Bài 3 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không?

Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 3: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không? (可以用一下你的手机吗?). Đây là một chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày.

Thông qua bài học này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt liên quan đến việc xin phép, mượn đồ vật của người khác, cũng như cách hỏi số điện thoại. Hãy cùng bước vào bài học đầy thú vị này nhé!

←Xem lại Bài 2 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

Mục tiêu bài học

  • Chức năng:

(1) 请请求允许: Xin phép
(2) 借用他人物品: Mượn dùng đồ vật của ai đó
(3) 询问电话号码: Hỏi số điện thoại

  • Từ ngữ trọng điểm:

(1) 能愿动词: Động từ năng nguyện: 可以, 想
(2) 数量词: Từ chỉ số lượng: 一下

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

一. 热身 – Khởi động

1.

  • 如果你想借别人的手机,你怎么说?
  • Rúguǒ nǐ xiǎng jiè biérén de shǒujī, nǐ zěnme shuō?
  • Nếu muốn mượn điện thoại của người khác, bạn sẽ nói thế nào?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 请问,我可以借一下你的手机吗?
  • (Qǐngwèn, wǒ kěyǐ jiè yīxià nǐ de shǒujī ma?)
  • Xin hỏi, tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?

2.

  • 你常常用手机做什么?
  • Nǐ chángcháng yòng shǒujī zuò shénme?
  • Bạn thường dùng điện thoại để làm gì?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 我常常用手机上网和聊天。
  • (Wǒ chángcháng yòng shǒujī shàngwǎng hé liáotiān.)
  • Tôi thường dùng điện thoại để lên mạng và trò chuyện.

2. Từ vựng

1. 可以 (kěyǐ) (动) – có thể

可 Stroke Order Animation    以 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 上课可以玩手机吗?
  • Shàngkè kěyǐ wán shǒujī ma?
  • Trong lớp có thể chơi điện thoại không?

2. (gěi) (介) – cho

给 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 给妈妈打电话。
  • Gěi māma dǎ diànhuà.
  • Gọi điện thoại cho mẹ.

3. 打电话 (dǎ diànhuà) (动词词组) – gọi điện thoại

电 Stroke Order Animation    话 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我打电话。
  • Wǒ dǎ diànhuà.
  • Tôi gọi điện thoại.

电话 (diànhuà) (名) – cuộc điện thoại

Ví dụ:

  • 一个电话。
  • Yī gè diànhuà.
  • Một cuộc điện thoại.

4. 可是 (kěshì) (连) – nhưng

可 Stroke Order Animation    是 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我想去中国,可是我的汉语不好。
  • Wǒ xiǎng qù Zhōngguó, kěshì wǒ de Hànyǔ bù hǎo.
  • Tôi muốn đến Trung Quốc, nhưng tiếng Trung của tôi không tốt.

5. 号码 (hàomǎ) (名) – số, mã số

号 Stroke Order Animation    码 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 电话号码。
  • Diànhuà hàomǎ.
  • Số điện thoại.

6. (hào) (名) – số

Ví dụ:

  • 手机号。
  • Shǒujī hào.
  • Số điện thoại di động.

7. 手机 (shǒujī) (名) – điện thoại di động

手 Stroke Order Animation    机 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我的手机。
  • Wǒ de shǒujī.
  • Điện thoại của tôi.

8. (děng) (动) – chờ, đợi

等 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 等朋友。
  • Děng péngyǒu.
  • Chờ bạn.

9. 一下 (yīxià) (数量词) – một chút, một chốc, một lát

下 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 等一下。
  • Děng yīxià.
  • Chờ một lát.

10. (zhī) (量) – (dùng cho bút, thuốc lá…)

支 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 一支笔。
  • Yī zhī bǐ.
  • Một cây bút.

11. (bǐ) (名) – bút

笔 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 地的笔。
  • Dì de bǐ.
  • Bút của anh ấy.

12. (xiě) (动) – viết

写 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 写名字。
  • Xiě míngzì.
  • Viết tên.

13. (màn) (形) – chậm

慢 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 慢一点儿。
  • Màn yīdiǎnr.
  • Chậm một chút.

14. (shuō) (动) – nói

说 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 说汉语。
  • Shuō Hànyǔ.
  • Nói tiếng Trung.

15. (biàn) (量) – lần (lượng từ dùng cho hành động)

遍 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 写两遍。
  • Xiě liǎng biàn.
  • Viết hai lần.

16. (yòng) (动) – dùng

用 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 用手机。
  • Yòng shǒujī.
  • Dùng điện thoại.

17. 电脑 (diànnǎo) (名) – máy tính

电 Stroke Order Animation  脑 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 我的电脑。
  • Wǒ de diànnǎo.
  • Máy tính của tôi.

18. 对了 (duìle) (动) – đúng rồi

对 Stroke Order Animation  了 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 对了,你的电话号码是多少?
  • Duìle, nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
  • À đúng rồi, số điện thoại của bạn là bao nhiêu?

19. (jiè) (动) – mượn

借 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 借手机。
  • Jiè shǒujī.
  • Mượn điện thoại.

20. (diàn) (名) – điện

电 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 没电了。
  • Méi diàn le.
  • Hết pin rồi.

21. 没问题 (méi wèntí) – Không vấn đề.

没 Stroke Order Animation  题 Stroke Order Animation

Ví dụ:

A:

  • 可以用一下你的手机吗?
  • Kěyǐ yòng yīxià nǐ de shǒujī ma?
  • Tôi có thể dùng điện thoại của bạn một lát không?

B:

  • 没问题。
  • Méi wèntí.
  • Không vấn đề.

22. (zhǎo) (动) – tìm

找 Stroke Order Animation

Ví dụ:

  • 找朋友。
  • Zhǎo péngyǒu.
  • Tìm bạn.

3. Ngữ pháp:

1.能愿动词:可以、想 Động từ năng nguyện:可以,想

置于动词前表示可能,需要或者意愿、准许意义的词被称为能愿动词,如“可以、想”。 “可以”表示请求允许做某件事,“想”表达某人的主观意愿或希望做某件事,否定形式一般 是在能愿动词前加“不”。

Những từ đứng trước động từ, biểu thị khả năng, nhu cầu, nguyện vọng, hoặc sự cho phép thì được gọi là động từ năng nguyện, ví dụ“可以、想”,“可以”biểu thị mong muốn nhận được sự chấp thuận để làm việc gì đó, “想” biểu thị nguyện vọng chủ quan hoặc mong muốn của ai đó để làm việc gì đó. Để biểu thị phủ định, thông thường thêm “不” vào trước động từ năng nguyện.

Ví dụ:

1.A:

我可以用一下你的手机吗?
Wǒ kěyǐ yòng yīxià nǐ de shǒujī ma?
(Tôi có thể dùng điện thoại của bạn một chút không?)

B:

可以。
Kěyǐ.
(Có thể.)

2.A:

上课可不可以打电话?
Shàngkè kě bù kěyǐ dǎ diànhuà?
(Trong giờ học có thể gọi điện thoại không?)

B:

不可以!
Bù kěyǐ!
(Không thể!)

3.A:

你想不想去?
Nǐ xiǎng bù xiǎng qù?
(Bạn có muốn đi không?)

B:

我想去。
Wǒ xiǎng qù.
(Tôi muốn đi.)

2.数量词:一下 Từ chỉ số lượng: 一下

“ 一下 ” 置于动词后,表示动作持续时间短暂,常在问句中或祈使句中出现,使问题或请求的语气更委婉轻松、更礼貌。

“ 一下 ” đứng sau động từ biểu thị động tác diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn, thường được dùng trong câu nghi vấn hoặc câu cầu khiến, làm cho ngữ khí nghi vấn hoặc câu khiến trở nên nhẹ nhàng và lịch sự hơn.

Ví dụ:

1.

我可以看一下你的书吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxià nǐ de shū ma?
(Tôi có thể xem sách của bạn một chút không?)

2.

请等一下。
Qǐng děng yīxià.
(Xin đợi một chút.)

3.

我想用一下你的电脑。
Wǒ xiǎng yòng yīxià nǐ de diànnǎo.
(Tôi muốn dùng máy tính của bạn một chút.)

4. Bài đọc:

(一)

田中:美京,我明天可以给你打电话吗?

  • Tiánzhōng: Měijīng, wǒ míngtiān kěyǐ gěi nǐ dǎ diànhuà ma?
  • Mỹ Kinh, ngày mai tôi có thể gọi điện cho bạn không?

美京:可以。

  • Měijīng: Kěyǐ.
  • Có thể.

田中:可是我没有你的电话号码,你的手机号码是多少?

  • Tiánzhōng: Kěshì wǒ méiyǒu nǐ de diànhuà hàomǎ, nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo?
  • Nhưng tôi không có số điện thoại của bạn, số điện thoại di động của bạn là bao nhiêu?

美京:我的手机号是136-1847-2834。

  • Měijīng: Wǒ de shǒujī hào shì 136-1847-2834.
  • Số điện thoại di động của tôi là 136-1847-2834.

田中:等一下,可以借一下你的笔吗?我写一下。

  • Tiánzhōng: Děng yīxià, kěyǐ jiè yīxià nǐ de bǐ ma? Wǒ xiě yīxià.
  • Đợi một chút, tôi có thể mượn bút của bạn không? Tôi muốn viết lại.

美京:可以。

  • Měijīng: Kěyǐ.
  • Có thể.

