。
- Hěn hǎowán, wǒ cháng tī zúqiú.
- Rất vui, tôi thường đá bóng.
3.A:你想今天還是明天去看電影?
- Nǐ xiǎng jīntiān hái shì míngtiān qù kàn diànyǐng?
- Bạn muốn đi xem phim hôm nay hay ngày mai?
B:我想今天去看電影。
- Wǒ xiǎng jīntiān qù kàn diànyǐng.
- Tôi muốn đi xem phim hôm nay.
4.A:你想吃什麼菜?
- Nǐ xiǎng chī shénme cài?
- Bạn muốn ăn món gì?
B:越南菜、日本菜,我都想吃。
- Yuènán cài, Rìběn cài, wǒ dōu xiǎng chī.
- Món Việt Nam, món Nhật, tôi đều muốn ăn.
5.A:我們明天去打籃球,怎麼樣?
- Wǒmen míngtiān qù dǎ lánqiú, zěnmeyàng?
- Ngày mai chúng ta đi chơi bóng rổ nhé, được không?
B:好啊,我很喜歡打籃球。
- Hǎo a, wǒ hěn xǐhuān dǎ lánqiú.
- Được thôi, tôi rất thích chơi bóng rổ.
IX. Bài tập viết
A. Nhìn những hình ảnh dưới đâu và hoàn thành đoạn văn
Dưới đây là đáp án chi tiết:
這是我的家人。週末我爸爸常游泳,媽媽喜歡 看電影,姐姐喜歡打網球,妹妹也喜歡打網球,我常去打籃球,哥哥覺得打棒球很好玩。我家人都喜歡吃越南菜。
Zhè shì wǒ de jiārén. Zhōumò wǒ bàba cháng yóuyǒng, māma xǐhuan kàn diànyǐng, jiějie xǐhuan dǎ wǎngqiú, mèimei yě xǐhuan dǎ wǎngqiú, wǒ cháng qù dǎ lánqiú, gēge juéde dǎ bàngqiú hěn hǎowán. Wǒ jiārén dōu xǐhuan chī Yuènán cài.
Đây là gia đình tôi. Cuối tuần ba tôi thường đi bơi, mẹ tôi thích xem phim, chị tôi thích chơi quần vợt, em gái tôi cũng thích chơi quần vợt, tôi thường chơi bóng rổ, anh trai tôi thấy chơi bóng chày rất vui. Gia đình tôi đều thích ăn món Việt Nam.
B. Viết đoạn văn (50 chữ)
Dưới đây là đáp án viết đoạn văn mẫu:
大家好,我叫明安,是學生。我平常很忙,不常運動。有空的時候,我喜歡聽音樂、看書,有時候也看電影。週末我常常和朋友一起去打籃球,打完球我們一起吃飯、聊天。我覺得這樣很開心!
Dàjiā hǎo, wǒ jiào Míng’ān, shì xuéshēng.Wǒ píngcháng hěn máng, bù cháng yùndòng.Yǒu kòng de shíhou, wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, kànshū, yǒu shíhou yě kàn diànyǐng.Zhōumò wǒ chángcháng hé péngyǒu yīqǐ qù dǎ lánqiú, dǎ wán qiú wǒmen yīqǐ chīfàn, liáotiān. Wǒ juéde zhèyàng hěn kāixīn!
Xin chào mọi người, mình tên là Minh An, là học sinh. Bình thường mình rất bận, không thường vận động. Lúc rảnh mình thích nghe nhạc, đọc sách, thỉnh thoảng cũng xem phim. Cuối tuần mình thường đi chơi bóng rổ với bạn bè, chơi xong thì cùng ăn cơm, trò chuyện. Mình cảm thấy như vậy rất vui!
→ Đó là cuộc sống của mình, còn bạn thì sao? Bạn thường thích làm gì? Hãy xem toàn bộ lời giải Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem tiếp Bài 4: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1
→ Xem toàn bộ Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại