Bài 2: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

Trong quá trình học tiếng Trung, chủ đề về gia đình là một nội dung rất quan trọng. Bài 2: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 – Thông qua việc giới thiệu gia đình, chúng ta không chỉ có thể luyện tập các mẫu câu cơ bản mà còn giúp người khác hiểu thêm về cuộc sống của mình.

← Xem lại Bài 1: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

→ Tải [ PDF, MP3] Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1 tại đây

I. Phân biệt thanh điệu

Nghe đoạn ghi âm và đánh dấu đúng thanh điệu trên bính âm. 🎧 02-1

Dưới đây là đáp án: 

1. 看書
kànshū
2. 漂亮
piàoliang
3. 伯母
bómǔ
4. 家人
jiārén
5. 您好
nínhǎo
6. 照片
zhàopiàn
7. 房子
fángzi
8. 老師
lǎoshī
9. 兩個
liǎng ge
10. 姐姐
jiějie

II. Lắng nghe và Trả lời: Thông tin gia đình

A. Gia đình anh ấy thích làm gì? 🎧 02-2

a. 王開文
Wáng Kāiwén
Vương Khai Văn
b. 他爸爸
tā bàba
bố của anh ấy
c. 他媽媽
tā māma
mẹ của anh ấy
d. 他哥哥
tā gēge
anh trai của anh ấy
e. 他姐姐
tā jiějie
chị gái của anh ấy

 

Dưới đây là đáp án: 

喝咖啡
hē kāfēi
uống cà phê
照相
zhàoxiàng
chụp ảnh
看書
kàn shū
đọc sách
喝烏龍茶
hē Wūlóng chá
uống trà ô long
a, c d e b

 

Nghe câu

我是王開文,我媽媽、我都喜歡喝咖啡,我爸爸喝烏龍茶,我哥哥喜歡照相。我姐姐喜歡看書。

Pinyin
Wǒ shì Wáng Kāiwén, wǒ māma, wǒ dōu xǐhuān hē kāfēi, wǒ bàba hē Wūlóng chá, wǒ gēge xǐhuān

Tiếng Việt
Tôi là Vương Khai Văn, mẹ tôi và tôi đều thích uống cà phê, bố tôi uống trà ô long, anh trai tôi thích chụp ảnh. Chị gái tôi thích đọc sách.

B. Về anh ấy 🎧 02-3

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1. ( c ) a. 臺灣人
Táiwān rén
Người Đài Loan
b. 美國人
Měiguó rén
Người Mỹ
c. 日本人
Rìběn rén
Người Nhật
2. ( b ) a. 一張
yì zhāng
một tấm / một chiếc
b. 兩張
liǎng zhāng
hai tấm / hai chiếc
c. 三張
sān zhāng
ba tấm / ba chiếc
3. ( b ) a. 書
shū
sách
b. 照片
zhàopiàn
ảnh / tấm ảnh
c. 房子
fángzi
ngôi nhà / căn nhà
4. ( b ) a. 是
shì
b. 不是
bú shì
không phải

 

Nghe câu:

1.我們都是日本人。他是哪國人?

  • Wǒmen dōu shì Rìběn rén. Tā shì nǎ guó rén?
  • → Chúng tôi đều là người Nhật. Anh ấy là người nước nào?

2.我有兩張我家人的照片。他有幾張照片?

  • Wǒ yǒu liǎng zhāng wǒ jiārén de zhàopiàn. Tā yǒu jǐ zhāng zhàopiàn?
  • → Tôi có hai tấm ảnh người nhà. Anh ấy có mấy tấm ảnh?

3.我妹妹沒有很多照片,有很多書。他妹妹沒有什麼?

  • Wǒ mèimei méiyǒu hěn duō zhàopiàn, yǒu hěn duō shū. Tā mèimei méiyǒu shénme?
  • → Em gái tôi không có nhiều ảnh, có nhiều sách. Em gái của anh ấy không có gì?

4.我媽媽是老師,我爸爸不是。他爸爸媽媽都是老師嗎?

  • Wǒ māma shì lǎoshī, wǒ bàba bú shì. Tā bàba māma dōu shì lǎoshī ma?
  • → Mẹ tôi là giáo viên, bố tôi thì không phải. Bố mẹ của anh ấy đều là giáo viên à?

C. Nghe đoạn hội thoại. Nếu đúng đánh ⭕, sai đánh ❌ 🎧 02-4

Dưới đây là đáp án:

1. ( O ) 他們都姓李。

  • Tāmen dōu xìng Lǐ.
  • Họ đều họ Lý.

2. ( O ) 這不是陳小姐的房子。

  • Zhè bú shì Chén xiǎojiě de fángzi.
  • Đây không phải là nhà của cô Trần.

3-1. ( X  ) 他們喜歡看書。

  • Tāmen xǐhuan kànshū.
  • Họ thích đọc sách.

3-2. ( X ) 他們都不喜歡照相。

  • Tāmen dōu bù xǐhuan zhàoxiàng.
  • Họ đều không thích chụp ảnh.

4-1. ( O ) 李小姐的家有三個人。

  • Lǐ xiǎojiě de jiā yǒu sān ge rén.
  • Gia đình cô Lý có ba người.

4-2. ( ) 他們都沒有兄弟姐妹。

  • Tāmen dōu méiyǒu xiōngdì jiěmèi.
  • Họ đều không có anh chị em.

Nghe câu: 

1.
A:你好,我叫李開文。
B:你好,我是李義軍。

  • A: Nǐ hǎo, wǒ jiào Lǐ Kāiwén.
  • B: Nǐ hǎo, wǒ shì Lǐ Yìjūn.

→ A: Xin chào, tôi tên là Lý Khai Văn.
→ B: Xin chào, tôi là Lý Nghĩa Quân.

2.
A:陳小姐,這是你的房子嗎?
B:不是,是我哥哥的房子。

  • A: Chén xiǎojiě, zhè shì nǐ de fángzi ma?
  • B: Bú shì, shì wǒ gēge de fángzi.

→ A: Cô Trần, đây là nhà của cô phải không?
→ B: Không phải, là nhà của anh trai tôi.

3.
A:你喜歡看書嗎?
B:不喜歡。我喜歡照相。
A:我喜歡看書,不喜歡照相。

  • A: Nǐ xǐhuan kànshū ma?
  • B: Bù xǐhuan. Wǒ xǐhuan zhàoxiàng.
  • A: Wǒ xǐhuan kànshū, bù xǐhuan zhàoxiàng.

→ A: Bạn thích đọc sách không?
→ B: Không thích. Tôi thích chụp ảnh.
→ A: Tôi thích đọc sách, không thích chụp ảnh.

4.
A:李小姐,你家有幾個人?
B:我家有三個人,我爸爸,媽媽,我。你家呢?
A:我家有四個人,我有一個妹妹。

  • A: Lǐ xiǎojiě, nǐ jiā yǒu jǐ ge rén?
  • B: Wǒ jiā yǒu sān ge rén, wǒ bàba, māma, wǒ. Nǐ jiā ne?
  • A: Wǒ jiā yǒu sì ge rén, wǒ yǒu yí ge mèimei.

→ A: Cô Lý, nhà cô có mấy người?
→ B: Nhà tôi có ba người, bố tôi, mẹ tôi, và tôi. Còn nhà bạn?
→ A: Nhà tôi có bốn người, tôi có một em gái.

III. Ghép cặp thoại

Nối các câu ở cột bên trái (cột A) với các câu thích hợp ở cột bên phải (cột B)

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

Đáp án Cột A Cột B
(E) 1. 這是誰?
Zhè shì shéi?
Đây là ai?
(A) 沒有。
Méiyǒu.
Không có.
(C) 2. 陳先生的家有幾個人?
Chén xiānshēng de jiā yǒu jǐ gè rén?
Gia đình ông Trần có mấy người?
(B) 不是。
Bú shì.
Không phải.
(F) 3. 請問你要不要喝茶?
Qǐngwèn nǐ yào bù yào hē chá?
Xin hỏi bạn có muốn uống trà không?
(C) 六個。
Liù gè.
Sáu người.
(H) 4. 你爸爸媽媽都是日本人嗎?
Nǐ bàba māma dōu shì Rìběn rén ma?
Bố mẹ bạn đều là người Nhật à?
(D) 不客氣。
Bù kèqi.
Không có chi.
(B) 5. 王小姐的爸爸是老師嗎?
Wáng xiǎojiě de bàba shì lǎoshī ma?
Bố của cô Vương là giáo viên à?
(E) 我哥哥。
Wǒ gēge.
Anh trai tôi.
(A) 6. 你有沒有你家人的照片?
Nǐ yǒu méiyǒu nǐ jiārén de zhàopiàn?
Bạn có ảnh gia đình không?
(F) 好,謝謝你。
Hǎo, xièxie nǐ.
Được, cảm ơn bạn.
(G) 7. 李小姐的兄弟姐妹都喜歡看書嗎?
Lǐ xiǎojiě de xiōngdì jiěmèi dōu xǐhuān kàn shū ma?
Anh chị em cô Lý đều thích đọc sách à?
(G) 是的,他們都喜歡。
Shì de, tāmen dōu xǐhuān.
Đúng vậy, họ đều thích.
(D) 8. 謝謝你們來接我。
Xièxie nǐmen lái jiē wǒ.
Cảm ơn các bạn đã đến đón tôi.
(H) 不是,我媽媽是臺灣人。
Bú shì, wǒ māma shì Táiwān rén.
Không phải, mẹ tôi là người Đài Loan.

IV. Đọc hiểu

Vương Khải Văn giới thiệu gia đình của anh ấy.

你们好,我叫王開文,我、我爸爸都是美國人,我媽媽是臺灣人,我沒有兄弟姐妹。我爸爸媽媽都喜歡喝茶、看書。我家有很多茶,有很多書。我喜歡照相,我家有很多漂亮的照片。

Nǐmen hǎo, wǒ jiào Wáng Kāiwén, wǒ, wǒ bàba dōu shì Měiguó rén, wǒ māmā shì Táiwān rén, wǒ méi yǒu xiōngdì jiěmèi. Wǒ bàba māma dōu xǐhuān hē chá, kàn shū. Wǒ jiā yǒu hěn duō chá, yǒu hěn duō shū. Wǒ xǐhuān zhàoxiàng, wǒ jiā yǒu hěn duō piàoliang de zhàopiàn.

Chào các bạn, tôi tên là Vương Khải Văn, tôi và ba tôi đều là người Mỹ, mẹ tôi là người Đài Loan, tôi không có anh chị em. Ba mẹ tôi đều thích uống trà, đọc sách. Nhà tôi có rất nhiều trà, có rất nhiều sách. Tôi thích chụp ảnh, nhà tôi có rất nhiều bức ảnh đẹp.

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

() 1. 王先生的家有三個人。

  • Wáng xiānshēng de jiā yǒu sān gè rén.
  • Gia đình của anh Vương có ba người.
    → Đúng – Trong bài có câu “我、我爸爸都是美國人,我媽媽是臺灣人”, tức là gia đình anh ấy có ba người.

() 2. 王先生有姊妹。

  • Wáng xiānsheng yǒu jiěmèi.
  • Anh Vương có chị em gái.
    → Sai – Câu “我沒有兄弟姐妹” nghĩa là anh ấy không có anh chị em.

() 3. 王先生的爸爸媽媽都喜歡照相。

  • Wáng xiānshēng de bàba māma dōu xǐhuān zhàoxiàng.
  • Ba mẹ của anh Vương đều thích chụp ảnh.
    → Sai – Bài có câu “我爸爸媽媽都喜歡喝茶、看書”, chứ không phải thích chụp ảnh (照相), người thích chụp ảnh là anh ấy: “我喜歡照相”.

() 4. 王先生的家有很多照片、書。

  • Wáng xiānsheng de jiā yǒu hěn duō zhàopiàn, shū.
  • Nhà của anh Vương có rất nhiều ảnh và sách.
    → Đúng – Trong bài có câu “我家有很多茶,有很多書…我家有很多漂亮的照片”, đúng là gia đình anh ấy có rất nhiều trà và sách, và nhiều ảnh đẹp.

V. Điền vào chỗ trống

A. Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống



cái, người, chiếc (lượng từ

de
trợ từ dùng để biểu thị sở hữu hoặc dùng để bổ nghĩa

zhāng
tấm, bức (lượng từ dùng cho vật phẳng như giấy, ảnh, bàn…)

 

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1.王先生老師很漂亮。

  • Wáng xiānshēng de lǎoshī hěn piàoliang.
  • Thầy giáo của ông Vương rất đẹp.

2. 我有很多好喝茶。

  • Wǒ yǒu hěn duō hǎo hē de chá.
  • Tôi có rất nhiều trà ngon.

3. 李伯母的家有六人。

  • Lǐ bómǔ de jiā yǒu liù gè rén.
  • Gia đình bác gái Lý có sáu người.

4. 陳小姐有五照片。

  • Chén xiǎojiě yǒu wǔ zhāng zhàopiàn.
  • Cô Trần có năm tấm ảnh.

5. 他有三弟弟。

  • Tā yǒu sān gè dìdi.
  • Anh ấy có ba em trai.

B. 安同 An Đồng tình cờ nghe được cuộc nói chuyện của hai người Hoa nhưng có một số từ nghe không rõ. Bạn có thể giúp anh ấy không?

a. 哪

nào (dùng để hỏi lựa chọn trong số nhiều)
b. 誰
shéi / shuí
ai (dùng để hỏi người)
c. 幾

mấy, bao nhiêu (dùng để hỏi số lượng nhỏ)
d. 两
liǎng
hai (dùng trước lượng từ, ví dụ: 两个人 – hai người)
e. 坐
zuò
ngồi, đi (xe, tàu, máy bay…)
f. 都
dōu
đều (biểu thị sự bao hàm toàn bộ)
g. 进
jìn
vào, tiến vào
h. 照片
zhàopiàn
bức ảnh, tấm hình
i. 照相
zhàoxiàng
chụp ảnh
j. 好看
hǎokàn
đẹp, ưa nhìn

 

Dưới đây là đáp án chi tiết

A:這是你的 1. 照片 嗎?

  • Zhè shì nǐ de zhàopiàn ma?
  • Đây là bức ảnh của bạn phải không?

B:是的!

  • Shì de!
  • Đúng rồi!

A:他們 2. 3. 好看,他們是 4.

  • Tāmen dōu hěn hǎokàn, tāmen shì shéi?
  • Họ đều rất đẹp, họ là ai vậy?

B:是我家人。我家人很喜歡 5. 照相

  • Shì wǒ jiārén. Wǒ jiārén hěn xǐhuān zhàoxiàng.
  • Là người nhà tôi. Gia đình tôi rất thích chụp ảnh.

A:你媽媽是 6. 國人?

  • Nǐ māma shì nǎ guó rén?
  • Mẹ bạn là người nước nào?

B:我媽媽是美國人,爸爸是日本人。

  • Wǒ māma shì Měiguó rén, bàba shì Rìběn rén.
  • Mẹ tôi là người Mỹ, ba tôi là người Nhật.

你家呢?你家有 7. 個人?

  • Nǐ jiā ne? Nǐ jiā yǒu jǐ gè rén?
  • Còn nhà bạn? Nhà bạn có mấy người?

A:我家有三個人,爸爸、媽媽、我。

  • Wǒ jiā yǒu sān gè rén, bàba, māma, wǒ.
  • Nhà tôi có ba người: ba, mẹ và tôi.

VI. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1. ① 日本人 ② 不是 ③ 你 ④ 是 ⑤ 請問

請問你是不是日本人?

  • Qǐngwèn nǐ shì bù shì Rìběn rén?
  • Cho hỏi bạn có phải là người Nhật không?

2. ① 好喝 ② 烏龍茶 ③ 很

烏龍茶很好喝。

  • Wūlóng chá hěn hǎohē.
  • Trà ô long rất ngon.

3. ① 我 ② 很 ③ 喜歡 ④ 咖啡 ⑤

我很喜歡喝咖啡。

  • Wǒ hěn xǐhuān hē kāfēi.
  • Tôi rất thích uống cà phê.

4. ① 是 ② 美國人 ③ 嗎 ④ 陳先生 ⑤ 不是
陳先生是不是美國人?
Chén xiānshēng shì bù shì Měiguó rén?
Ông Trần có phải là người Mỹ không?

5. ① 你 ② 臺灣 ③ 好 ④ 歡迎 ⑤ 來

歡迎你來臺灣。

  • Huānyíng nǐ lái Táiwān.
  • Chào mừng bạn đến Đài Loan.

VII. Viết chữ Hán

Nghe đoạn ghi âm và viết lại các câu bên dưới bằng chữ Hán.

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1. Tā yǒu liǎng ge gēge.

  • 他有兩個哥哥。
  • (Anh ấy có hai anh trai.)

2. Zhè ge fángzi hěn piàoliang.

  • 這個房子很漂亮。
  • (Ngôi nhà này rất đẹp.)

3. Zhè shì bú shì nǐ de shū?

  • 這是不是你的書?
  • (Đây có phải là sách của bạn không?)

4. Wǒ jiā méi yǒu chá.

  • 我家沒有茶。
  • (Nhà tôi không có trà.)

5. Nǐ jiārén dōu bù xǐhuan kànshū.

  • 你家人都不喜歡看書。
  • (Người nhà bạn đều không thích đọc sách.)

VIII. Hoàn thành hội thoại

Dưới đây là đáp án chi tiết:

1.A:謝謝你。

  • Xièxie nǐ.
  • Cảm ơn bạn

.B:不客氣。

  • Bù kèqi.
  • Không có gì.

2.A:你要不要喝茶?

  • Nǐ yào bù yào hē chá?
  • Bạn có muốn uống trà không?

B:好啊,謝謝。

  • Hǎo a, xièxie.
  • Được chứ, cảm ơn nhé.

3.A:歡迎歡迎,請進。

  • Huānyíng huānyíng, qǐng jìn.
  • Hoan nghênh, mời vào.

B:謝謝。

  • Xièxie.
  • Cảm ơn.

4.A:你叫什麼名字?

  • Nǐ jiào shénme míngzi?
  • Bạn tên là gì?

B:我叫陳月美。

  • Wǒ jiào Chén Yuèměi.
  • Tôi tên là Trần Nguyệt Mỹ.

5.A:你家有幾個人?

  • Nǐ jiā yǒu jǐ gè rén?
  • Nhà bạn có mấy người?

B:我家有七個人。

  • Wǒ jiā yǒu qī gè rén.
  • Nhà tôi có bảy người.

6.A:那是你姐姐嗎?

  • Nà shì nǐ jiějie ma?
  • Đó là chị gái của bạn à?

B:不是,是我妹妹。

  • Bù shì, shì wǒ mèimei.
  • Không phải, là em gái tôi.

IX. Xem tranh kể chuyện

Sử dụng các từ mới dưới dây để giới thiệu gia đình của cô Vương.

王小姐的家人

screenshot 1744255526 Bài 2: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1


dōu
đều (biểu thị tất cả đều như nhau)
喜歡
xǐhuan
thích, yêu thích
漂亮
piàoliàng
đẹp, xinh đẹp
看書
kànshū
đọc sách
喝茶
hē chá
uống trà
照相
zhàoxiàng
chụp ảnh

 

Dưới đây là đáp án chi tiết: 

王小姐的家很漂亮。她的家人喜歡 喝茶看書,也喜歡照相。他們常常在家一起喝茶看書照相。這是一個快樂又漂亮的家庭。

Wáng xiǎojiě de jiā hěn piàoliang. Tā de jiārén dōu hěn xǐhuan hē chá, kànshū, yě xǐhuan zhàoxiàng. Tāmen chángcháng zài jiā yìqǐ hē chá, kànshū hé zhàoxiàng. Zhè shì yí ge kuàilè yòu piàoliang de jiātíng.

Nhà của cô Vương rất đẹp. Người nhà của cô ấy đều rất thích uống trà, đọc sách, và cũng thích chụp ảnh. Họ thường cùng nhau ở nhà uống trà, đọc sách và chụp ảnh. Đây là một gia đình vừa hạnh phúc vừa đẹp.

→ Thông qua bài học này, tôi không chỉ học được cách giới thiệu gia đình mà còn hiểu rằng mỗi gia đình đều có câu chuyện và sự ấm áp riêng. Tôi hy vọng sau này có thể dùng tiếng Trung trôi chảy hơn để chia sẻ về cuộc sống gia đình của mình.

→ Xem tiếp Bài 3: Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại 1

→ Xem toàn bộ Đáp án Sách bài tập tiếng Trung Đương Đại

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button