田中:谢谢。

  • Tiánzhōng: Xièxiè.
  • Cảm ơn.

美京:我的手机号是136-1847-2834。

  • Měijīng: Wǒ de shǒujī hào shì 136-1847-2834.
  • Số điện thoại di động của tôi là 136-1847-2834.

田中:你慢一点儿。

  • Tiánzhōng: Nǐ màn yīdiǎnr.
  • Bạn chậm một chút.

美京:136-1847-2834。

  • Měijīng: 136-1847-2834.
  • 136-1847-2834.

田中:好,我明天给你打电话。

  • Tiánzhōng: Hǎo, wǒ míngtiān gěi nǐ dǎ diànhuà.
  • Được, ngày mai tôi sẽ gọi điện cho bạn.

Câu hỏi:

1.

  • 田中明天想做什么?
  • Tiánzhōng míngtiān xiǎng zuò shénme?
  • (Điền Trung ngày mai muốn làm gì?)

2.

  • 美京的电话号码是多少?
  • Měijīng de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
  • (Số điện thoại của Mỹ Kinh là bao nhiêu?)

3.

  • 田中想借什么?
  • Tiánzhōng xiǎng jiè shénme?
  • (Điền Trung muốn mượn gì?)

4.

  • 田中有没有给美京自己的电话号码?
  • Tiánzhōng yǒu méiyǒu gěi Měijīng zìjǐ de diànhuà hàomǎ?
  • (Điền Trung có đưa số điện thoại của mình cho Mỹ Kinh không?)

(二)

海伦:田中,可以用一下你的电脑吗?

  • Hǎilún: Tiánzhōng, kěyǐ yòng yīxià nǐ de diànnǎo ma?
  • Điền Trung, tôi có thể dùng máy tính của bạn một chút không?

田中:可以,你用吧。

  • Tiánzhōng: Kěyǐ, nǐ yòng ba.
  • Có thể, bạn dùng đi.

海伦:谢谢!我用一下,很快就好。

  • Hǎilún: Xièxiè! Wǒ yòng yīxià, hěn kuài jiù hǎo.
  • Cảm ơn! Tôi dùng một chút thôi, sẽ xong ngay.

田中:没关系,我现在不用。对了,可不可以借一下你的手机?我的手机没电了。

  • Tiánzhōng: Méi guānxi, wǒ xiànzài bù yòng. Duìle, kěbù kěyǐ jiè yīxià nǐ de shǒujī? Wǒ de shǒujī méi diàn le.
  • Không sao, bây giờ tôi không dùng. À đúng rồi, tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không? Điện thoại của tôi hết pin rồi.

海伦:没问题,给。

  • Hǎilún: Méi wèntí, gěi.
  • Không vấn đề gì, đây.

田中:谢谢。我想给黄老师打个电话。

  • Tiánzhōng: Xièxiè. Wǒ xiǎng gěi Huáng lǎoshī dǎ gè diànhuà.
  • Cảm ơn. Tôi muốn gọi điện cho thầy Hoàng.

海伦:你有黄老师的电话号码吗?

  • Hǎilún: Nǐ yǒu Huáng lǎoshī de diànhuà hàomǎ ma?
  • Bạn có số điện thoại của thầy Hoàng không?

田中:我没有,你有吗?

  • Tiánzhōng: Wǒ méiyǒu, nǐ yǒu ma?
  • Tôi không có, bạn có không?

海伦:有,我找一下。……在这儿,你打吧。

  • Hǎilún: Yǒu, wǒ zhǎo yīxià. … Zài zhèr, nǐ dǎ ba.
  • Có, để tôi tìm xem… Đây rồi, bạn gọi đi.

田中:谢谢!

  • Tiánzhōng: Xièxiè!
  • Cảm ơn!

Câu hỏi:

1.

  • 海伦想借什么?
  • Hǎilún xiǎng jiè shénme?
  • (Hải Luân muốn mượn gì?)

2.

  • 田中想借什么?
  • Tiánzhōng xiǎng jiè shénme?
  • (Điền Trung muốn mượn gì?)

3.

  • 田中为什么不用他的手机?
  • Tiánzhōng wèi shénme bú yòng tā de shǒujī?
  • (Tại sao Điền Trung không dùng điện thoại của anh ấy?)

4.

  • 田中借手机做什么?
  • Tiánzhōng jiè shǒujī zuò shénme?
  • (Điền Trung mượn điện thoại để làm gì?)

Qua Bài 3: Có thể mượn điện thoại của bạn một lát được không? (可以用一下你的手机吗?)  trong bộ giáo trình Msutong, các bạn sẽ nắm vững cách xin phép và mượn đồ một cách lịch sự trong tiếng Trung, đồng thời biết cách hỏi số điện thoại một cách tự nhiên. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng vào thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé!

→Xem tiếp Bài 4 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button