Chinese tiếp tục giải thích nội dung Giáo Trình Hán ngữ Bài 2 Quyển 1 trong series 15 bài học Giáo trình Hán ngữ quyển 1 dễ nhớ.
→ Xem lại: Bài 1: Giáo Trình Hán ngữ Quyển 1 Xin chào!
Trong bài học số 2 chúng ta có những kiến thức trọng tâm là từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình, Cách chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe các thành viên trong gia đình, cách đặt câu hỏi đuôi phải không 吗 (嗎)?
Dưới đây là nội dung bài học
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Nội dung Giáo trình Hán ngữ Bài 2 Quyển 1
Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm 汉语不太难 (漢語不太難) của Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 hôm nay bao gồm những nội dung chính sau đây:
- Ngữ âm
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
#1. Ngữ âm
Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong
an | en | ang | eng | ong | |
b | ban | ben | bang | beng | |
p | pan | pen | pang | peng | |
m | man | men | mang | meng | |
f | fan | fen | fang | feng | |
d | dan | den | dang | deng | dong |
t | tan | tang | teng | tong | |
n | nan | nen | nang | neng | nong |
l | lan | lang | leng | long | |
g | gan | gen | gang | geng | gong |
k | kan | ken | kang | keng | kong |
h | han | hen | hang | heng | hong |
→ Ấn link sau để nghe phát âm tiếng Trung bài 2 Giáo Trình Hán ngữ 1
#2. Từ vựng Giáo trình Hán ngữ Bài 2 Quyển 1
Bài 2 có 12 từ mới cần nhớ cách viết, phiên âm, ý nghĩa và cách đặt câu. Dưới đây là giải thích chi tiết Từ vựng
1.忙 máng: bận
Ví dụ:
- 你忙吗 (你忙嗎)?Nǐ máng ma? Bạn bận không?
- 我忙。Wǒ máng.Tôi bận.
- 我不忙。Wǒ bù máng. Tôi không bận.
2. 很 hěn: rất
Ví dụ:
- 很好。Hěn hǎo. Rất khỏe.
- 很大。Hěn dà. Rất to.
- 很白。Hěn bái. Rất trắng.
- 很忙。Hěn máng. Rất bận.
- 很难 (很難)。Hěn nán. Rất khó.
3. 汉语 (漢語) hànyǔ: tiếng Hán, tiếng Trung
Ví dụ:
- 汉语难吗 (漢語難嗎)?Hànyǔ nán ma? Tiếng Trung khó không?
- 汉语不太难 (漢語不太難)。Hànyǔ bù tài nán. Tiếng Trung không khó lắm.
4. 难 (難) nán:khó
Ví dụ:
- 难吗 (難嗎)?Nán ma? Khó không?
- 很难 (很難)。Hěn nán. Rất khó.
- 不难 (不難)。Bù nán. Không khó.
- 不太难 (不太難)。Bù tài nán. Không khó lắm.
5. 太 tài hơi, quá, lắm
- 太大了。Tài dà le. Quá to.
- 太好了。Tài hǎo le. Quá tốt.
- 太白了。Tài bái le. Quá trắng.
- 太难了 (太難了) 。Tài nán le. Quá khó.
- 太忙了。Tài máng le. Quá bận.
6. 爸爸
Ví dụ:
- 你爸爸忙吗 (你爸爸忙嗎)?Nǐ bàba máng ma? Bố của bạn có bận không?
- 我爸爸很忙。Wǒ bàba hěn máng. Bố của tôi rất bận.
- 你爸爸好吗 (你爸爸好嗎)?Nǐ bàba hǎo ma? Bố của bạn có khỏe không?
- 我爸爸不太好。Wǒ bàba bù tài hǎo. Bố của tôi không khỏe lắm.
7. 妈妈 (媽媽)
Ví dụ:
- 他妈妈不忙 (他媽媽不忙) 。Tā māma bù máng. Mẹ của anh ấy không bận.
- 你妈妈忙吗 (你媽媽忙嗎)?Nǐ māma máng ma? Mẹ của bạn có bận không?
- 我妈妈忙。(我媽媽忙) Wǒ māma máng. Mẹ của tôi bận.
- 你妈妈好吗 (你媽媽好嗎)?Nǐ māma hǎo ma? Mẹ của bạn có khỏe không?
- 我妈妈不太好。(我媽媽不太好)Wǒ māma bù tài hǎo. Mẹ của tôi không khỏe lắm.
8. 他
Ví dụ:
- 他很白。Tā hěn bái. Anh ấy rất trắng.
- 他好。Tā hǎo. Anh ấy khỏe.
- 他不好。Tā bù hǎo. Anh ấy không tốt.
- 他很好。Tā hěn hǎo. Anh ấy rất tốt.
9. 她
Ví dụ:
- 她很好。Tā hěn hǎo. Cô ấy rất tốt.
- 她忙。Tā máng. Cô ấy bận.
- 她很忙。Tā hěn máng. Cô ấy rất bận.
- 她不忙。Tā bù máng. Cô ấy không bận.
- 她不太忙。Tā bù tài máng. Cô ấy không bận lắm.
10. 哥哥
Ví dụ:
- 你哥哥好吗 (你哥哥好嗎)?Nǐ gēge hǎo ma? Anh trai của bạn có khỏe không?
- 我哥哥很好。Wǒ gēge hěn hǎo . Anh trai của tôi rất khỏe.
- 你哥哥忙吗 (你哥哥忙嗎)?Nǐ gēge máng ma? Anh trai của bạn có bận không.
- 我哥哥不太忙。Wǒ gēge bù tài máng. Anh trai tôi không bận lắm.
11. 弟弟
Ví dụ:
- 你弟弟好吗 (你弟弟好嗎)?Nǐ dìdi hǎo ma? Em trai bạn có khỏe không?
- 我弟弟很好。Wǒ dìdi hěn hǎo。Em trai tôi rất khỏe.
- 你弟弟忙吗 (你弟弟忙嗎)?Nǐ dìdi máng ma? Em trai của bạn có bận không?
- 我弟弟不太忙。Wǒ dìdi bù tài máng. Em trai của tôi không bận lắm.
12. 妹妹
Ví dụ:
- 我妹妹不太白。Wǒ mèimei bù tài bái. Em gái tôi không trắng lắm.
- 你妹妹好吗 (你妹妹好嗎)?Nǐ mèimei hǎo ma? Em gái của bạn có khỏe không?
- 我妹妹很好。Wǒ mèimei hěn hǎo. Em gái của tôi rất khỏe.
- 你妹妹忙吗 (你妹妹忙嗎)?Nǐ mèimei máng ma? Em gái của bạn có bận không?
- 我妹妹不太忙。Wǒ mèimei bù tài máng. Em gái của tôi không bận lắm.
Ngoài ra Trung tâm Chinese còn có file PPT dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay zalo 0989543912 để có giáo án PPT bài 2 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.
#3. Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 Bài 2
Ngữ pháp quan trọng của bài 2 sẽ cần nhớ 4 điểm chính sau:
- Cách sử dụng phó từ 很 (hěn)rất
- Cách sử dụng phó từ 太 (tài): Hơi, quá lắm
- Phân biệt đại từ nhân xung số ít ngôi thứ 3 他 và 她
- Cách đặt câu hỏi với 吗 (嗎)?
Do nội dung 4 điểm ngữ pháp dài, nên chúng tôi viết thành bài mới
→ Xem chi tiết: Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 bài 2
#4. Hội thoại chủ đề Hỏi thăm
Dưới đây là đoạn hội thoại giữa 2 học viên học tiếng Trung thực hành nói tiếng Trung
- Lan: 你忙吗 (你忙嗎)?
Nǐ máng ma?
(Bạn có bận không?) - Hương: 很忙
Hěn máng
(Rất bận) - Lan: 汉语难吗? (漢語難嗎)
Hàn yǔ nán ma?
(Tiếng Hán khó không?) - Hương: 不太难 (不太難)
Bú tài nán
(Không khó lắm)
#5. Video hội thoại Bài 2 Hán ngữ 1
Dưới đây là hội thoại giữa hai học viên thực hành giao tiếp tiếng Trung tại Chinese. Hãy luyện tập theo chúng mình nhé.
Bài tập
Sau khi học xong ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp bài 2 Giáo trình Hán ngữ 1 thì chúng ta có phần bài tập để cúng cố, nhớ bài lâu hơn. Hãy vào link dưới đây để đăng nhập và làm bài tập
https://chinesetest.online/course/view.php?id=7§ion=0
Tải về file luyện viết bài 2 Hán ngữ 1
Dưới đây là file luyện viết chữ Hán từ vựng bài 2 Hán ngữ 1 tại đây
Xem thêm thông tin lớp học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu tại Chinese để đỗ HSK và HSKK.
→ Xem tiếp Bài 3: Giáo Trình Hán ngữ Quyển 1