Buổi sáng là thời điểm quan trọng để bắt đầu một ngày mới. Mỗi người có thói quen thức dậy vào những giờ khác nhau tùy theo công việc và sinh hoạt cá nhân.
Trong bài 2 của bộ giáo trình Msutong này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách nói về thói quen sinh hoạt hàng ngày, đặc biệt là giờ giấc thức dậy, đi ngủ và các hoạt động liên quan. Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ? Hãy cùng học cách hỏi và trả lời về chủ đề này bằng tiếng Trung nhé!
←Xem lại Bài 1 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
Mục tiêu bài học
1. 功能: Chức năng
(1) 询问时间 – Xúnwèn shíjiān – Hỏi về thời gian
(2) 约会 – Yuēhuì – Hẹn gặp
(3) 询问日程 – Xúnwèn rìchéng – Hỏi về lịch trình
2. 语言点: Từ ngữ trọng điểm
(1) 具体时间表达 – Jùtǐ shíjiān biǎodá – Nói về thời gian cụ thể
(2) 时间表达顺序 – Shíjiān biǎodá shùnxù – Thứ tự nói về thời gian
一. 热身 – Khởi động
回答问题: Trả lời câu hỏi
1. 你每天早上几点起床?
- Nǐ měi tiān zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng?
- Hằng ngày bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?
👉我每天早上六点起床。
- Wǒ měi tiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng.
- Mình hằng ngày dậy lúc 6 giờ sáng.
2. 你每天晚上几点睡觉?
- Nǐ měi tiān wǎnshang jǐ diǎn shuìjiào?
- Hằng ngày bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
👉我每天晚上十一点睡觉。
- Wǒ měi tiān wǎnshang shíyī diǎn shuìjiào.
- Mình hằng ngày đi ngủ lúc 11 giờ đêm.
3. 你今天几点有汉语课.
- Nǐ jīntiān jǐ diǎn yǒu Hànyǔ kè?
- Hôm nay bạn có tiết học tiếng Hán vào lúc mấy giờ?
👉我今天下午两点有汉语课。
- Wǒ jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn yǒu Hànyǔ kè.
- Hôm nay mình có tiết học tiếng Hán lúc 2 giờ chiều.
2. Từ vựng
- 现在 (xiànzài) (名) – Hiện tại – bây giờ, lúc này
Ví dụ:
- 现在几点?
- Xiànzài jǐ diǎn?
- Bây giờ là mấy giờ?
2. 点(钟) (diǎn (zhōng)) (量) – Điểm (chung) – giờ
Ví dụ:
- 现在九点。
- Xiànzài jiǔ diǎn.
- Bây giờ là 9 giờ.
3. 半 (bàn) (数) – Bán – rưỡi, nửa
Ví dụ:
- 我八点半上课。
- Wǒ bā diǎn bàn shàngkè.
- Tôi lên lớp lúc 8 giờ 30.
4. 刻 (kè) (量) – Khắc – 15 phút
Ví dụ:
- 现在十点一刻。
- Xiànzài shí diǎn yí kè.
- Bây giờ là 10 giờ 15 phút.
5. 分 (fēn) (量) – Phân – phút
Ví dụ:
现在五点四十三分。
Xiànzài wǔ diǎn sìshísān fēn.
Bây giờ là 5 giờ 43 phút.
6. 上课 (shàngkè) (动宾) – Thượng khóa – lên lớp
Ví dụ:
- 我们八点上课。
- Wǒmen bā diǎn shàng kè.
- Chúng tôi lên lớp lúc 8 giờ.
7. 课 (kè) (名) – Khóa – tiết học
Ví dụ:
- 今天有汉语课。
- Jīntiān yǒu Hànyǔ kè.
- Hôm nay có tiết học tiếng Hán.
8. 下课 (xiàkè) (动宾) – Hạ khóa – tan học
Ví dụ:
- 我们十点下课。
- Wǒmen shí diǎn xiàkè.
- Chúng tôi tan học lúc 10 giờ.
9. 中午 (zhōngwǔ) (名) – Trung ngọ – buổi trưa
Ví dụ:
- 今天中午你做什么?
- Jīntiān zhōngwǔ nǐ zuò shénme?
- Trưa nay bạn làm gì?
10. 或者 (huòzhě) (连) – Hoặc giả – hoặc là
Ví dụ:
- 今天或者明天去。
- Jīntiān huòzhě míngtiān qù.
- Hôm nay hoặc ngày mai đi.
11. 学校 (xuéxiào) (名) – Học hiệu – trường học
Ví dụ:
- 去学校上课。
- Qù xuéxiào shàngkè.
- Đến trường lên lớp.
12. 门口 (ménkǒu) (名) – Môn khẩu – cổng, cửa
Ví dụ:
- 家门口很大。
- Jiā ménkǒu hěn dà.
- Cửa nhà rất lớn.
13. 起床 (qǐchuáng) (动) – Khởi sàng – thức dậy
Ví dụ:
- 我每天六点起床。
- Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng.
- Tôi thức dậy lúc 6 giờ mỗi ngày.
14. 有时候 (yǒu shíhou) (名) – Hữu thì hậu – có lúc, thỉnh thoảng
Ví dụ:
- 有时候下雨。
- Yǒu shíhou xià yǔ.
- Thỉnh thoảng trời mưa.
15. 有时 (yǒushí) (副) – Hữu thời – có lúc
Ví dụ:
- 有时很忙。
- Yǒushí hěn máng.
- Có lúc rất bận.
16. 左右 (zuǒyòu) (名) – Tả hữu – khoảng
Ví dụ:
- 十点左右吃饭。
- Shí diǎn zuǒyòu chīfàn.
- Ăn cơm khoảng 10 giờ.
17. 每天 (měitiān) (名) – Mỗi thiên – hàng ngày
Ví dụ:
- 每天学习汉语。
- Měitiān xuéxí Hànyǔ.
- Hàng ngày học tiếng Hán.
18. 这么 (zhème) (代) – Giá mà – thế, thế này
Ví dụ:
- 这么早起床。
- Zhème zǎo qǐchuáng.
- Dậy sớm thế này.
19.早 (zǎo) (形) – Tảo – sớm
Ví dụ:
- 很早上班。
- Hěn zǎo shàngbān.
- Đi làm rất sớm.
20. 睡觉 (shuìjiào) (动) – Thụy giác – ngủ
Ví dụ:
早点睡觉。
Zǎo diǎn shuìjiào.
Ngủ sớm một chút.
21. 睡 (shuì) (动) – Thụy – ngủ
Ví dụ:
睡一觉。
Shuì yí jiào.
Ngủ một giấc.
22. 因为 (yīnwèi) (连) – Nhân vi – bởi vì
Ví dụ:
因为太晚了。
Yīnwèi tài wǎn le.
Bởi vì quá muộn rồi.
23. 晚 (wǎn) (形) – Vãn – muộn
Ví dụ:
很晚睡觉。
Hěn wǎn shuìjiào.
Ngủ rất muộn.
→Xem tiếp Bài 3 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!