Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? (你想要哪件?). Đây là một chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi đi mua sắm.
Thông qua bài học trong bộ giáo trình Msutong này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng, mẫu câu và cách diễn đạt liên quan đến việc thảo luận về màu sắc, kích cỡ, giá cả của hàng hóa, cách hỏi về các lựa chọn khác nhau và thương lượng giá cả. Hãy cùng bước vào bài học đầy thú vị này nhé!
←Xem lại Bài 3 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
Mục tiêu bài học
- Chức năng:
(1) 讨论商品颜色、尺寸和价格: Thảo luận về màu sắc, kích cỡ và giá cả của hàng hóa
(2) 询问商品的不同尺寸和颜色: Hỏi về kích cỡ và màu sắc khác nhau của hàng hóa
(3) 讨价还价: Mặc cả giá tiền
- Từ ngữ trọng điểm:
(1) 量词小结: Tiểu kết về lượng từ
(2) “的”字结构: Trợ từ kết cấu “的”
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
一. 热身 – Khởi động
1.
- 你喜欢买东西吗?
- Nǐ xǐhuan mǎi dōngxi ma?
- Bạn có thích mua sắm không?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我很喜欢买东西,特别是衣服和鞋子。
- (Wǒ hěn xǐhuan mǎi dōngxi, tèbié shì yīfú hé xiézi.)
- Tôi rất thích mua sắm, đặc biệt là quần áo và giày dép.
2.
- 你常常去哪里买东西?
- Nǐ chángcháng qù nǎr mǎi dōngxi?
- Bạn thường đi mua sắm ở đâu?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我常常去商场买东西。
- (Wǒ chángcháng qù shāngchǎng mǎi dōngxi.)
- Tôi thường đi trung tâm thương mại để mua sắm.
3.
- 你常常和谁一起买东西?
- Nǐ chángcháng hé shéi yìqǐ mǎi dōngxi?
- Bạn thường đi mua sắm với ai?
回答问题: Trả lời câu hỏi
- 我常常和朋友一起去买东西。
- (Wǒ chángcháng hé péngyǒu yìqǐ qù mǎi dōngxi.)
- Tôi thường đi mua sắm cùng bạn bè.
2. Từ vựng
1. 买 (mǎi) (动) – mua
Ví dụ:
- 买书。
- Mǎi shū.
- Mua sách.
2. 衣服 (yīfu) (名) – quần áo
Ví dụ:
- 我的衣服。
- Wǒ de yīfu.
- Quần áo của tôi.
3. 件 (jiàn) (量) – chiếc, cái (dùng cho quần áo)
Ví dụ:
- 两件衣服。
- Liǎng jiàn yīfu.
- Hai cái áo.
4. 衬衫 (chènshān) (名) – áo sơ mi
Ví dụ:
- 买衬衫。
- Mǎi chènshān.
- Mua áo sơ mi.
5. 色 (sè) (名) – màu
Ví dụ:
- 衣服颜色。
- Yīfu yánsè.
- Màu sắc của quần áo.
6. 颜色 (yánsè) (名) – màu sắc
Ví dụ:
- 黑色的裤子。
- Hēisè de kùzi.
- Quần màu đen.
7. 黑 (hēi) (形) – đen
Ví dụ:
- 黑色。
- Hēisè.
- Màu đen.
8. 蓝 (lán) (形) – xanh da trời
Ví dụ:
- 蓝色。
- Lánsè.
- Màu xanh da trời.
9. 红 (hóng) (形) – đỏ
Ví dụ:
- 红衬衫。
- Hóng chènshān.
- Áo sơ mi đỏ.
10. 试 (shì) (动) – thử
Ví dụ:
- 试一下。
- Shì yīxià.
- Thử một chút.
11. 穿 (chuān) (动) – mặc
Ví dụ:
- 穿衣服。
- Chuān yīfu.
- Mặc quần áo.
12. 号 (hào) (名) – cỡ, kích cỡ (size)
Ví dụ:
- 大号。
- Dà hào.
- Cỡ lớn.
13. 觉得 (juéde) (动) – cảm thấy
Ví dụ:
- 觉得很合适。
- Juéde hěn héshì.
- Cảm thấy rất phù hợp.
14. 合适 (héshì) (形) – hợp, phù hợp
Ví dụ:
- 很合适。
- Hěn héshì.
- Rất phù hợp.
15. 不太 (bú tài) – không quá, không… mấy, không… lắm
Ví dụ:
- 不太好。
- Bú tài hǎo.
- Không tốt lắm.
16. 双 (shuāng) (量) – đôi
Ví dụ:
- 两双。
- Liǎng shuāng.
- Hai đôi.
17. 鞋 (xié) (名) – giày
Ví dụ:
- 一双鞋。
- Yī shuāng xié.
- Một đôi giày.
18. 贵 (guì) (形) – đắt
Ví dụ:
- 不太贵。
- Bú tài guì.
- Không quá đắt.
19. 大小 (dàxiǎo) (名) – kích cỡ, to nhỏ
Ví dụ:
- 大小合适。
- Dàxiǎo héshì.
- Kích cỡ phù hợp.
20. 不错 (búcuò) (形) – tốt
Ví dụ:
- 很不错。
- Hěn búcuò.
- Rất tốt.
2. Ngữ pháp:
1.量词小结 Tiểu kết về lượng từ
汉语中表达一定数量的名词之前一般都有量词,位于数词和名词之间。不同特点的名词搭配不同量词,具有某些相似特点的名词搭配同样的量词。
Trong tiếng Hán, khi biểu thị số lượng nhất định của danh từ thường phải có lượng từ đứng giữa danh từ và số từ. Danh từ có đặc điểm khác nhau thì lượng từ cũng sẽ khác nhau, nếu danh từ có đặc điểm gần giống nhau thì sử dụng lượng từ giống nhau.
Ví dụ:
1.
一 个人 / 苹果
yí gè rén / píngguǒ
một người / một quả táo
2.
一 只 猫 / 狗
yì zhī māo / gǒu
một con mèo / một con chó
4.
一 件 衣服 / 衬衫
yí jiàn yīfu / chènshān
một bộ quần áo / một chiếc áo sơ mi
5.
一 双 鞋
yì shuāng xié
một đôi giày
6.
一 家 书店 / 饭店
yì jiā shūdiàn / fàndiàn
một nhà sách / một nhà hàng
2.“的” 字结构 Trợ từ kết cấu “的”
名词、人称代词、形容词后面加助词 “的”,可以构成 “的” 字结构,省略名词,相当于一个名词。
Thêm trợ từ “的” ở phía sau danh từ, đại từ nhân xưng, tính từ có thể tạo thành kết cấu chứa chữ “的” nhằm lược bớt danh từ trung tâm đã được nhắc đến trước đó, kết cấu chữ “的” tương đương với một danh từ.
Ví dụ:
1.
这双鞋有黑的吗? 黑的 还是 颜色
Zhè shuāng xié yǒu hēi de ma? hēi de de yánsè
(Đôi giày này có màu đen không? Đen hay là màu khác?)
2.
我的手机是苹果的。 苹果的 苹果手机
Wǒ de shǒujī shì Píngguǒ de. Píngguǒ de Píngguǒ shǒujī
(Điện thoại của tôi là của Apple. Apple hay là điện thoại Apple?)
3.
这件衣服不是我的,是他的。他的 他 的 衣服
Zhè jiàn yīfu bú shì wǒ de, shì tā de. tā de tā de yīfu
(Bộ quần áo này không phải của tôi, mà là của anh ấy. Của anh ấy hay là quần áo của anh ấy?)
3. Bài đọc:
(一)
营业员:先生,您想买什么衣服?
- Yíngyèyuán: Xiānshēng, nín xiǎng mǎi shénme yīfu?
- Thưa ông, ông muốn mua loại quần áo nào?
田中:我想买一件衬衫。
- Tiánzhōng: Wǒ xiǎng mǎi yí jiàn chènshān.
- Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi.
营业员:好的,我们有黑色的、红色的和蓝色的,您可以都试一下。
-
- Yíngyèyuán: Hǎo de, wǒmen yǒu hēisè de, hóngsè de hé lánsè de, nín kěyǐ dōu shì yīxià.
- Được rồi, chúng tôi có màu đen, màu đỏ và màu xanh, ông có thể thử tất cả.
田中:我想试一下黑色的和红色的。
- Tiánzhōng: Wǒ xiǎng shì yīxià hēisè de hé hóngsè de.
- Tôi muốn thử chiếc màu đen và màu đỏ.
营业员:好的,您穿什么号的?
- Yíngyèyuán: Hǎo de, nín chuān shénme hào de?
- Được rồi, ông mặc cỡ nào?
田中:我穿大号的。
- Tiánzhōng: Wǒ chuān dà hào de.
- Tôi mặc cỡ lớn.
营业员:给您。
- Yíngyèyuán: Gěi nín.
- Đây ạ.
田中:谢谢。
- Tiánzhōng: Xièxiè.
- Cảm ơn.
……
营业员:怎么样?您觉得哪件合适?
- Yíngyèyuán: Zěnme yàng? Nín juéde nǎ jiàn héshì?
- Thế nào? Ông cảm thấy cái nào phù hợp?
田中:我觉得都不太合适。谢谢。
- Tiánzhōng: Wǒ juéde dōu bù tài héshì. Xièxiè.
- Tôi cảm thấy cái nào cũng không quá phù hợp. Cảm ơn.
营业员:不客气!
- Yíngyèyuán: Bú kèqì!
- Không có gì!
Câu hỏi:
1.
- 男的想买什么衣服?
- Nán de xiǎng mǎi shénme yīfu?
- Người nam muốn mua quần áo gì?
2.
- 衬衫有什么颜色的?
- Chènshān yǒu shénme yánsè de?
- Áo sơ mi có những màu gì?
3.
- 男的穿什么号的?
- Nán de chuān shénme hào de?
- Người nam mặc cỡ nào?
4.
- 他为什么没买?
- Tā wèishénme méi mǎi?
- Tại sao anh ấy không mua?
(二)
美京:请问,这双鞋有没有蓝色的?
- Měijīng: Qǐngwèn, zhè shuāng xié yǒu méiyǒu lánsè de?
- Xin hỏi, đôi giày này có màu xanh không?
营业员:没有蓝的,只有黑的。
- Yíngyèyuán: Méiyǒu lán de, zhǐ yǒu hēi de.
- Không có màu xanh, chỉ có màu đen.
美京:我可以试一下黑的吗?
- Měijīng: Wǒ kěyǐ shì yīxià hēi de ma?
- Tôi có thể thử đôi màu đen không?
营业员:可以。您穿多大号的?
- Yíngyèyuán: Kěyǐ. Nín chuān duō dà hào de?
- Được. Bạn đi cỡ bao nhiêu?
美京:我穿38号的。
- Měijīng: Wǒ chuān 38 hào de.
- Tôi đi cỡ 38.
营业员:好的,请等一下。……给您。
- Yíngyèyuán: Hǎo de, qǐng děng yīxià. … Gěi nín.
- Được, xin chờ một chút… Đây ạ.
美京:谢谢。…… 这双鞋大小很合适,颜色也不错。
- Měijīng: Xièxiè. … Zhè shuāng xié dàxiǎo hěn héshì, yánsè yě bùcuò.
- Cảm ơn… Đôi giày này kích thước rất vừa, màu sắc cũng đẹp.
多少钱?
- Duōshao qián?
- Bao nhiêu tiền?
营业员:450块。
- Yíngyèyuán: 450 kuài.
- 450 tệ.
美京:太贵了,可以便宜一点儿吗?
- Měijīng: Tài guì le, kěyǐ piányi yīdiǎnr ma?
- Đắt quá, có thể giảm giá một chút không?
营业员:可以,400块怎么样?
- Yíngyèyuán: Kěyǐ, 400 kuài zěnmeyàng?
- Được, 400 tệ thế nào?
美京:再便宜一点儿吧!350怎么样?
- Měijīng: Zài piányi yīdiǎnr ba! 350 zěnmeyàng?
- Giảm thêm chút nữa đi! 350 tệ được không?
营业员:行。您还想买什么?
- Yíngyèyuán: Xíng. Nín hái xiǎng mǎi shénme?
- Được. Ngài còn muốn mua gì nữa không?
Câu hỏi:
1.
- 女的想买什么?
- Nǚ de xiǎng mǎi shénme?
- Người nữ muốn mua gì?
2.
- 女的想试穿什么颜色的?
- Nǚ de xiǎng shì chuān shénme yánsè de?
- Người nữ muốn thử mặc màu gì?
3.
- 女的觉得这双鞋怎么样?
- Nǚ de juéde zhè shuāng xié zěnmeyàng?
- Người nữ cảm thấy đôi giày này như thế nào?
4.
- 女的用多少钱买这双鞋?
- Nǚ de yòng duōshao qián mǎi zhè shuāng xié?
- Người nữ dùng bao nhiêu tiền để mua đôi giày này?
Qua Bài 4: Bạn muốn lấy chiếc nào? (你想要哪件?), các bạn sẽ nắm vững cách đặt câu hỏi về màu sắc, kích cỡ và giá cả khi mua sắm, đồng thời biết cách mặc cả một cách tự nhiên trong tiếng Trung. Hãy tiếp tục luyện tập và áp dụng vào thực tế để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé!
→Xem tiếp Bài 5 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2
→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!